Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 12 - Ban A - Mã đề 121 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 12 - Ban A - Mã đề 121 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_12_ban_a_ma_de_121_nam_h.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 12 - Ban A - Mã đề 121 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn
- SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ-KHỐI 12-BAN A TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2019-2020 (Gồm 06 trang) (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề 121 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM) Thời gian 35 phút. C©u 1 Hiện tại, cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm A) đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa. B) đang biến đổi chậm theo hướng già hóa. C) là cơ cấu dân số già. D) là cơ cấu dân số trẻ. §¸p ¸n -A C©u 2 Dân số nước ta tăng trung bình mỗi năm khoảng A) 1,0 triệu người. B) 0,5 triệu người. C) 1,5 triệu người. D) 2,5 triệu người. §¸p ¸n -A Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước C©u 3 ta? A) Lực lao động có trình độ cao đông đảo. B) Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. C) Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. D) Nguồn lao động dồi dào tăng nhanh. §¸p ¸n A Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc C©u 4 Trung ương A) Huế. B) Hải Phòng. C) Đà Nẵng D) Cần Thơ §¸p ¸n -A C©u 5 Nhận định nào dưới đây đúng với đặc điểm lao động nước ta? A) Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. B) Cơ cấu lao động theo ngành có sự chuyển biến mạnh mẽ. C) Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề đang giảm. D) Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. §¸p ¸n A Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây C©u 6 trồng chiếm tỉ trọng lớn nhất là A) cây lương thực. B) cây ăn quả. C) cây công nghiệp. D) cây rau đậu.
- §¸p ¸n A Quá trình chuyển dịch nền nông nghiệp theo hướng sản xuất C©u 7 hàng hóa ở nước ta thể hiện rõ qua việc A) hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến. B) các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng cao. C) các mô hình kinh tế hộ gia đình được phát triển và phân bố rộng khắp. D) cơ sở vật chất của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường. §¸p ¸n A Nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu sản phẩm nông nghiệp C©u 8 của nước ta đa dạng là do A) khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. B) phân hóa khí hậu theo bắc–nam và độ cao. C) phân hóa khí hậu theo độ cao và ảnh hưởng của biển. D) khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng của biển. §¸p ¸n A Ở nước ta, thành phố nào sau đây là thành phố trực thuộc Trung C©u 9 ương A) Hải Phòng. B) Nam Định. C) Quy Nhơn. D) Nha Trang. §¸p ¸n -A Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM Năm Tổng diện Diện tích rừng Diện tích rừng Độ che phủ tích có rừng tự nhiên ( triệu trồng ( triệu ha ( % ) ( triệu ha ) ha ) ) 1943 14,3 14,3 0 43,8 1993C©u 10 7,2 6,8 0,4 22,0 2000 10,9 9,4 1,5 33,1 2014 13,8 10,1 3,7 40,4 ( Nguồn : Niên giám thống kê năm 2014, NXB thống kê, 2015) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta theo bảng số liệu trên là A) biểu đồ kết hợp. B) biểu đồ đường. C) biểu đồ cột. D) biểu đồ tròn. §¸p ¸n A C©u 11 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh có GDP bình
- quân theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A) Quảng Ninh. B) Thái Nguyên. C) Bắc Giang. D) Lạng Sơn. §¸p ¸n A Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng C©u 12 điểm của nước ta hiện nay? A) Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản. B) Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. C) Công nghiệp cơ khí - điện tử. D) Công nghiệp vật liệu xây dựng. §¸p ¸n A Từ năm 1990 đến 2005, trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt C©u 13 ở nước ta, nhóm cây trồng chiếm tỉ trọng cao thứ hai là A) cây công nghiệp. B) cây ăn quả. C) cây rau đậu. D) cây lương thực. §¸p ¸n A Hình thức nào dưới đây không phải là hình thức chủ yếu về C©u 14 tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta? A) Xí nghiệp công nghiệp. B) Trung tâm công nghiệp. C) khu công nghiệp. D) Điểm công nghiệp. §¸p ¸n A Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích một số cây công nghiệp C©u 15 hàng năm của nước ta giai đoạn 2000-2014 là A) cột nhóm. B) tròn. C) miền D) kết hợp. §¸p ¸n A C©u 16 Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây là không
- đúng? A) Diện tích đậu tương tằn liên tục trong giai đoạn 2000-2010. B) Diện tích mía có xu hướng tăng nhẹ, nhưng không ổn định. C) Diện tích cây lạc trong giai đoạn 2000-2010 giảm (13,5 nghìn ha) D) Diện tích đậu tương giảm trong giai đoạn 2010-2014(88,4 nghìn ha) §¸p ¸n A Tính mùa vụ trong sản xuất nến nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta chủ C©u 17 yếu do sự phân hóa về A) khí hậu. B) thổ nhưỡng. C) địa hình. D) sinh vật. §¸p ¸n A Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp C©u 18 nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng? A) luyện kim màu. B) đóng tàu. C) Chế biến nông sản. D) Sản xuất vật liệu xây dựng. §¸p ¸n A Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2015. C©u 19 (Dựa vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học để trả lời câu hỏi từ 25 đến 27) Biểu đồ đã cho được gọi là A) biểu đồ đường. B) biểu đồ miền. C) biểu đồ tròn.
