Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng

doc 3 trang thaodu 2950
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_ma_de_132_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng

  1. SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT YÊN LÃNG MÔN: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học: 2019- 2020 (Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời giam giao đề) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết khối lượng nguyên tử: của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27;Si = 28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137; ( Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì kể cả BTH) Câu 1: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3-CH(C2H5)-CH(CH3)-CH=CH2 A. 3,4 – đimetylhex – 1 – en B. 4 – etyl – 3 – metylpent – 1– en C. 3,4– đimetylhex–5–en D. 2–etyl–3–metylpent–4–en Câu 2: Phenol phản ứng với dung dịch brom, trong khi benzen không có phản ứng này. Điều đó chứng tỏ A. phenol có tính axit. B. vòng benzen có ảnh hưởng tới nhóm –OH. C. nhóm –OH có ảnh hưởng tới vòng benzen. D. phenol tham gia phản ứng thế khó khăn hơn benzen. Câu 3: Hidrocacbon X không làm mất màu dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường là A. etan. B. Etilen. C. isopren. D. but-2-in. Câu 4: Khi oxi hóa ancol A bằng CuO, t0, thu được anđehit B, vậy ancol A là A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 2. C. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2. D. ancol bậc 3. Câu 5: Ancol no đơn chức mạch hở bậc một có công thức chung là: A. CnH2n+2Oa a n, n 1 B. CnH2n-1 CH2OH n 2 C. CnH2n+1OH n 1 D. CnH2n+1CH2OH n 0 Câu 6: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là A. 2-etyl butan-3-ol. B. 4-etyl pentan-2-ol. C. 3-metyl pentan-2-ol. D. 3-etyl hexan-5-ol. Câu 7: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sẽ thu được sản phẩm chính có công thức là A. CH3-CH2-CHBr-CH3. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . C. CH3-CH2-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. Câu 8: Bậc của ancol là A. số cacbon có trong phân tử ancol. B. số nhóm chức có trong phân tử. C. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. D. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH. Câu 9: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ? A. Tinh bột. B. Etylclorua. C. Etilen. D. Anđehit axetic. Câu 10: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan. A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12 B. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10 D. C2H6, C3H8, C4H10, C5H12 Câu 11: Dùng nhóm thuốc thử nào sau đây để phân biệt các khí riêng biệt : butan, but-2-en, but-1-in? A. dd Br2 và Cl2 B. ddAgNO3/dd NH3 và dd Br2 Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. C. HCl và dd Br2 D. dd KMnO4 và dd Br2 Câu 12: Chất có công thức nào sau đây nào không phải là phenol ? OH OH CH3 OH CH2 - OH CH A. B. 3 C. CH3 D. Câu 13: Hidrocacbon nào sau đây không phải là chất khí ở đk thường ? A. C2H4. B. C5H12. C. CH4. D. C2H2. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai ankin thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ X qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 30. B. 25. C. 40. D. 50 Câu 15: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH 4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Vậy m có giá trị là: A. 6 gam. B. 8 gam. C. 4 gam. D. 2 gam. Câu 17: Cho 9,2g một ancol no, đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít (đktc) H2. Công thức phân tử của ancol X là A. C4H10O B. CH4O C. C3H8O D. C2H6O Câu 18: Trong số các hợp chất sau, các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH) 2 là: (a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3. A. (c), (d), (f). B. (a), (b), (c). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). Câu 19: Cho 117 gam benzen tác dụng với brom lỏng (có mặt bột sắt, tỉ lệ mol 1:1) thu được 141,3 gam brombenzen. Hiệu suất của phản ứng monobrom hóa là A. 90%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 20: Dẫn 3,36 lít (đktc) 1 anken vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 4,2 gam. Công thức phân tử của anken là: A. C5H10. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H8. Câu 21: Dẫn 1 mol C2H5OH qua CuO nung nóng. Sau phản ứng cân lại thấy ống chứa CuO giảm 8g. Vậy khối lượng andêhit tạo thành là A. 11g B. 4,6g C. 23g D. 22g Câu 22: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 23: Có 9 gam hỗn hợp A gồm CH 3CHO và ancol no đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí H2 (ĐKTC). Cũng 9 gam hỗn hợp A ở trên tác dụng vớí dd AgNO 3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của ancol no đơn chức X là: A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Câu 24: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6 và H2 (có tỉ khối của hỗn hợp X so với khí hidro bằng 15) có Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y qua dung Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 2 gam và có V lít (đktc) hỗn hợp Z thoát ra. Biết MZ = 40. Vậy giá trị V là A. 0,48. B. 0,28. C. 0,56. D. 0,24. Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 11,20. C. 5,60. D. 6,72. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132