Trắc nghiệm chọn biểu đồ

docx 8 trang thaodu 4290
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm chọn biểu đồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_chon_bieu_do.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm chọn biểu đồ

  1. TRẮC NGHIỆM CHỌN BIỂU ĐỒ (Tập hợp các bảng số liệu của đề thi đại học , cao đẳng từ 2003 đến 2016) Câu 1.Cho bảng số liệu Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt theo giá so sánh 1994 phân theo nhĩm cây trồng của nước ta. ( Đơn vị:%) Trong đĩ Năm Tổng số Cây lương thực Cây cơng nghiệp Rau đậu Cây khác 1995 100 63,6 18,4 7,5 10,5 2005 100 59,2 23,7 8,3 8,8 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mơ và cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt theo bảng số liệu trên là: A. Biểu đồ cột kết hợp đường B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ trịn D. Biểu đồ miền Câu 2.Cho bảng số liệu Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của một số địa điểm ( Đơn vị: °C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Địa điểm TP Hạ Long 17 18 19 24 27 29 29 27 27 27 24 19 TP Vũng Tàu 26 27 28 30 29 29 28 28 28 28 28 27 Biểu đồ thích hợp thể hiện diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của Hạ Long và Vũng Tàu là: A. Biiểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ trịn D. Biểu đồ miền Câu 3. Dựa vào bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG (Đơn vị: nghìn ha) Vùng 1996 2006 Cả nước 7 004 7 325 Đồng bằng sơng Hồng 1 170 1 171 Đồng bằng sơng Cửu Long 3 443 3 774 Các vùng khác 2 391 2 380 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mơ, cơ cấu diện tích gieo trồng lúa của nước ta. A. Biiểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ trịn D. Biểu đồ miền Câu 4.Cho bảng số liệu: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2009 Đơn vị: nghìn ha Đồng bằng Trung du và miền Loại đất sơng Hồng núi Bắc Bộ Cả nước Đất nơng nghiệp 742 1 479 9 599 Đất lâm nghiệp 130 5 551 14 758 Đất chuyên dùng và đất ở 378 426 2 263 Đất khác 246 2 688 6 485 Tổng 1 496 10 144 33 05 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng diện tích đất nơng nghiệp, đất lâm nghiệp, đất chuyên dùng và đất ở của Đồng bằng sơng Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước là: A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ cột ghép D. Biểu đồ cột chồng Câu 5.Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (Đơn vị: tỷ đồng) Thành phần 2000 2000 Kinh tế Nhà nước 170 141 668 300 Kinh tế ngồi Nhà nước 212 879 941 814 Kinh tế cĩ vốn đầu tư nước ngồi 58 626 370 800
  2. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và 2010 là: A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ trịn Câu 6. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2008 2010 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 Cây cơng nghiệp hàng năm 34,9 34,5 29,9 28,4 Cây cơng nghiệp lâu năm 65,1 65,5 70,1 71,6 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp của nước ta phân theo cây hàng năm và cây lâu năm trong giai đoạn 2000 – 2010 là: A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ trịn D. Biểu đồ miền Câu 7. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM CỦA ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 2005 2008 2010 Đồng bằng sơng Hồng 1 139 1 110 1 105 Đồng bằng sơng Cửu Long 3 826 3 859 3 946 Biểu đồ cột thể hiện diện tích lúa cả năm của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long qua các năm. A. Biểu đồ cột đơn B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ cột ghép D. Biểu đồ cột chồn Câu 8. Cho bảng số liệu: Tổng giá trị xuất nhập khẩu nước ta thời kỳ 1994 – 2000 Đơn vị: %) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 1994 100,0 41,0 59,0 1996 100,0 39,4 60,6 1997 100,0 44,2 55,8 1998 100,0 44,9 55,1 2000 100,0 48,5 51,5 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta thời kỳ 1994 – 2000 là: A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ trịn Câu 9. Cho bảng số liệu Diện tích, năng suất, sản lượng lúa nước ta thời kỳ 1990 - 2000 N¨m DiƯn tÝch N¨ng suÊt Sản lượng (ngh×n ha) (t¹/ha) (ngh×n tÊn) 1990 6042,8 31,8 19225,1 1993 6559,4 34,8 22836,5 1995 6765,6 36,9 24963,7 1997 7099,7 38,8 27523,9 1998 7362,7 39,6 29145,5 2000 7666,3 42,4 32529,5 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất, sản lượng lúa nước ta thời kỳ 1990 – 2000 là: A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu cột kết hợp đường D. Biểu cột chồng
