Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hòa Điền (Có đáp án)

doc 8 trang thaodu 4150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hòa Điền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2019_2020_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hòa Điền (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD-ĐT KIÊN LƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TIẾT NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THCS Hòa Điền Môn: Toán 6. Tiết theo PPCT: 37 (Đề chẵn) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Mục đích yêu cầu đề kiểm tra: 1. Kiến thức: Hiểu các kí hiệu về tập hợp. Biết quy tắc nhân chia lũy thừa cùng cơ số. Biết tính chất chia hết cho 2, 3, 5, 9. Biết quy tắc tìm ƯCLN, BCNN. Biết qui tắc tính toán trong Z. Biết khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, tia. 2. Kỹ năng: Giúp học sinh tăng khả năng tư duy, rèn khả năng tính toán, vẽ hình chính xác và hợp lý khi làm bài. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, ý thức nghiêm túc khi làm bài. II. Hình Thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm khách quan. III. Ma trận đề kiểm tra Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề (Nội Cấp độ thấp Cấp độ cao dung, chương) TNK TNK TN TNKQ TL TL TL TL Q Q KQ Chủ đề 1: Tập Biết cách hợp, Số phần tử viết 1 tập của tập hợp hợp Số câu 1(5) 1(5) Số điểm 0,5 0.5 Tỉ lệ% 5% 5% Chủ đề 2: Tính Biết tính Thực hiện Dấu Thứ chất, dấu hiệu, chất chia được các hiệu tự tính chất chia hết của một tính chất chia hết thực hết của một tổng, một cho 2, hiện tổng, một hiệu hiệu, cho 9 các phép tính Số câu 2(4,6) 1(9) 1(11) 1(10 5(4,6,9 Số điểm 1 1,5 1,5 ) ,11,10) Tỉ lệ% 10% 15% 15% 0,5 4,5 5% 45% Chủ đề 3: Số Khái niệm nguyên tố, hợp ước, bội, số số nguyên tố, hợp số Số câu 2(1,2) 2(1,2) Số điểm 1 1 Tỉ lệ% 10% 10% Chủ đề 4:Ước, Biết khái niệm Biết tìm Tìm Tìm bội, ƯCLN, ước, bội, cách ƯCLN, hai số tìm ƯCLN, BCNN BCNN BCNN Ước tự của nhiên 1 số thông ƯCLN Số câu 2(7,8) 1(12) 1(3) 1(13) 5(3,7, Số điểm 1 1,5 0,5 1 8,12,1
  2. Tỉ lệ% 10% 15% 5% 10% 3) 4 40% Tổng Số câu 8(1,2,4,5,6,7,8,9) 2(,11,12) 3(3,10,13) 13 Tổng Số điểm 5 3 2 10 Tỉ lệ% 50% 30% 20% 100% IV. Đề kiểm tra (chẵn) A.TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh tròn vòa các chữ cái A,B,C,D để có đáp án đúng nhất Câu 1: Số nguyên tố nhỏ nhất là ? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3. Câu 2 : Hợp số nhỏ nhất là ? A. 0 B. 1 C. 4 D. 6 Câu 3: Tìm số tự nhiên x , biết : x Ư(10) và x> 2 là : A. x {5;10} B. x {2;5} C. x {1;2} D. x {2;5;10} Câu 4: Tổng ( hiệu ) nào chia hết cho 2 A. 12+14 +1 B. 10+ 24 – 11 C. 16+ 18 – 10 D. 400 - 15 Câu 5: Viết liệt kê các phần tử của tập hợp . M {x N/x B(3),3 x 9} A. M {0;3;6;9} B. M {3;6;9} C. x {3;6} D. M {6;9} Câu 6: Số nào chia hết cho cả 2, 5 và 9 A. 120 B. 230 C. 340 D. 450. Câu 7:Hãy điền vào chỗ chấm để được khẳng định đúng. