Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 301 - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)

doc 11 trang thaodu 8891
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 301 - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_ma_de_301_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 301 - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 QUẢNG NAM Môn: Hóa – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 02 trang) MÃ ĐỀ: 301 A/ TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm): Câu 1: Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Na+; 0,03 mol Ba2+; 0,02 mol Cl- và x mol OH-. Tổng khối lượng chất rắn (gam) thu được khi cô cạn dung dịch trên là (giả sử chỉ có nước bay hơi) A. 5,90. B. 5,39. C. 10,01. D. 8,32. Câu 2: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ % về khối lượng của A. KCl. B. KOH. C. nguyên tố K. D. K2O. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sự điện li là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm. B. Hợp chất Zn(OH)2 là bazơ lưỡng tính. C. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. D. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết những ion cùng tồn tại trong dung dịch. Câu 4: Dung dịch HNO3 0,1M có giá trị pH bằng A. 2,0. B. 3,0. C. 1,0. D. 4,0. Câu 5: Cho thí nghiệm như hình vẽ: Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là A. nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. B. nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng. C. nước phun vào bình và không có màu. D. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím. Câu 6: Trộn 500 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H 3PO4 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Muối có trong dung dịch T là A. NaH2PO4 và Na2HPO4. B. NaH2PO4. C. Na3PO4. D. Na2HPO4 và Na3PO4. Câu 7: Chất nào là chất điện li mạnh? A. H2S. B. H2O. C. Mg(OH)2. D. K2SO4. Câu 8: Trường hợp nào khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm gồm oxit kim loại, nitơ đioxit và oxi? A. NaNO3 , AgNO3.B. Cu(NO3)2, Zn(NO3)2. C. Zn(NO3)2, KNO3. D. Fe(NO3)3, KNO3. Câu 9: Theo A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?A. H3PO4.B. NH 3. C. NaCl. D. KOH. Câu 10: Cặp chất nào sau đây có xảy ra phản ứng trong dung dịch? A. NaOH và K2SO4. B. AgNO3 và LiCl. C. K3PO4 và KOH. D. Na2CO3 và KCl. Câu 11: Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào để làm xốp bánh? A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. (NH4)2CO3. D. NH4Cl. Câu 12: Cho dd Ca(OH)2 đến dư vào 50 ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thoát ra (đktc) là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 13: Cho các chất: Cu, Fe(OH) 3, CaCO3, S, FeO, CuO lần lượt tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 14: Hai khoáng vật chính của photpho là A. apatit và photphorit.B. photphorit và đolomit. C. photphorit và cacnalit. D. apatit và đolomit. Trang 1/ 2- Mã đề 302
  2. Câu 15: Silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? t0 A. Si + O2  SiO2. B. Si + 2F2  SiF4. t0 C. 2Mg + Si  Mg2Si. D. Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2. B/ TỰ LUẬN ( 5,0 điểm): Câu 1. (1,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có): (1) (2) (3) (4) P  P2O5  H3PO4  K3PO4  Ag3PO4 . Câu 2. (1,0 điểm) Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học: NH4NO3, Na2SO4, NaCl. Câu 3. (1,0 điểm) Dẫn 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 20 gam NaOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Tính khối lượng muối có trong dung dịch Y. Câu 4. (2,0 điểm) Hòa tan 2,46 gam hỗn hợp gồm Al và Cu trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 đậm đặc, nóng thu được dung dịch X và 2,688 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). a. Xác định thành phần phần trăm khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp. b. