Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 (Đề chính thức) - Năm học 2022-2023 - Phòng Giáo dục và Đào tạo (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 (Đề chính thức) - Năm học 2022-2023 - Phòng Giáo dục và Đào tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_de_chinh_thuc_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 (Đề chính thức) - Năm học 2022-2023 - Phòng Giáo dục và Đào tạo (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN , LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Hãy chọn duy nhất chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi. Câu 1. Khẳng định nào sau đây là SAI ? A. 7 N . B. 7 Z . C. 0 Z . D. 9 N . Câu 2. Trong các số sau, số nào là bội của 16 ? A. 32 . B. 36. C. 2 . D. 4 . Câu 3. Kết quả của phép tính 5.32 48: 42 bằng A. 24 . B. 42 . C. 39 . D. 27 . Câu 4. Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số B 16* chia hết cho cả 2 và5 . A. 5 . B. 6 . C. 0 . D. 2 . Câu 5. Cho hình thoi có độ dài các đường chéo là 10 cm và 14 cm . Khi đó diện tích hình thoi là A. 70 cm2 . B. 140 cm2 . C. 210 cm2 . D. 280 cm2 . Câu 6. Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 22m,16m , chiều cao là 15m . Diện tích thửa ruộng đó là A. 570 m2 . B. 285 m2 . C. 2640 m2 . D. 352 m2 . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7 (1,0 điểm). Viết tập hợp A các số nguyên x thỏa mãn 3 x 4 bằng cách liệt kê các phần tử, rồi tính tổng các phần tử của tập hợp A. Câu 8 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính. 2 a) A 23.36 23.64 278 b) B 65 : 6 3 3.32 2 c) C 24.5 90 11 7 . Câu 9 (1,0 điểm). Tìm số nguyên x , biết: 36 : x 2 5 7 . Câu 10 (1,0 điểm). Một đội thiếu niên khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ. Hỏi đội thiếu niên có bao nhiêu người, biết số người trong khoảng từ 100 đến 150 . Câu 11 (0,5 điểm). Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 48m , chiều cao tương ứng với 2 đáy bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó. 3 A B Câu 12 (1,0 điểm). Quan sát hình bên, cho biết ABFG và CDEF là hình chữ nhật, AB 4cm; BC 6cm;CD 5cm; DE 2cm . Tính diện tích hình đó (Học sinh không cần vẽ hình vào giấy thi). Câu 13 (0,5 điểm). Cho a,b ¥ và 2a 3b17 , chứng tỏ rằng 9a 5b17 . D Câu 14 (0,5 điểm). Tìm các cặp số nguyên dương (x, y) thỏa mãn: C 3 y x 5 133. G F E Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN, LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A B C A B II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung trình bày Điểm A 3; 2; 1;0;1;2;3;4 0,5 7 Tổng các phần tử của tập hợp A là: 0,5 (1,0 đ) 3 2 1 0 1 2 3 4 4 A 23.36 23.64 278 23 36 64 278 a 0,5 23.100 278 2300 278 2022 8 B 65 : 6 3 3.32 2 62 3.9 2 36 27 2 11 (1,5 đ) b 0,5 2 c C 24.5 90 11 7 16.5 90 42 80 90 16 6 0,5 Ta có: 36 : x 2 5 7 36 : x 2 7 5 0,25 36 : x 2 12 0,25 9 (1,0 đ) x 2 36 : 12 0,25 x 2 3 x 1 0,25 Vậy x 1. Gọi số người trong đội thiếu niên là x (người, x nguyên dương). 0,25 Vì khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ nên 10 x3, x4, x5 x BC 0;60;120;180; 3,4,5 0,25 (1,0 đ) Vì số người trong khoảng từ 100 đến 150 nên x 120 . 0,25 Vậy đội thiếu niên có 120 người. 0,25
- 2 Chiều cao mảnh đất là: .48 32 m . 0,25 11 3 (0,5 đ) Diện tích mảnh đất là:48.32 = 1536 ( cm2). 0,25 Độ dài cạnh BF là : 6 2 8cm . 0,25 Diện tích hình chữ nhật ABFG là: 4.8 32 cm2 . 0,25 12 (1,0 đ) Diện tích hình chữ nhật CDEF là: 5.2 10 cm2 . 0,25 0,25 Diện tích hình đó là: 32 10 42 cm2 . Với a,b ¥ , xét hiệu 0,25 13 5 2a 3b 3 9a 5b 10a 15b 27a 15b 17a17 (0,5 đ) Do đó nếu 2a 3b17 3 9a 5b 17 9a 5b17(vì 3 và 17 là hai số 0,25 nguyên tố cùng nhau). Xét x3 5y 133. * 3 y Vì x, y N x 0 5 133 y 4 y 1;2;3 . 0,25 14 Thử các trường hợp ta được x 2, y 3 là cặp số duy nhất thỏa mãn. (0,5 đ) Vậy x 2, y 3. 0,25 Chú ý - Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm điểm theo bước cho một cách giải; - Các cách giải khác mà chính xác, giám khảo cho điểm tương ứng. - Điểm toàn bài thi bằng tổng điểm các câu thành phần sau khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.