Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: Công nghệ - Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng Câu 1: Đặc điểm ngoại hình của lợn Lan đơ rat: A. có lang trắng đen hình yên ngựa điển hình B. tai to, rủ xuống phía trước C. mặt gãy, tai to hướng về trước D. toàn thân đen, tai nhỏ Câu 2: Tại sao người ta thường trồng cây ở thành phố, khu công nghiệp? A. Phục vụ du lịch B. Làm trong sạch không khí C. Điều hòa tốc độ dòng nước chảy D. Hạn chế xói mòn, rửa trôi Câu 3: Những cây trồng thường áp dụng hình thức xen canh: A. Ngô xen đậu tương B. Chôm chôm xen nhãn C. Cà phê xen cacao D. Mít xen điều Câu 4: Nhóm nông sản cần dùng phương pháp bảo quản lạnh là: A. Rau cải, dưa chuột B. Hành tây, dưa hấu C. Lúa, tiêu D. Bắp, sắn Câu 5: Nhóm thức ăn vật nuôi giàu protein gồm: A. bột cá, cỏ B. giun đất, rơm C. đậu phộng, bắp D. đậu nành, bột cá Câu 6: Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì? A. Tăng nhanh đàn vật nuôi B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi D. Giữ và hoàn thiện đặc tính tốt của giống Câu 7: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là: A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay. B. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay. C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên. D. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên. Câu 8: Vệ sinh trong chăn nuôi là để: A. dập tắt dịch bệnh nhanh B. khống chế dịch bệnh lây lan C. phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi D. ngăn chặn dịch bệnh Câu 9: Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm: A. bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng B. chống ngã đổ cây C. đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng D. diệt trừ sâu bệnh hại Câu 10: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là: A. Mặt đất dốc 100 B. Xa nơi trồng rừng C. Độ pH 3-4 D. Đất cát pha Câu 11: Lượng gỗ khai thác chọn phải nhỏ hơn trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác: A. 25% B. 35% C. 40% D. 4% Câu 12: Nhóm các nông sản được thu hoạch bằng cách đào: A. Khoai từ, khoai lang B. Củ cải, củ gừng C. Hoa, rau cải D. Tiêu, cà rốt II. Tự luận: (7 điểm). Câu 1: Trong tiết thực hành công nghệ, nhóm em được giao nhiệm vụ trồng cây con có bầu đất. Bằng kiến thức đã học, em hãy nhắc lại quy trình trồng, để các bạn thực hiện dễ dàng hơn. (1,5 điểm) Câu 2: Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 150 có được khai thác trắng không? Vì sao? (1 điểm) Câu 3: Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Lấy ví dụ minh họa. (2 điểm) Câu 4: a) Nêu mục đích của việc chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? (1.5 điểm) b) Em hãy kể tên các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi mà em được biết. (1 điểm) HẾT
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: Công nghệ - Lớp 7 I. Trắc nghiệm: (3 điểm). Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B A A D D Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C C D B A II. Tự luận: (7 điểm). Câu Nội dung Điểm 1 (1,5 điểm) Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu đất: - Tạo lỗ trong hố đất có độ sâu lớn hơn chiều cao bầu đất. 0,25 - Rạch bỏ vỏ bầu 0,25 - Đặt bầu vào lỗ trong hố 0,25 - Lấp và nén đất lần 1 0,25 - Lấp và nén đất lần 2 0,25 - Vun gốc 0,25 2 ( 1 điểm) Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 150 không được khai thác trắng, vì tốc 1 độ dòng chảy sẽ nhanh, dễ gây ra xói mòn, sạt lở, lũ lụt 3 ( 2 điểm) - Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các 0,5 bộ phận cơ thể. VD: Dạ dày bò tăng thêm sức chứa (HS tự lấy VD) 0,5 - Sự phat dục là sự thay đổi về chất các bộ phận trong cơ thể 0,5 VD: Gà mái biết đẻ trứng ( HS tự lấy VD) 0,5 4 (2,5 điểm) a (1,5 điểm) a) Mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi - Chế biến thức ăn: Làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để 1 vật nuôi thích ăn, dễ tiêu hóa, giảm bớt độ thô cứng, loại bỏ chất độc hại 0,5 - Dự trữ thức ăn: nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. b) (1 điểm) b) Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi: cắt ngắn, 1 nghiền nhỏ, ủ men, đường hóa tinh bột HẾT
  3. Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết được mục đích Chọn được phương - Nhận diện được loại của việc tỉa cây pháp bảo quản nông hình xen canh phù 1. Trồng sản phù hợp với từng hợp của cây trồng trọt loại sản phẩm. - Chỉ ra được 4T phương pháp thu hoạch nông sản phù hợp 4 câu 1 câu 1 câu 2 câu 1 điểm 0.25 điểm 0.25 đỉểm 0.5 đỉểm 10% 25% 2.5% 5% Nêu được yêu cầu cơ Xác định được vai trò Liên hệ được quy bản của lập vườn của rừng đối với môi trình trồng rừng bằng 2. Lâm gieo ươm trường tự nhiên cây con có bầu đất nghiệp Giải thích được điều 8T kiện khai thác rừng 5 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 3.25 điểm 0.25 điểm 0.5 đ 1 điểm 1.5 điểm 32.5% 2.5% 5% 10% 15% Chỉ ra được thức ăn Trình bày được tầm Đánh giá được khả nào giàu Protein quan trọng của vệ sinh năng sản xuất của vật 3. Chăn Biết được khái niệm trong chăn nuôi nuôi nuôi về sự sinh trưởng, Giải thích được mục Nhận dạng được một 16T phát dục của vật đích của nhân giống số giống gà, lợn qua nuôi thuần chủng quan sát ngoại hình Nêu được mục đích Lấy được ví dụ minh của chế biến và dự họa sự sinh trưởng, trữ thức ăn đối với phát dục vật nuôi Lấy được ví dụ thực tế về phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi. 7 câu 1 câu ½+ ½ 2 câu 2 câu ½ + ½ câu 5.75 điểm 0.25 điểm 2.5điểm 0.5 đ 0.5 đ 2 điểm 57.5 2.5% 25% 5% 5% 20% 16 câu 4 câu 6 câu 6 câu Tổng:10đ 3.25 điểm 2.25 điểm 4.5 điểm 100% 32.5% 22.5% 45%