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 1M (lấy dư 15%). Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 đã dùng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Mã 302 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ % về khối lượng của A. P2O5. B. nguyên tố nitơ. C. K2O. D. N2O5. Câu 2: Trường hợp nào khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm có oxit kim loại, nitơ đioxit và oxi? A. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. KNO3, AgNO3. D. Fe(NO3)3, AgNO3. Câu 3: Silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? to A. Si + 2F2  SiF4. B. Si + 2Mg Mg2Si. t0 C. Si + O2  SiO2. D. Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2. Câu 4: Dung dịch HCl 0,001M có giá trị pH bằngA. 3,0. B. 4,0. C. 2,0. D. 5,0. Câu 5: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2,5M với 100 ml dung dịch H 3PO4 1,6M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Các chất tan có trong dung dịch T là A. Na3PO4 và NaOH.B. Na3PO4 và Na2HPO4.C. NaH2PO4 và H3PO4. D. Na2HPO4 và NaH2PO4. Câu 6: Đun nóng 10,7 gam NH4Cl trong dung dịch Ca(OH)2 dư. Phản ứng hoàn toàn thu được V(lít) khí NH3(đktc). Giá trị V bằngA. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 5,60. Câu 7: Chất nào là chất điện li mạnh?A. H2O. B. Fe(OH)3. C. NaCl. D. CH3COOH. Câu 8: Cho thí nghiệm như hình vẽ: Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là A. nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím. Trang 2/ 2- Mã đề 302
  3. C. nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng. D. nước phun vào bình và không có màu. Câu 9: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?A. NH3. B. NaOH.C. HNO3. D. K2SO4. Câu 10: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng trong dung dịch? A. KOH và NaCl. B. CuSO4 và KNO3. C. CaCO3 và K2S. D. AgNO3 và KCl. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng? A. CaCl2 nóng chảy không dẫn điện được. B. C2H5OH là chất điện li. C. Al(OH)3 và Fe(OH)2 là các hiđroxit lưỡng tính. D. H3PO4 là một axit 3 nấc. Câu 12: Dung dịch X chứa 0,1 mol Na+; 0,2 mol Ba2+; 0,15 mol Cl- và y (mol) OH-. Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch X bằng (giả sử chỉ có nước bay hơi) A. 40,975 gam. B. 37,575 gam. C. 64,975 gam. D. 57,675 gam. Câu 13: Cho các chất : Cu, Fe, CaCO3, CuO, P, FeO lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa- khử xảy ra làA. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 14: Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào để làm xốp bánh? A. NH4HCO3. B. BaSO4. C. NaCl. D. NH4Cl. Câu 15: Hai khoáng vật chính của photpho là A. photphorit và apatit.B. pirit và photphorit.C. đolomit và photphorit. D. đolomit và apatit. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có): (1) (2) (3) (4) NH3  NO  NO2  HNO3  Cu(NO3)2. Câu 2. (1,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH 4Cl, Na3PO4, NH4NO3. Câu 3. (1,0 điểm) Dẫn 0,56 lít CO2(đktc) vào 30ml dung dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối có trong dung dịch X. Câu 4. (2,0 điểm) Hòa tan 7,75 gam hỗn hợp Al và Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO 3 đặc nóng, thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí màu nâu (đktc, sản phẩm khử duy nhất). a) Xác định thành phần phần trăm khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp. b) Cho dung dịch Y đi qua bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 2M (lấy dư 10%). Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính thể tích dung dịch Ba(OH) 2 đã dùng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. MÃ ĐỀ: 303 A/ TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm): Câu 1: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của A. P2O5. B. nguyên tố P. C. K2O. D. N2O5. Câu 2: Trường hợp nào sau đây khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi? A. KNO3, Pb(NO3)2.B. Fe(NO3)3, AgNO3.C. Zn(NO3)2, Mg(NO3)2.D. Pb(NO3)2, Ca(NO3)2. Câu 3: Silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? t0 A. Si + 2F2  SiF4. B. Si + O2  SiO2. t0 C. 2Mg + Si  Mg2Si. D. Si + 2NaOH + H2O  Na2SiO3 + 2H2. Câu 4: Dung dịch HCl 0,01M có pH bằngA. 2,0. B. 3,0. C. 1,0. D. 4,0. Câu 5: Trộn 150 dung dịch KOH 1M tác dụng với 50ml dung dịch H 3PO4 2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Muối có trong dung dịch T là A. KH2PO4 và K2HPO4.B. KH2PO4 và K3PO4.C. K2HPO4 và K3PO4.D. KH 2PO4. Câu 6: Cho dung dịch KOH dư vào 50 ml dung dịch (NH 4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí NH 3 thoát ra (đktc) làA. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 0,112 lít. Câu 7: Chất nào là chất điện li mạnh?A. CH3COOH. B. H2S.C. Cu(OH)2. D. KCl. Trang 3/ 2- Mã đề 302
  4. Câu 8: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng trong dung dịch? A. NH4Cl và AgNO3.B. MgCl2 và KNO3.C. CH3COONa và HCl. D. Fe2(SO4)3 và NaOH. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch tăng thì giá trị pH của dung dịch giảm. B. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch. C. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử. D. Theo A-rê-ni-ut, axit là chất khi tan trong nước có khả năng phân li ra anion OH-. Câu 10: Theo A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?A. KOH.B. CH3COONa. C. H2SO4. D. NaCl. + + - 2- Câu 11: Dung dịch Y chứa 0,01 mol K ; 0,02 mol Na ; 0,02 mol Cl và x mol SO4 . Cô cạn dung dịch Y thì thu được bao nhiêu gam muối khan (giả sử chỉ có nước bay hơi)? A. 2,52. B. 2,40. C. 2,25. D. 2,04. Câu 12: Cho thí nghiệm như hình vẽ: Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là A. nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím. C. nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng. D. nước phun vào bình và không có màu. Câu 13: Cho từng chất: Fe, Cu, P, Al(OH)3, FeSO4, FeO lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 14: Trong thực tế, người ta thường dùng chất nào sau đây để làm xốp bánh? A. (NH4)2SO4. B. K2SO4. C. NaCl. D. NH4HCO3. Câu 15: Hai khoáng vật chính của photpho là A. đolomit và canxit. B. photphorit và apatit. C. apatit và đolomit. D. apatit và cacnalit. B/ TỰ LUẬN ( 5,0 điểm): Câu 1. (1,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có): (1) (2) (3) (4) NO  NO2  HNO3  Mg(NO3)2  MgO Câu 2. (1,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH 4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4. Câu 3. (1,0 điểm) Dẫn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Tính khối lượng muối có trong dung dịch Y. Câu 4. (2,0 điểm) Hòa tan 15 gam hỗn hợp gồm Al và Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được 20,16 lít khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. a. Xác định thành phần phần trăm khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp. b. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 1M (lấy dư 20%). Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 đã dùng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. HẾT (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) Trang 4/ 2- Mã đề 302