- D) biểu đồ kết hợp. §¸p ¸n A Đối với biểu đồ đã cho, để vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ C©u 20 tăng trưởng diện tích một số cây trồng ở nước ta giai đoạn 1990 -2015 cho chính xác thì cần phải chú ý A) khoảng cách năm trên trục hoành. B) năm đầu và năm cuối trên trục hoành. C) tất cả các năm trên trục hoành. D) năm ở giữa trục hoành. §¸p ¸n A Nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Hải C©u 21 Phòng đa dạng là do A) khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. B) phân hóa khí hậu theo bắc–nam và độ cao. C) phân hóa khí hậu theo độ cao và ảnh hưởng của biển. D) khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng của biển. §¸p ¸n A Bước tiến lớn trong nền nông nghiệp nước ta trong những C©u 22 năm qua là A) sự chuyển dịch từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp sản xuất hàng hóa. B) phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quam tâm nhiều đến sản lượng. C) sản xuất nông nghiệp tự cấp, tự túc theo hướng đa canh. D) sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít chú ý đến thị trường. §¸p ¸n A Động lực thúc đẩy quá trình chuyên môn hóa và thâm canh C©u 23 trong nông nghiệp ở nước ta là do A) nhu cầu của thị trường. B) hoạt động dịch vụ nông nghiệp phát triển. C) sự chuyển dịch mạnh mẽ trong cơ cấu ngành nông nghiệp. D) sự xuất hiện các hình thức mới trong sản xuất nông nghiệp. §¸p ¸n A Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2013(Đơn vị: %) Năm C©u 24 2005 2013 Vùng Đóng bằng sông Hồng (1) 20,3 28,2 Trung du và miền núi Bắc Bộ (2) 4,8 4,9 Bắc Trung Bộ (3) 2,0 2,3
- Duyên hải Nam Trung Bộ (4) 5,3 8,5 Tây Nguyên (5) 0,8 0,7 Đông Nam Bộ (6) 57,6 45,8 Đồng bằng sông Cửu Long (7) 9,2 9,6 Căn cứ vào bảng số liệu cho biết những vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp tăng là A) 1,2,3,4,7. B) 1,2,3,5,7. C) 1,2,4,6,7. D) 2,3,4, 5,7. §¸p ¸n A Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM Năm Tổng diện tích có rừng ( Diện tích rừng trồng ( triệu Độ che phủ triệu ha ) ha ) ( % ) 1943 14,3 0 43,8 1993C©u 25 7,2 0,4 22,0 2000 10,9 1,5 3,1 2014 13,8 3,7 40,4 ( Nguồn : Niên giám thống kê năm 2014, NXB thống kê, 2015) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng của diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta theo bảng số liệu trên là A) biểu đồ đường. B) biểu đồ kết hợp. C) biểu đồ cột. D) biểu đồ tròn. §¸p ¸n A Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong giai đoạn 2000 - 2007 tỉ C©u 26 trọng giá trị sản xuất ngành này so với toàn ngành công nghiệp tăng thêm A) 1,1%. B) 2,1%. C) 3,1 % D) 4,1 % §¸p ¸n A
- Tính bấp bênh của nền Nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta C©u 27 tăng lên là do A) tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta. B) mạng lưới sông ngòi dày đặc,nhiều nước, phân hóa theo mùa. C) đất đai có nhiều loại khác nhau, dễ bị rửa trôi, xói mòn. D) địa hình ¾ là đồi núi, có sự phân hóa đa dạng theo độ cao. §¸p ¸n A Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu C©u 28 quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là