Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

doc 4 trang Hoài Anh 25/05/2022 4130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6 - NĂM HỌC: 2020 - 2021 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ Cấp độ thấp cao Biết viết tập hợp, đếm đúng 1. Khái số phần tử của niệm về tập một tập hợp hữu hợp, phần hạn, sử dụng tử. đúng các kí hiệu ; Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ % 20% 20 % 2. Các Biết thực hiện - Tính hợp lý. phép tính dãy các phép - Thực hiện các với số tự toán đơn giản. phép tính có dấu nhiên ngoặc Số câu 1 3 4 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 10% 20% 30 % Vận dụng Vận dụng kiến thức kiến thức 3. Tính BCNN để về tính chia hết , giải quyết chia hết ước và bội bài toán của một thực tế. tổng để giải toán. Số câu 1 1 2 Số điểm 2,0 1,0 3,0 Tỉ lệ % 20% 10% 30 % 4. Tia, - Vẽ tia, biểu Chỉ ra được hai tia đường diễn các điểm đối nhau, trùng thẳng đi trên tia. nhau qua hai - Nhận biết điểm, đoạn thẳng đoạn thẳng Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % 10% 10% 20 % Tổng số câu 4 4 1 1 10 T. số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10% 100%
  2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI: Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp M = x N/ 1 x 10 và N x N* / x 6 a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử? b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử? c) Điền các kí hiệu ; ;  vào các ô vuông sau: 2 □ M; 10 □ M; 0 □ N; N □ M Bài 2: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 19.63 + 36.19 + 19 b) 72 – 36 : 32 c) 4.17.25 d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}. Bài 3: (2,0 điểm) Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh. Bài 4: (2,0 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a. Viết tên các tia trùng với tia Oy b. Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao? c. Tìm tia đối của tia My? d. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào? Bài 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 5n + 14 chia hết cho n + 2. BÀI LÀM
  3. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu hỏi Đáp án Điểm Bài 1: (4đ) a) M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} 0,5đ Bài 1: N = {1; 2; 3; 4;5} (2,0 điểm) b) Tập hợp A có 10 phần tử 0,5đ c) 2 M; 10 M; 0 N; N M 1,0đ a) 19.63 + 36.19 + 19 = 19.(63 + 36 + 1) = 19.100 = 1900 0,5đ b) 72 – 36 : 32 = 49 – 36 : 9 = 49 – 4 = 45 1,0đ c) 4.17.25 = (4.25).17 = 100.17 = 1700 0,5đ d) Ta có: 476– {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724} Bài 2: = 476 – {5.[409 – (24 – 21)2] – 1724} (3,0 điểm) = 476 – {5.[409 – 32] – 1724} = 476 – {5.[409 – 9] – 1724} 1,0đ = 476 – {5.400 – 1724} = 476 – {2000 – 1724} = 476 – 276 = 200. Gọi số học sinh cần tìm là x (học sinh). Điều kiện: x N/ 250 x 300 0,25đ Theo đề bài ta có: x là BC( 12, 16, 18) 0,25đ Ta có: 12 = 22 . 3 0,25đ 4 0,25đ Bài 3: 16 = 2 0,25đ (2,0 điểm) 18 = 2 . 32 BCNN( 12, 16, 18) = 24. 32 = 144 0,25đ BC (12,16, 18) = B(144) = {0; 144 ; 288; 432 } 0,25đ Vì: 250 ≤ x ≤ 300 nên x = 288 0,25đ Vậy số học sinh của trường THCS đó là 288 học sinh. Vẽ hình đúng 0,25đ a. Tia trùng với tia Oy là tia OM 0,25đ Bài 4: b. Hai tia Nx và Oy không phải là hai tia đối nhau vì hai tia này 0,5đ (2,0 điểm) không chung gốc. c. Tia đối của tia My là tia MO, tia MN và tia Mx. 0,5đ d. Có 3 đoạn thẳng. Đó là những đoạn thẳng MN, ON, NM. 0,5đ Với mọi số tự nhiên n ta có n + 2 chia hết cho n + 2. Nên 5(n+2) = 5n + 10 chia hết cho n + 2. Bài 5: Suy ra 5n + 14 = 5n + 10 + 4 chia hết cho n + 2 khi 4 chia hết cho 1,0đ (1,0 điểm) n + 2. Do đó n + 2 thuộc Ư(4)= 1;2;4 Giải từng trường hợp ta được n = 0; 2 Hết!