  5. Mã đề 301 Mã đề 302 Mã đề 303 Câu 1 A B A Câu 2 D A C Câu 3 C B C Câu 4 C A A Câu 5 B D A Câu 6 D C B Câu 7 D C D Câu 8 B C B Câu 9 A C A Câu 10 B D A Câu 11 B D D Câu 12 A A C Câu 13 A B C Câu 14 A A D Câu 15 C A B ĐÁP ÁN(CHÍNH THỨC) KỲ THI HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2017-2018 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN HÓA- KHỐI 11 QUẢNG NAM A/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 1/3 điểm Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề 303 306 309 312 315 318 321 324 Câu 1 A A C C A D C D Câu 2 C C B A A D B C Câu 3 C C C D B A A C Trang 5/ 2- Mã đề 302
  6. Câu 4 A A D A A C C B Câu 5 A A C A B C B C Câu 6 B A A B C C D D Câu 7 D B C C D B D A Câu 8 B B C B A B C A Câu 9 A B A D C B D D Câu 10 A D D A D C C A Câu 11 D D A A C A B D Câu 12 C A B D D B A A Câu 13 C B D A D A A B Câu 14 D C A D D A D D Câu 15 B A B C B D C D B/ TỰ LUẬN: Câu 1: 1 điểm + Gồm 4 phương trình, mỗi phương trình viết đúng được 0,25 điểm + Viết thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai từ 2 phương trình trở lên trừ 0,25 điểm Câu 2: 1 điểm - Nêu cách nhận biết đúng : 0,5 điểm - Viết ptpư đúng : 0,5 điểm (Nhận biết đúng 1 chất được 1/3 điểm) Câu 3: 1 điểm - Tính số mol CO2 = 0,15 0, 25 điểm - Tính số mol NaOH = 0,4 0, 25 điểm - Lập luận tỉ lệ , tính ra khối lượng muối Na2CO3 = 15,9 gam 0,5 điểm Câu 4: 2 điểm HƯỚNG DẪN THANG ĐIỂM Câu a. n = 0,9 mol 0,25 đ NO2 Gọi x là số mol của Al , y là số mol của Cu , ta có: Quá trình nhường e Quá trình nhận e 0 3 5 4 Al  Al + 3e N + 1e  N 0, 25 đ x(mol) 3x 0,9 0,9(mol) 0 2 Cu  Cu + 2e y(mol) 2y Lập hệ pt: 27x + 64y = 15 3x + 2y = 0,9 x= 0,2 mol; y = 0,15 mol. 0,25 đ %mA l= 36 %; % mCu = 64 % 2+ - 0,25 đ Câu b. Cu + 2OH  Cu(OH)2 0,15(mol) 0,3 Trang 6/ 2- Mã đề 302
  7. 3+ - Al + 3OH  Al(OH)3 0,2(mol) 0,6 0,2 - 0,5 đ Al(OH)3 + OH  AlO2 + 2H2O 0,2(mol) 0,2 n (phản ứng + dư)= 1,32 mol OH n = 0,66 mol V = 0,66 lít Ba(OH )2 ddBa(OH )2 0,5 đ * Lưu ý : HS giải theo cách khác nhưng đúng vẫn tính điểm tối đa. HẾT SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN(CHÍNH THỨC) QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2017-2018 MÔN HÓA- KHỐI 11 A/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 1/3 điểm Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề 301 304 307 310 313 316 319 322 Câu 1 A D A A D C D C Câu 2 D B B A A B B D Câu 3 C A D B A D A A Câu 4 C A B D D A D D Câu 5 B C D B B C A C Câu 6 D C A A C D C B Câu 7 D D C D D C B D Câu 8 B A A A C B C A Câu 9 A B A C B B B D Câu 10 B A B C C D C B Câu 11 B A C A D A D A Câu 12 A B A C A C A C Câu 13 A A C D C A D D Câu 14 A D D B B D C B Câu 15 C C A A C C A D B/ TỰ LUẬN: Câu 1: 1,0 điểm + Gồm 4 phương trình, mỗi phương trình viết đúng được 0,25 điểm + Viết thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai từ 2 phương trình trở lên trừ 0,25 điểm Câu 2: 1,0 điểm - Nêu cách nhận biết đúng : 0,5 điểm - Viết ptpư đúng : 0,5 điểm (Nhận biết đúng 1 chất được 1/3 điểm) Trang 7/ 2- Mã đề 302
