Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quới Điền (Đề phụ)

doc 5 trang thaodu 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quới Điền (Đề phụ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Quới Điền (Đề phụ)

  1. PHÒNG GD&ĐT THẠNH PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS QUỚI ĐIỀN Năm học 2018 – 2019 (Đề phụ) Môn: Công nghệ Lớp 6 Họ và tên: . Thời gian: 45 phút Lớp: Điểm Lời phê . I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Đề kiểm tra gồm 02 tờ, học sinh làm bài trắc nghiệm trực tiếp trên tờ 1, nộp lại bài làm trắc nghiệm sau 15 phút kể từ lúc tính giờ làm bài và nộp bài làm tự luận sau khi kết thúc thời gian kiểm tra) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Thực phẩm cung cấp đạm thực vật gồm: A. Các loại đậu. B. Phô mai, bơ. C. Rau, củ, quả. D. Mía, mật ong. Câu 2: Sinh tố C có nhiều trong: A. Ngũ cốc. B. Bơ, dầu ăn. C. Kem, sữa. D. Rau quả tươi. Câu 3: Chất xơ có nhiều trong loại thực phẩm nào? A. Rau xanh B. Mỡ lợn C. Thịt, cá, trứng D. Gạo Câu 4: Nếu ăn quá nhiều chất đạm thì cơ thể sẽ: A. Suy dinh dưỡng trầm trọng B. Trí tuệ kém phát triển. C. Bị bệnh béo phì, bệnh tim mạch D. Ốm yếu, dễ bị mệt, đói Câu 5:Nhiễm trùng thực phẩm là: A. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm B. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm C. Do thức ăn có sẵn chất độc D. Do thức ăn bị biến chất.
  2. Câu 6: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt là? A. 0  370C. B. 50  800C. C. -20  -100C. D. 100  1150C Câu 7: Khoảng cách giữa các bữa ăn hợp lý trong thời gian: A. Từ 1 giờ đến 2 giờ. B. Từ 3 giờ đến 4 giờ. C. Từ 2 giờ đến 3 giờ. D. Từ 4 giờ đến 5 giờ. Câu 8: Thực đơn cho các bữa ăn thường ngày cần: A. Chọn nhiều thực phẩm cần nhiều chất đạm. B. Chọn nhiều rau và nhiều chất xơ cho đủ no. C. Chọn đủ các loại thực phẩm ở 4 nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể. D. Chọn nhiều thực phẩm nhiều chất béo và chất xơ. Câu 9: Một bữa ăn hợp lí là: A.Chỉ cần hai bữa: trưa và tối. B. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu cơ thể. C. Ăn thức ăn nhiều chất béo. D. Dùng nhiều thực phẩm cùng loại trong một bữa ăn. Câu 10: Không ăn bữa sáng là : A. Có hại cho sức khoẻ. B. Tiết kiệm thời gian C. Thói quen tốt D. Góp phần giảm cân Câu 11:Người phục vụ bàn ăn cần phải: A. Ân cần, lịch sự, chu đáo, niềm nở với khách. B. Lên giọng, cao quát khách. C. Ra lệnh cho khách thực hiện. D. Bất cần khách, khách tự phục vụ cho mình. Câu 12: Thu nhập của người thợ sữa xe là: A. Tiền lãi. B. Tiền công C. Tiền thưởng. D. Tiền lương.
  3. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: Nêu một số biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm ? (3.0đ) Câu 2: Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải làm gì ? (1.0đ) Câu 3: Thu nhập gia đình là gì? Em đã làm gì để tăng thu nhập gia đinh ? (2.0đ) Câu 4: Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn thường ngày ? (1.0đ)
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Công nghệ Khối 6 I/ Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D A C A D D C B A A B II/ Phần tự luận (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Thang điểm 1 - Phòng tránh nhiễm trùng: +Rửa tay sạch trước khi ăn 0.25 +Vệ sinh nhà bếp 0.25 +Rửa kĩ thực phẩm 0.25 +Nấu chính thực phẩm 0.25 +Đậy thức ăn cẩn thận 0.25 +Bảo quản thực phẩm chu đáo 0.25 - Phòng tránh nhiễm độc: + không dùng thực phẩm có chất độc: cá nóc, nấm lạ 0.5 + không dùng thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm chất độc hóa học 0.5 + không dùng những đồ hộp quá hạng sử dụng 0.5 2 - Xây dựng thực đơn. 0.25 - Chọn thực phẩm phù hợp thực đơn. 0.25 - Chế biến món ăn đúng quy trình. 0.25 - Bày bàn ăn và thu dọn. 0.25 3 Thu nhập gia đình: là tổng các khoảng thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra. 1.0  Các công việc đã làm để tăng thu nhập gia đình: Các em có thể trực tiếp hoặc gián tiếp tham gia vào việc tăng
  5. thu nhập gia đình như: tham gia sản xuất cùng người lớn, làm 1.0 vệ sinh ở nhà giúp cha mẹ, làm một số công việc nội trợ của gia đình 4 Tùy theo ý thích hs trả lời 1.0