Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD và ĐT Ân Thi

doc 2 trang thaodu 4740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD và ĐT Ân Thi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_ma_de_001_nam_hoc_2019_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD và ĐT Ân Thi

  1. UBND HUYỆN ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I PHềNG GD&ĐT ÂN THI Mụn: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019-2020 (Đề gồm cú 02 trang) Thời gian: 90 phỳt (Khụng kể giao đề) Mó đề 001 (Đề gồm cú 25 cõu trắc nghiệm và 07 cõu tự luận) Họ tờn : Lớp : Số bỏo danh : PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Hóy chọn và KHOANH TRềN chữ cỏi đứng trước phương ỏn trả lời đỳng Cõu 1: Số 84 được phõn tớch ra thừa số nguyờn tố cú kết quả bằng A. 3.4.7 B. 22.3.7 C. 2.32.7 D. 2.3.7.3 Cõu 2: Tổng cỏc số nguyờn x thỏa món x 11 bằng A. 0 B. -11 C. 11 D. 22 Cõu 3: Trong cỏc số 121; 122; 123; 124 những số chia hết cho 2 là A. 122; 124 B. 122; 123 C. 121; 122 D. 123; 124 Cõu 4: Ba số nguyờn 2020; 0; -2020. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. 0; -2020; 2020 B. -2020; 0; 2020 C. 0; 2020; -2020 D. -2020; 2020; 0 Cõu 5: Biết |x| - (-3) = 8, thỡ x bằng A. 5 B. 11 hoặc -11 C. -5 D. 5 hoặc -5 Cõu 6: Cho hỡnh vẽ Chọn cõu đỳng A. A  d và B d B. A d và B d C. A d và B d D. A  d và B d Cõu 7: Trong cỏc cõu và hỡnh vẽ sau, hai tia đối nhau là x B A C y    A. Tia Cx và tia Cy B. Tia AB và tia Ax C. Tia AC và tia Ay D. Tia AC và tia CB Cõu 8: Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB = 7cm. Khi đú AM bằng A. 7cm B. 3cm C. 14cm D. 3,5cm Cõu 9: Cho tập hợp H = {0; 2019; 2020}. H cú số tập hợp con là A. 4 B. 3 C. 8 D. 0 Cõu 10: Điều kiện để cú hiệu a - b trong với a, b là cỏc số tự nhiờn là A. a > b B. a OB. Khi đú tia đối của tia AB là tia A. Ax B. BO C. AO D. BA Cõu 12: Kết quả của phộp tớnh 22.23 bằng A. 22 B. 26 C. 23 D. 25 Cõu 13: Giỏ trị của số La Mó XIV trong hệ thập phõn là A. 5 B. 14 C. 10 D. 15 Cõu 14: BCNN(12, 36) bằng A. 72 B. 36 C. 12 D. 144 Cõu 15: Giỏ trị x để số 35x chia hết cho 9 là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Cõu 16: Nếu điểm O nằm trờn đường thẳng xy thỡ Ox và Oy được gọi là A. hai đoạn thẳng bằng nhau B. hai đường thẳng song song C. hai tia đối nhau D. hai tia trựng nhau 1
  2. Cõu 17: ƯCLN(12, 30) bằng A. 15 B. 30 C. 6 D. 12 Cõu 18: Số chia hết cho cả 3 và 5 là A. 1220 B. 1250 C. 1230 D. 1240 Cõu 19: Trờn đường thẳng xy lấy 2 điểm phõn biệt A, B. Khi đú 2 tia Ax và By là 2 tia A. phõn biệt B. đối nhau C. trựng nhau D. cắt nhau Cõu 20: Cho tập hợp M = a, b, c ; N = a, c . Cỏch viết đỳng là A. N  M B. M  N C. M = N D. N  M Cõu 21: Kết quả của phộp tớnh 42 + 5.3 là A. 63 B. 31 C. 21 D. 23 Cõu 22: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi A. M nằm giữa A, B B. M khụng nằm giữa A, B nhưng cỏch đều A, B C. M cỏch đều A, B D. M nằm giữa A, B và cỏch đều A, B Cõu 23: Trờn đường thẳng xy cú 11 điểm khỏc nhau. Khi đú ta xỏc định được bao nhiờu đoạn thẳng? A. 22 B. 55 C. 11 D. 66 Cõu 24: Cho tập hợp gồm 4 phần tử là E = {A, B, C, D} số tập hợp con đều cú 3 phần tử của tập hợp E là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Cõu 25: Gọi A là tập hợp cỏc chữ số của số 2020 thỡ A. A = {2; 0; 2; 0} B. A = {0} C. A = {2} D. A = {2; 0} PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Cõu 26(1,0 điểm): Thực hiện phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể) a/ 58.75 + 58.50 - 58.25 b/ 25 – (- 75) + 32 – (32 + 75) c/ 174 : {2.[36 + (42 – 23)]} d/ |-127| - 18.5 Cõu 27(1,0 điểm): Trờn tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a/ Tớnh độ dài đoạn thẳng AB. b/ Điểm A cú là trung điểm của đoạn thẳng OB khụng? Vỡ sao? Cõu 28(1,0 điểm): Tỡm số tự nhiờn x biết rằng: x 12 ; x 21 ; x 28 và 50 < x < 200. Cõu 29(0,5 điểm): Bỏc Hồ sinh năm . Biết chia hết cho 2; 5 và 9. Tỡm năm sinh của Bỏc Hồ. Cõu 30(0,5 điểm): Khi bạn Việt đi đường gặp biển bỏo giao thụng như hỡnh bờn. Hóy viết dưới dạng liệt kờ tập hợp A gồm cỏc loại xe cú thể lưu thụng trờn đường này và tập hợp B gồm cỏc loại xe khụng được lưu thụng trờn đường này. Cõu 31(0,5 điểm): Mẹ cho Nam 100000 đồng để đi mua vở. Cửa hàng A bỏn với giỏ 5000 đồng/quyển vở. Cũng cựng loại vở đú nhưng cửa hàng B kế bờn bỏn với giỏ 6000 đồng/quyển vở và cú thờm chương trỡnh khuyến mại, cứ mua 5 cuốn được tặng thờm 1 cuốn cựng loại miễn phớ. Theo em, với 100000 đồng mà mẹ cho thỡ Nam nờn mua vở ở cửa hàng nào để cú được nhiều quyển vở hơn (kể cả hàng tặng)? Vỡ sao? Cõu 32(0,5 điểm): Chứng minh rằng A = 3 + 32 + 33 + 34 + + 3101 + 3102 chia hết cho 13. HẾT./. 2