  8. Câu 3: 1,0 điểm - Tính số mol CO2 = 0,2 0,25 điểm - Tính số mol NaOH = 0,5 0,25 điểm - Lập luận tỉ lệ, tính ra khối lượng muối Na2CO3 = 21,2 gam 0,5 điểm Câu 4: 2,0 điểm HƯỚNG DẪN THANG ĐIỂM Câu a. n = 0,12 mol 0,25 đ NO2 Gọi x là số mol của Al, y là số mol của Cu, ta có: Quá trình nhường e Quá trình nhận e 0 3 5 4 Al  Al + 3e N + 1e  N x(mol) 3x 0,12 0,12(mol) 0,25 đ 0 2 Cu  Cu + 2e y(mol) 2y Lập hệ pt: 27x + 64y = 2,46 0,25 đ 3x + 2y = 0,12 x= 0,02 mol; y = 0,03 mol. 0,25 đ %mA l= 21,95%; % mCu = 78,05% 2+ - Câu b. Cu + 2OH  Cu(OH)2 0,03(mol) 0,06 3+ - Al + 3OH  Al(OH)3 0,02(mol) 0,06 0,02 0,5 đ - Al(OH)3 + OH  AlO2 + 2H2O 0,02(mol) 0,02 n (phản ứng + dư)= 0,161 mol 0,5 đ OH n = 0,0805 mol V = 0,0805 lít Ba(OH )2 ddBa(OH )2 * Lưu ý : HS giải theo cách khác nhưng đúng vẫn tính điểm tối đa. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN(CHÍNH THỨC) QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2017-2018 MÔN HÓA- KHỐI 11 Trang 8/ 2- Mã đề 302
  9. A/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 1/3 điểm Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề 302 305 308 311 314 317 320 323 Câu 1 B B B A C A B C Câu 2 A D D B D C A A Câu 3 B B C D A D A C Câu 4 A D A B D C A B Câu 5 D C D D D C C D Câu 6 C C D A C B A C Câu 7 C A B B B B D D Câu 8 C B B A A A D B Câu 9 C C D A A D B D Câu 10 D B A C A A D D Câu 11 D A A A B D B D Câu 12 A A A C A B C B Câu 13 B A C C A D D A Câu 14 A D C A A D D D Câu 15 A D A D C A C A B/ TỰ LUẬN: Câu 1: 1,0 điểm + Gồm 4 phương trình, mỗi phương trình viết đúng được 0,25 điểm + Viết thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai từ 2 phương trình trở lên trừ 0,25 điểm Câu 2: 1,0 điểm - Nêu cách nhận biết đúng : 0,5 điểm - Viết phương trình phản ứng đúng : 0,5 điểm (Nhận biết đúng 1 chất được 1/3 điểm) Câu 3: 1,0 điểm - Tính số mol CO2 = 0,025 0,25 điểm - Tính số mol KOH = 0,06 0,25 điểm - Lập tỉ lệ, tính ra khối lượng muối K2CO3 = 3,45 gam 0,5 điểm Câu 4: 2,0 điểm HƯỚNG DẪN THANG ĐIỂM Câu a. n = 0,35 mol 0,25 đ NO2 Gọi x là số mol của Al, y là số mol của Cu, ta có: Quá trình nhường e Quá trình nhận e 0 3 5 4 Al  Al + 3e N + 1e  N Trang 9/ 2- Mã đề 302
  10. x(mol) 3x 0,35 0,35(mol) 0,25 đ 0 2 Cu  Cu + 2e y(mol) 2y Lập hệ pt: 27x + 64y = 7,75 3x + 2y = 0,35 0,25 đ x= 0,05 mol; y = 0,1 mol. 0,25 đ %mA l= 17,42 %; % mCu = 82,58 % 2+ - Câu b. Cu + 2OH  Cu(OH)2 0,1(mol) 0,2 3+ - Al + 3OH  Al(OH)3 0,05(mol) 0,15 0,05 - Al(OH)3 + OH  AlO2 + 2H2O 0,5 đ 0,05(mol) 0,05 n (phản ứng + dư)= 0,44 mol 0,5 đ OH n = 0,22 mol V = 0,11 lít Ba(OH )2 ddBa(OH )2 * Lưu ý : HS giải theo cách khác nhưng đúng vẫn tính điểm tối đa. HẾT SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2017-2018 MÔN HÓA: 11 (Chính thức) (Trắc nghiệm 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm; Tự luận: 4 câu (Câu 1: 1 điểm; Câu 2: 1 điểm; Câu 3: 1 điểm; Câu 4: 2 điểm) Chủ đề Cấp độ tư duy Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Sự điện ly 1 1 3,33% 2. Axit-bazo-muối 1 1 3,33% 3. Sự điện ly của nước- 1 1 pH 3,33% 4. Phản ứng trao đổi ion 1 1 2 6,66% 5. Tổng hợp chương 1 1 1 3,33% + 6. Amoniac- Muối NH4 1 2 3 10% - 7. HNO3- Muối NO3 1 1/2 3/2 13,33% 8. Photpho 1 1 3,33% Trang 10/ 2- Mã đề 302
  11. 9. H3PO4 – Muối 1 1 photphat 3,33% 10. Phân bón hóa học 1 1 3,33% 11. Tổng hợp chương 2 1 1 3,33% 12. Cacbon và hợp chất 1 1 10% 13. Silic và hợp chất 1 1 3,33% 14. Kiến thức tổng hợp 1 1 1/2 5/2 30% Cộng 9 1 6 1 3/2 1/2 19 30% 10% 20% 10% 20% 10% 100% Trang 11/ 2- Mã đề 302