  3. Câu 10. Cho bảng số liệu: Dân số trung bình của nước ta phân theo thành thị và nơng thơn thời kỳ 1990 - 2002 (Đơn vị:nghìn người) Năm Thành thị Nơng thơn 1990 12880,3 53136,4 1994 14425,6 56398,9 1996 15419,9 57736,5 1998 17464,6 57991,7 2001 19469,3 59216,5 2002 20022,1 59705,3 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nơng thơn thời kỳ 1990 – 2002 là: A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ trịn Câu 11. Cho bảng số liệu Hiện trạng sử dụng đất Tây Nguyên và địng bằng SCL 2002 (Đơn vị:nghìn ha) Tổng diện Đất nơng nghiêp Đất lâm nghiêp Đất chuyên Đất chưa sử tích dung và đất ở dụng Tây Nguyên 5447,5 1287,9 3016,3 182,7 960,6 Địng bằng SCL 3973,4 2961,5 361,0 336,7 314,2 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mơ và cơ cấu sử dụng đất Tây Nguyên và địng bằng SCL 2002 là: A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ trịn Câu 12. Cho bảng số liệu: Tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 – 2003 Tốc đọ gia tăng dân Năm Tổng số dân(nghìn người) Số dân thành thì(nghìn người) số(%) 1995 71 995,5 14 938,1 1,65 1998 75 456,3 17 464,6 1,55 2000 77 635,4 18 771,9 1,36 2001 78 685,8 19 469,3 1,35 2003 80 902,4 20 869,5 1,47 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển số nước ta giai đoạn 1995 – 2003 A. Biểu đồ cột chồng kết hợp đường B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ cột đơn D. Biểu đồ cột kết hợp đường Câu 13. Cho bảng số liệu Khối lượng hang hĩa vẩn chuyển phân theo ngành vận tải nước ta thời kỳ 1990 – 2005 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Đường sắt Đường bộ Đường sơng Đường biển 1990 2 341 54 640 27 071 4 359 1998 4 978 123 911 38 034 11 793 2000 6 258 141 139 43 015 15 553 2003 8 385 172 799 55 259 27 449 2005 8 838 212 263 62 984 33 118 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hang hĩa vận chuyển của từng ngành vận tải nước ta thời kỳ 1990 – 2005 là: A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ cột đơn D. Biểu đồ cột kết hợp đường
  4. Câu 14. Cho bảng số liệu Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hĩa phân theo ngành vận tải nước ta thời kỳ 1990 – 2005 (Đơn vị: %) Năm Đường sắt Đường bộ Đường sơng Đường biển 1990 100,0 100,0 100,0 100,0 1998 212,6 226,8 140,5 270,5 2000 267,3 258,3 158,9 356,8 2003 358,2 316,3 204,1 629,7 2005 377,5 388,5 232,7 759,8 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hĩa vận chuyển của từng ngành vận tải nước ta thời kỳ 1990 – 2005 là: A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ cột đơn D. Biểu đồ cột kết hợp đường Câu 15. Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất nơng nghiệp phân theo ngành của nước ta (Đơn vị: %) Năm Trồng trọt Chăn nuơi Dịch vụ 1990 79,3 17,9 2,8 1995 78,1 18,9 3,0 1999 79,2 18,5 2,3 2001 77,9 19,6 2,5 2005 73,5 24,7 1,8 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nơng nghiệp phân theo ngành của nước ta thời kì 1990 – 2005 là: A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ trịn Câu 16. Cho bảng số liệu CƠ CẤU TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HỐ, DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA (%) Kinh tế Khu vực cĩ vốn đầu tư nước Năm Tổng số Kinh tế Nhà nước ngồi Nhà nước ngồi 2000 100,0 17,8 80,6 1,6 2006 100,0 12,6 83,6 3,8 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mơ tổng mức bán lẻ hàng hố, doanh thu dịch vụ tiêu dùng và cơ cấu của nĩ phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2000 và năm 2006 là: A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ trịn Câu 17. Cho bảng số liệu KHỐI LƯỢNG HÀNG HĨA ĐƯỢC VẬN CHUYỂN THƠNG QUA CÁC CẢNG BIỂN CỦA NƯỚC TA DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÍ Đơn vị: nghìn tấn Năm 2000 2003 2005 2007 Loại hàng Tổng số 21 903 34 019 38 328 46 247 - Hàng xuất khẩu 5 461 7 118 9 916 11 661 - Hàng nhập khẩu 9 293 13 575 14 859 17 856 - Hàng nội địa 7 149 13 326 13 553 16 30 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng vận chuyển phân theo loại hàng hĩa thơng qua các cảng biển trong giai đoạn 2000 – 2007là: A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ trịn Câu 18. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA
  5. Diện tích (nghìn ha) Năm Tổng số Lúa mùa Năng suất (tạ/ha) 2000 7 666 2 360 42,4 2003 7 452 2 109 46,4 2005 7 329 2 038 48,9 2007 7 207 2 016 49,9 2008 7 400 2 018 52,3 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2008 là: A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ cột đơn D. Biểu đồ cột kết hợp đường Câu 19. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA Năm 2005 2007 2009 2010 Sản lượng (nghìn tấn) 3 467 4 200 4 870 5 128 - Khai thác 1 988 2 075 2 280 2 421 - Nuơi trồng 1 479 2 125 2 590 2 707 Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 38 784 47 014 53 654 56 966 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2010là: A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ cột đơn D. Biểu đồ cột kết hợp đường Câu 20. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CƠNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (Đơn vị: Tỉ đồng) Chia ra Năm Tổng số Khu vực cĩ vốn đầu tư Kinh tế Nhà nước Kinh tế ngồi Nhà nước nước ngồi 2006 485 844 147 994 151 515 186 335 2010 811 182 188 959 287 729 334 494 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mơ giá trị sản xu ất cơng nghiệp và cơ cấu của nĩ phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2006 và năm 2010. A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ trịn Câu 21. Cho bảng số liệu GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH LÂM NGHIỆP, CHĂN NUƠI VÀ THỦY SẢN Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010 (Đơn vị: Tỉ đồng) Năm 2000 2005 2008 2010 Lâm nghiệp 100 107,0 115,0 125,2 Chăn nuơi 100 141,0 169,5 199,2 Thủy sản 100 177,9 229,7 261,8 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành lâm nghiệp, chăn nuơi và thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2010 A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ cột đơn D. Biểu đồ cột kết hợp đường Câu 22. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành kinh tế nước ta (Đơn vị:%) Ngành 1989 2003 Nơng lâm ngư nghiệp 71,5 59,6 Cơng nghiệp xây dựng 11,2 16,4 Dịch vụ 17,3 24,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta năm 1989 và 2003 là: A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ trịn D. Biểu đồ miền Câu 23. Cho bảng số liệu sau
  6. Sản lượng thủy sản nước ta qua một số năm (Đơn vị: nghìn tấn) Chỉ tiêu 1990 1995 2000 2002 Tổng sản lượng 890,6 1584,4 2250,5 2647,4 Trong đĩ: + Khai thác 728,5 1195,3 1660,9 1802,6 + Nuơi trồng 162,1 389,1 589,6 844,8 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta là: A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ trịn D. Biểu đồ miền Câu 24. Cho bảng số liệu sau Cơ cấu giá trị sản ph ẩm trong khu v ực sản xu ất vật chất ở nước ta thời kì 1990 – 2004 (Đơn vị: %). Năm 1990 1995 2000 2004 Nơng - lâm - ngư nghiệp 55,8 46,7 39,7 34,0 Cơng nghiệp - xây dựng 44,2 53,3 60,3 66,0 Tổng số 100 100 100 100 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản phẩm trong khu vực sản xuất vật chất của nước ta thời kỳ 1990 2004 là: A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ trịn D. Biểu đồ miền Câu 25. