Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Khối 6 - Năm học 2018-2019

doc 2 trang thaodu 3700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Khối 6 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_khoi_6_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Khối 6 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TOÁN - LỚP 6 (Thời gian làm bài 90 phút) PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 đểm). Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1 Câu 1: Khi đổi hỗn số 3 ra phân số ta được : 4 3 11 13 13 A. B. C. D. . 4 4 4 4 3 Câu 2: Trong các phân số sau phân số nào bằng phân số : 5 9 5 9 3 A . B. C. D. . 15 3 15 5 3 Câu 3: Biết rằng số học sinh lớp 6A là 21 bạn. Tổng số học sinh của lớp 6A là : 5 A. 24 B. 25 C. 30 D. 35. Câu 4: Cho A OB và B OC là hai góc phụ nhau, biết A OB = 600 thì : A. 2.A OB = B OC B.A OB = 2. B OC C.A OB < B OC D.A OB = B OC . Bài 2. Xác định câu Đúng/Sai bằng cách đánh dấu “X” vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai 1) Số nguyên âm nhỏ nhất là -1. 2) Tích của năm số nguyên âm là một số nguyên dương . 3) Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là 62,5% . 4) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA. PHẦN II . TỰ LUẬN (8,0 điểm). Bài 1. (2,0 điểm). Tìm số nguyên x biết: a) x + 5 = 2015 – (12 – 7) . c) (105 - x ) : 25 = 20150 + 1. b) 7 x 3 49 . d) 10 – 2x = 25 – 3x . Bài 2. (2,5 điểm) . Câu 1 : (1,5 điểm). Thực hiện phép tính : 1 5 1 ( 2)2 1 a)75% 1 0,5: b) 1 . : 2 . 2 12 4 5 5 Câu 2 : (1,0 điểm). 7 Một thùng đựng dầu sau khi lấy đi 16 lít thì số dầu còn lại bằng số dầu đựng trong thùng. Hỏi 15 thùng đựng bao nhiêu lít dầu? Bài 3. (2,5 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho x Oy = 300, x Ot = 700. a) Tính số đo góc yOt? Tia Oy có là tia phân giác của góc xOt không ? Vì sao? b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox.Tính số đo góc kề bù với góc xOt ? c) Vẽ tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính số đo góc aOy ? 1 1 1 1 1 Bài 4. (1điểm). Chứng minh rằng 20.23 23.26 26.29 77.80 9