Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_101_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Bình Thuận (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 BÌNH THUẬN Năm học: 2018-2019 Môn: Hóa ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (Đề này có 04 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên học sinh: Mã đề Số báo danh: Lớp: 101 Cho nguyên tử khối: C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Na = 23; Cl = 35,5; Ca = 40; Ag = 108 Câu 1: Thủy phân este X có công thức phân tử C3H6O2 trong dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H5. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 2: Ở điều kiện thường, mỡ động vật ở trạng thái rắn vì A. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm. B. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước. C. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no. D. chứa chủ yếu các gốc axit béo no. Câu 3: Công thức chung của amino axit no, mạch hở có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH là A. CnH2n+3NO2 (n 2). B. CnH2n+1NO2 (n 2). C. CnH2n+3N2O4 (n 3). D. CnH2n-1NO2 (n 2). Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ? A. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. B. Làm thực phẩm dinh dưỡng, thuốc tăng lực. C. Tráng gương, tráng ruột phích. D. Nguyên liệu sản xuất PVC. Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 6: Cho các loại tơ sau: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 7: Chất thuộc loại đisaccarit là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 8: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH vừa tác dụng được với CH3NH2? A. CH3OH. B. NaOH C. HCl. D. NaCl. Câu 9: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng thu được chất X. Cho X phản 0 ứng với khí H2 ( Ni, t ) thu được hợp chất hữu cơ Y. Các chất X, Y là A. glucozơ, sorbitol. B. glucozơ, fructozơ. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, saccarozơ. Câu 10: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là A. benzen. B. nước svayder. C. etanol. D. ete. Câu 11: Trong phân tử của cacbohidrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit. Câu 12: Thủy phân hoàn toàn chất A có công thức phân tử C4H6O2 bằng dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm hữu cơ B và C. Biết B, C đều có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag. Công thức cấu tạo của A là A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2-CH=CH2. C. HCOOCH=CH-CH3. D. HCOOC(CH3)=CH2. Câu 13: Trieste được tạo thành từ glixerol và axit stearic, axit panmitic (tỉ lệ mol 1: 2). Số đồng phân cấu tạo có thể có là A. 6. B. 3. C. 4. D. 2. Trang 1/4 - Mã đề 101
- Câu 14: Chọn phát biểu đúng A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. B. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc xúc tác là phản ứng một chiều. C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Câu 15: Hòa tan hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Biết X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag và hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam. Vậy X là chất nào sau đây? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 16: Chất nào sau đây tác dụng với nước brom sinh ra kết tủa trắng? A. Anilin. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Vinyl axetat. Câu 17: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 40g. B. 80g. C. 60g. D. 20g. Câu 18: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nitron là 80560 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch tơ nitron là A. 7124. B. 1492. C. 1520. D. 1289. Câu 19: Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là A. K, Na, Ca, Ba. B. K, Na, Ca, Zn. C. K, Fe, Ca, Ba. D. K, Na, Cu, Ba. Câu 20: Tên gọi của hợp chất CH3CH2COOCH3 là A. etyl axetat. B. etyl propionat. C. metyl axetat. D. metyl propionat. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin no, đơn chức mạch hở người ta thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc), 9,45 gam H2O và 1,68 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là A. 6,75. B. 3,37. C. 4,65. D. 4,45. Câu 22: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH. Câu 23: Hiđro hóa hoàn toàn 26,52 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 0,672. B. 4,032. C. 2,016. D. 1,792. Câu 24: Đun 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi lượng este không đổi thì thu được 24,64 gam este. Hiệu suất phản ứng là A. 75%. B. 65%. C. 70%. D. 60%. Câu 25: Tri peptit là hợp chất A. có 3 liên kết peptit mà phân tử có 2 gốc β – amino axit. B. có 3 liên kết peptit mà phân tử có 2 gốc α – amino axit. C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc β – amino axit. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α – amino axit. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? A. H2NCH2CH2CO-NHCH2COOH là một đipeptit. B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. D. Ở điều kiện thường, đimetylamin là khí có mùi khai. Câu 27: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, axit axetic. C. glucozơ, anđehit fomic, kali axetat. D. glucozơ, glixerol, ancol etylic. Câu 28: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliacrilonitrin. C. Polistiren. D. Poli(etylen terephtalat). Trang 2/4 - Mã đề 101
- Câu 29: Glucozơ không có tính chất nào? A. Tính chất của nhóm anđehit. B. Tham gia phản ứng thủy phân. C. Tính chất của ancol đa chức. D. Lên men tạo ancol etylic. Câu 30: X là α – amino axit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 3,51 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,605 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. CH3CH(NH2)CH2CH2COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (c) Phân tử amilozơpectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. (e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ. (f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng: A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 32: Cation M+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử M là A. Rb. B. Li. C. K. D. Na. Câu 33: Kim loại nào dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Bạc. B. Vàng. C. Nhôm. D. Đồng. Câu 34: Cho các hợp chất sau: glyxin, lysin, axit glutamic, propylamin, anilin, phenol, alanin. Số chất làm đổi màu quỳ tím là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 35: Tơ capron và nilon -6,6 thuộc loại tơ A. poliamit. B. visco. C. polieste. D. tơ axetat. Câu 36: Hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ, metylfomat và hai amin (mạch hở) thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 14,42 gam X cần a mol O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O và N2 cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 58 gam kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng lên 36,86 gam (N2 hoàn toàn không bị hấp thụ). Giá trị lớn nhất của a có thể là A. 0,745. B. 0,625. C. 0,685. D. 0,715. Câu 37: Hỗn hợp E gồm 3 peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,06 mol muối của glyxin, 0,1 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 112,28. Giá trị của m là A. 36,78. B. 45,08. C. 55,18. D. 43,72. Câu 38: Cho các phát biểu sau: (1) Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn dung dịch amoniac. (2) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ xenlulozơ axetat. (3) Trùng ngưng caprolactam tạo ra capron. (4) Fructozơ là chất rắn kết tinh không tan trong nước. (5) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. (6) Fructozơ không làm mất màu brom. (7) Phân tử xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (8) Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5. (9) Isoamyl axetat là este không no. (10) Cao su lưu hóa thuộc loại polime nhân tạo. Số phát biểu đúng? A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Trang 3/4 - Mã đề 101
- Câu 39: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam Vậy X, Y, Z, T lần lượt là A. glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. B. etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin. C. lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin. D. etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. Câu 40: Hỗn hợp R gồm một ancol no, đơn chức mạch hở X và một axit cacboxylic đơn chức, mạch hở Y, Biết X, Y có cùng số nguyên tử C trong phân tử và tổng số mol của hai chất là 0,15 mol trong đó số mol của Y lớn hơn số mol của X. Nếu đốt cháy hoàn toàn R thì thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 7,56 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng R với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất là 75%. Khối lượng este thu được là A. 5,13 gam. B. 6,84 gam. C. 5,22 gam. D. 6,96 gam. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 101