Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019

doc 5 trang Hoài Anh 26/05/2022 4550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019

  1. Trường TH Nguyễn Trung Trực Thứ . ngày thỏng năm 2019 Lớp 4 KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2018-2019 Họ và tờn MễN TOÁN THỜI GIAN: 40 phỳt ĐIỂM NHẬN XẫT CỦA GIÁO VIấN I. TRắC NGHIệM Khoanh trũn vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng. Cõu 1 : Trung bỡnh cộng của cỏc số: 150 ; 151 và 152 là: ( 0,5 điểm ) ( M2 ) A. 150 B. 152 C. 151 D. 453 Cõu 2: Trong cỏc số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: ( 0,5 điểm ) ( M1 ) A. 36 B.180 C. 150 D. 250 Cõu 3: Phõn số lớn hơn 1 là: ( 0,5 điểm ) ( M1 ) A. 4 B. 6 C. 10 D. 9 5 7 12 8 2 Cõu 4 : Phõn số bằng phõn số là : ( 0,5 điểm ) ( M1 ) 3 5 A. B. 6 C. 3 D. 3 12 9 5 4 Cõu 5: Số thớch hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = kg là: ( 0,5 điểm ) ( M1 ) A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305 1 Cõu 6: giờ bằng mấy phỳt ? ( 0,5 điểm ) ( M2 ) 3 A. 10 phỳt B. 20 phỳt C. 30 phỳt D. 40 phỳt 1
  2. II. TỰ LUẬN Bài 1: Tớnh (2 điểm) ( M1 ) 6 9 4 5 3 5 4 2 a) b) - c) x d) : 15 3 9 18 5 7 7 7 Bài 2: Tỡm x ( 2 điểm ) ( M2 ) a) x x 34 = 714 b) x : 15 = 324 Bài 3. Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất: ( 1 điểm ) ( M4 ) 145 x 20 + 145 x 5 2
  3. 2 Bài 4: Một hỡnh chữ nhật cú nửa chu vi 250cm . Biết chiều rộng bằng chiều dài . 3 Tỡm chiều rộng và chiều dài hỡnh chữ nhật đú ? (2 điểm) ( M3 ) 3
  4. ĐÁP ÁN MễN TOÁN I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 C B D B A B 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm II. Tự luận: ( 7 điểm) Bài 1: Tớnh (2điểm) mỗi phộp tớnh đỳng ( 0,5 điểm) 6 9 6 45 51 17 4 5 8 5 3 1 a) b) - = 15 3 15 15 15 5 9 18 18 18 18 6 3 5 15 3 4 2 4 7 28 2 c) x = d) : = x 2 5 7 35 7 7 7 7 2 14 1 Bài 2: Tỡm x ( 2 điểm ) a)x x 34 = 714 b) x : 15 = 324 x = 714 : 34 x = 324 x 15 x = 21 x = 4860 Cõu 3. ( 1điểm ) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất. 145 x 20 + 145 x 5 = 145 x ( 20 x 5 ) ( 0,5 ) = 145 x 100 ( 0,25 ) = 14500 ( 0,25) Bài 4:(2điểm) Bài giải ? m Chiều rộng: ? m 250cm ( 0,5 điểm) Chiều dài: 4
  5. Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: ( 0,25 điểm ) 2 + 3 = 5 ( phần ) Chiều rộng là: ( 0,5 điểm ) 250 : 5 x 2 = 100 ( cm ) Chiều dài là: ( 0,5 điểm ) 250 - 100 = 150 ( cm ) Đỏp số: Chiều rộng: 100cm ( 0,25 điểm ) Chiều dài: 150cm 5