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là trong tập hợp các của các số đó. Câu 8:Viết các số thứ tự chỉ cụm từ lấy từ cột A đặt vào vị trí tương ứng phù hơp ở cột B STT Cột A Cột B 1 Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố Tìm Tìm 2 Xét các thừa số nguyên tố chung, mỗi thừa số lấy với số ƯCLN BCNN mũ nhỏ nhất. 3 Xét các thừa số nguyên tố chung và riêng, mỗi thừa số 4 lấy với số mũ lớn nhất. Lập tích các thừa số đó, B. TỰ LUẬN (6 đ) Câu 9 (1,5đ) : Thực hiện phép tính a)3 9 : 37 + 70 : 14 – 100 c) 100 – {5[109 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15 b) 48.19 + 48.115 + 134.52 Câu 10: (0,5) Tìm x N biết: ( 3x – 4 ) . 23 = 64 Câu 11: (1,5 đ). Hãy điền vào dấu * để số 16120* Chia hết cho 2 và 9 Câu 12 : (1,5đ)Học sinh của một trường khi xếp hàng 12, hàng 14, hàng 18 đều vừa đủ người. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 600 đến 800. Tính số học sinh trường đó. Câu 13: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25
  3. IV. Xây dựng đáp án và biểu điểm Đề chẵn Điểm Câu 1 2 3 4 6 7 8 I.Trắc Đáp A C A C B D Số lớn nhất; ƯCLN:1,2,4 nghiệm án Ước chung BCNN:1;3;4 Câu 9: Thực hiện các phép tính 9 7 0 3 2 3 a) 3 : 3 + 70 : 14 – 10 c)100 – {5[109 – (2 .3 – 21) ] + 10 } : 15 1,5đ \ = 32 + 5-1 = 9 +5 – 1=13 = 100 – {5[109 – (8.3 – 21)2] + 1000} : 15 Câu 10: Tìm x N biết: =100 – {5[109 – (24 – 21)2] + 1000} : 15 b) 48.19 + 48.115 + 134.52 = 100 – {5[109 – (3)2] + 103} : 15 = 48(19 +115) + 134.52 = 100 – {5.100 + 1000} : 15 = 48.134 + 134.52 =100 – 1500 : 15 3 Câu 10:= 134.(48 Tìm x +N 52) biết: ( 3x – 4 )= . 02 = 64 0,5đ ( 3x – =4 13400) . 23 = 64 3x – 4 = 64 : 8 Câu 10: 3x – 4 = 8 3x = 8 + 4 3x = 12 x = 12: 3 0, 5 x = 4 Câu 11:Hãy điền vào dấu * để số 16120* II. Tự a/ Chia hết cho 9 luận Để số 16120* 9 thì (1+6+1+2+0+*) 9 hay (10 + *) 9 nên “*” = 8 Vậy số cần tìm là: 161208 b/ Để số 16120* Chia hết cho 5 và 15 nghĩa là tổng các chữ số của nó phải chia hết cho 3 và chữ số tận cùng là 5 hoặ 0 TH1: Nếu * là chữ số 0 thì số viết là 161200 có tổng các chữ số không chia hết cho 3 nên 161200 không chia hết cho 3. TH1: Nếu * là chữ số 5 thì số viết là 161205 có tổng các chữ số chia hết cho 3 nên 161200 chia hết cho 3. 1 0,5 1 1