A) các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp. B) Nhà nước bắt đầu có chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn. C) các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân. D) giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. §¸p ¸n A Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế cửa khẩu C©u 29 không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A) Cầu Treo. B) Tà Lùng. C) Thanh Thủy. D) Tây Trang. §¸p ¸n A C©u 30 Hiện nay nước ta được phân thành mấy vùng nông nghiệp? A) 7 vùng. B) 5 vùng. C) 4 vùng. D) 3 vùng. §¸p ¸n A Điểm giống nhau của hai vùng nông nghiệp Đồng bằng sông C©u 31 Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ là đều có A) mùa đông lạnh. B) trình độ thâm canh cao. C) mật độ dân số cao. D) thế mạnh về cây chè, hồi. §¸p ¸n Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo C©u 32 ngành ở nước ta được chia thành ba nhóm chính là: A) công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
- B) công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C) công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ; công nghiệp phụ trợ. D) công nghiệp cấp một; công nghiệp cấp hai; công nghiệp cấp ba. §¸p ¸n A II- PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM) Thời gian 10 phút. Câu 1. (0,5 điểm) Vì sao tỉ lệ gia tăng dân số nước ta đã giảm mà số dân hàng năm vẫn tăng nhanh? Câu 2. (0,5 điểm) Giải thích sự chuyển dịch cơ cấu lao động có xu hướng tích cực, nhưng còn chậm? Câu 3. (1,0 điểm) Cho đoạn thông tin: “ Việt Nam được đánh giá là một trong những quốc gia bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi BĐKH và nông nghiệp là ngành bị ảnh hưởng nhiều nhất. Những tác động của BĐKH đến sản xuất nông nghiệp Việt Nam không chỉ ảnh hưởng đến an ninh lương thực trong nước, mà còn ảnh hưởng đến an ninh lương thực trong khu vực và trên thế giới. Điều đó đòi hỏi Việt Nam phải chủ động tích cực thực hiện các chính sách phát triển nông nghiệp thích ứng với BĐK” (Phát triển nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu trên thế giới và hàm ý cho Việt Nam -Ngô Thị Thu Hà) Em hãy cho biết chính kiến của mình về đoạn thông tin trên. ĐÁP ÁN: Câu 1. Vì quy mô dân số nước ta lớn do giai đoạn trước có hiện tượng bùng nổ dân số và số người trong độ tuổi sinh đẻ cao. Câu 2. -Nước ta đang tiến hành CNH-HĐN. -nền kinh tế có diểm xuất phát thấp. Câu 3 *Đồng y với y kiển Vì: -Việt Nam là một trong những nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới. -VN là quốc gia ven biển nên bị ảnh hưởng rất lớn của BĐKH do hiệu ứng nhà kính và nước biển dâng. *Giải pháp: - Chú trọng công tác tuyên truyền, phổ biến kiến thức,về BĐKH đến với cộng đồng và thúc đẩy sự tham gia của cộng đồng trong hoạt động giảm thiểu biến đổi khí hậu.
- -Nghiên cứu: Thay đổi phương pháp canh tác và lựa chọn giống phù hợp với các vùng đất có những biến đổi khác nhau về khí hậu và bảo vệ môi trường sinh thái. -Chăn nuôi theo quy trình tiên tiến:, đảm bảo an toàn dịch bệnh; -Nghiên cứu xây dựng các quy trình công nghệ nuôi trồng thủy sản thâm canh, bán thâm canh, đảm bảo tính bền vững,