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nơng thơn Việt Nam (Đơn vị: %) Năm Thành thị Nơng thơn 1990 19,5 80,5 1995 20,8 79,2 2000 24,2 75,8 2004 26,3 73,7 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tỉ trọng dân số thành thị, nơng thơn nước ta thời kì từ 1990 – 2004 là: A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ trịn D. Biểu đồ miền Câu 26. Cho bảng số liệu sau Cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiệp nước ta phân theo nhĩm ngành (đơn vị : %) Tổng Sản xuất, phân phối điện, Nhĩm ngành Chế biến Khai thác khí đốt, nước 2000 100 79,0 13,7 7,3 2005 100 84,8 9,2 6,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiệp nước ta theo bảng số liệu trên là: A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ trịn D. Biểu đồ miền Câu 27. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng cao su Việt Nam (đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2000 2005 2007 Sản lượng cao su 124,7 290,8 481,6 605,8 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng cao su của nước ta theo bảng số liệu trên là: A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ trịn D. Biểu đồ miền Câu 28. Cho bảng số liệu sau Cơ cấu giá trị sản xuấ cơng nghiệp nước ta phân theo thành phần kinh tế (%) Năm 2005 2006 2007 2008 Nhà nước 25,1 22,4 20,0 18,5 Ngồi Nhà nước 31,2 33,4 35,4 37,1 Cĩ vốn đầu tư nước ngồi 43,7 44,2 44,6 44,4 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiệp theo bảng số liệu trên. A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ trịn D. Biểu đồ miền Câu 29. Cho bảng số liệu sau
  7. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CƠNG NGHIỆP CỦA ĐƠNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm 2000 2004 2007 Đơng Nam Bộ 98,5 170,9 261,1 Đồng bằng sơng Cửu Long 18,5 32,3 54,6 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị sản xuất cơng nghiệp của Đơng Nam Bộ, Đồng bằng sơng Cửu Long qua các năm là: A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ cột chồng D. Biểu đồ miền Câu 30. Cho bảng số liệu sau DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM Năm 2005 2008 2010 2011 Diện tích (nghìn ha) 3826 3859 3946 4089 Năng suất (tạ/ha) 50,4 53,6 54,7 56,7 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện hiện diện tích, năng suất lúa của Đồng bằng sơng Cửu Long qua các năm là: A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ cột chồng D. Biểu đồ cột kết hợp đường Câu 31. Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NƠNG NGHIỆP CỦA ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG (Đơn vị: Nghìn tỉ đồng) Năm 2005 2008 2010 Đồng bằng sơng Hồng 24,1 27,3 29,1 Đồng bằng sơng Cửu Long 47,7 52,4 56,3 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị sản xuất nơng nghiệp của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long là: A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ cột chồng D. Biểu đồ cột kết hợp đường Câu 32. Cho bảng số liệu sau DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CƠNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA Năm 2005 2007 2010 2012 Tổng diện tích (nghìn ha) 2 496 2 668 2 809 2 953 - Cây cơng nghiệp hằng năm 862 846 798 730 - Cây cơng nghiệp lâu năm 1 634 1 822 2 011 2 223 Giá trị sản xuất (nghìn tỉ đồng) 79 91 105 116 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây cơng nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2012 là: A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ cột chồng và đường D. Biểu đồ cột kết hợp đường Câu 33. Cho bảng số liệu sau LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH T Ở NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2013 ( Đơn vị: Nghìn người) Chia ra Nơng - lâm - Cơng nghiệp Năm Tổng số thủy sản - xây dựng Dịch vụ 2000 37 075 24 136 4 857 8 082 2013 52 208 24 399 11086 16 723 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mơ lao động đang làm việc và cơ cấu của nĩ phân theo ngành kinh tế ở nước ta năm 2000 và năm 2013. A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ trịn D. Biểu đồ miền