  4. Vậy số cần tìm là 161205 Câu 12: Gọi số học sinh trường đó là: x và 600<x<800 (học sinh) a) x 12; x 14; x 18 và x 12 Vì x 14 x BC(12,14,18) x 18 Tìm BCNN(12,14,18): BCNN(12,14,18) = 22.32.7 =252 mà x BC(12,14,18) = B(252) và 600 < x < 800 nên x= 756. Vậ y số học sinh trường đó có là: 756 học sinh. Câu 13: Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 Theo đề bài ta có: ƯCLN(a,b)= 25 a = 25.x ; b = 25.y ( x,y N và ƯCLN(x,y) = 1 ) Mặt khác: a.b = 3750 x.y = 6 x 1 2 a 25 50 y 6 3 b 150 75 Vậy các cặp số thỏa mãn là: (25;150); (50;75) VI. Thống kê chất lượng đề kiểm tra Lớp Tổng số học sinh Điểm từ 0 – Điểm từ 3,5 – Điểm từ 5 – Điểm từ 8 – dưới 3,5 dưới 5 dưới 8 10 6/1 6/2 6/3 VII. Rút kinh nghiệm đề kiểm tra Duyệt cuả BGH Duyệt Tổ CM Người ra để kiểm tra Đặng Thị Thu Hà
  5. PHÒNG GD-ĐT KIÊN LƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TIẾT NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THCS Hòa Điền Môn: Toán 6 (Đề lẻ) Tiết theo PPCT: 37 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Mục đích yêu cầu đề kiểm tra: 4. Kiến thức: Hiểu các kí hiệu về tập hợp. Biết quy tắc nhân chia lũy thừa cùng cơ số. Biết tính chất chia hết cho 2, 3, 5, 9. Biết quy tắc tìm ƯCLN, BCNN. Biết qui tắc tính toán trong Z. Biết khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, tia. 5. Kỹ năng: Giúp học sinh tăng khả năng tư duy, rèn khả năng tính toán, vẽ hình chính xác và hợp lý khi làm bài. 6. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, ý thức nghiêm túc khi làm bài. II. Hình Thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm khách quan. III. Ma trận đề kiểm tra Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề (Nội Cấp độ thấp Cấp độ cao dung, chương) TNK TNK TN TNKQ TL TL TL TL Q Q KQ Chủ đề 1: Tập Biết cách hợp, Số phần tử viết 1 tập của tập hợp hợp Số câu 1(5) 1(5) Số điểm 0,5 0.5 Tỉ lệ% 5% 5% Chủ đề 2: Tính Biết tính Thực hiện Dấu Thứ chất, dấu hiệu, chất chia được các hiệu tự tính chất chia hết của một tính chất chia hết thực hết của một tổng, một cho 2, hiện tổng, một hiệu hiệu, cho 9 các phép tính Số câu 2(4,6) 1(9) 1(11) 1(10 5(4,6,9 Số điểm 1 1,5 1,5 ) ,11,10) Tỉ lệ% 10% 15% 15% 0,5 4,5 5% 45% Chủ đề 3: Số Khái niệm nguyên tố, hợp ước, bội, số số nguyên tố, hợp số Số câu 2(1,2) 2(1,2) Số điểm 1 1 Tỉ lệ% 10% 10% Chủ đề 4:Ước, Biết khái niệm Biết tìm Tìm Tìm bội, ƯCLN, ước, bội, cách ƯCLN, hai số tìm ƯCLN, BCNN BCNN BCNN Ước tự của nhiên 1 số thông ƯCLN Số câu 2(7,8) 1(12) 1(3) 1(13) 5(3,7, Số điểm 1 1,5 0,5 1 8,12,1
  6. Tỉ lệ% 10% 15% 5% 10% 3) 4 40% Tổng Số câu 8(1,2,4,5,6,7,8,9) 2(,11,12) 3(3,10,13) 13 Tổng Số điểm 5 3 2 10 Tỉ lệ% 50% 30% 20% 100% IV. Đề kiểm tra lẻ) A.TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D để có đáp án đúng nhất Câu 1: Số nào là số nguyên tố? A. 9 B. 1 C. 0 D. 3. Câu 2 : Hợp số nhỏ nhất là ? A. 0 B. 1 C. 4 D. 6 Câu 3: Tìm số tự nhiên x , biết : x Ư(15) và x> 3 là : A. x {1;3;5;15} B. x {1;3} C. x {5,15} D. x {3;5} Câu 4: Tổng ( hiệu ) nào chia hết cho 5 A. 12+14 +1 B. 10+ 24 – 13 C. 16+ 18 – 10 D. 400 - 15 Câu 5: Viết liệt kê các phần tử của tập hợp . M {x N/x U(9),3 x 9} A. M {1;3;6;9} B. M {3;9} C. x {3;6} D. M {6;9} Câu 6: Số nào chia hết cho cả 2, 5 và 9 A. 120 B. 90 C. 340 D. 456. Câu 7:Hãy điền vào chỗ chấm để được khẳng định đúng. Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là trong tập hợp các của các số đó. Câu 8:Viết các số thứ tự chỉ cụm từ lấy từ cột A đặt vào vị trí tương ứng phù hơp ở cột B STT Cột A Cột B 1 Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố Tìm Tìm 2 Xét các thừa số nguyên tố chung, mỗi thừa số lấy với số ƯCLN BCNN mũ nhỏ nhất. 3 Xét các thừa số nguyên tố chung và riêng, mỗi thừa số 4 lấy với số mũ lớn nhất. Lập tích các thừa số đó, B. TỰ LUẬN (6 đ) Câu 9 (1,5đ) : Thực hiện phép tính a) 79 : 77 – 32 + 23.52 b) 128 – { [68 + 8(37 – 35)2] : 4 +3} c) 25 . 75 + 25 . 59 + 134.75 Câu 10: (0,5) Tìm x N biết: ( 4x – 3 ) . 22 = 36 Câu 11: (1,5 đ). Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 163* chia hết cho 2 và 9 Câu 12 : (1,5đ) Học sinh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? 13: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25
  7. IV. Xây dựng đáp án và biểu điểm Đề chẵn Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Mỗi Đáp D C C D B B Số nhỏ nhất ƯCLN:1,2,4 câu I.Trắc án khác 0; BCNN:1;3;4 đúng nghiệm bội chung 0,5 điểm Câu 9: Thực hiện các phép tính 9 7 2 3 2 2 a)7 : 7 – 3 + 2 .5 b)128 – { [68 + 8.(37 – 35) ] :4 + 3} 1,5đ = 72 – 9 + 8.25 = 128 – { [68 + 8.22] :4 + 3} Câu=49 10: – Tìm9 + 200 x =N 240 biết: = 128 – 28 = 100 c)25 . 75 + 25 . 59 + 134.75 = 25.(75 + 59) +134.75 2 Câu= 25. 10: 134 Tìm + 134.x N 75 biết: ( 4x – 3 ) . 2 = 36 0,5đ ( 4x= 134– 3 )(25 . 4 + = 75) 36 =13400 4x – 3 = 36 : 4 Câu 10: 4x – 3 = 9 4x = 9 + 3 0, 5 4x = 12 x = 12: 4 x = 3 Câu 11: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 163* chia hết cho 2 và 9 Để II. Tự 1, 5 số 163* chia hết cho 2 và 9 thì (1+6+1+2+0+*) 9 hay (10 + *) 9 và * phải 1,5 luận là số chẵn nên “*” = 8 Vậy số cần tìm là: 1638 Câu 12: Gọi số học sinh trường đó là: x và 600<x<800 (học sinh) 195 x12 x ƯC(195,117) Vì 117 x Tìm ƯCLN(195,117): ƯCLN(195,117) = 13.3 =39 mà x ƯCLN(195,117) = Ư(39) và x lớn nhất nên x = 39. Vậy số tổ có thể chia nhiều nhất là: 39 tổ. Số học sinh nam trong mỗi tổ là: 195:39 = 5. 1 Số học sinh nữ trong mỗi tổ là: 117:39 = 3 Câu 13: Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 3750 và ƯCLN(a,b) = 25 Theo đề bài ta có: ƯCLN(a,b)= 25 a = 25.x ; b = 25.y ( x,y N và ƯCLN(x,y) = 1 ) Mặt khác: a.b = 3750 x.y = 6 x 1 2 a 25 50 y 6 3 b 150 75 1 1
  8. Vậy các cặp số thỏa mãn là: (25;150); (50;75) VI. Thống kê chất lượng đề kiểm tra Lớp Tổng số học sinh Điểm từ 0 – Điểm từ 3,5 – Điểm từ 5 – Điểm từ 8 – dưới 3,5 dưới 5 dưới 8 10 6/1 6/2 6/3 VII. Rút kinh nghiệm đề kiểm tra Duyệt cuả BGH Duyệt Tổ CM Người ra để kiểm tra Đặng Thị Thu Hà