Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 483 - Trường THPT Lê Lợi

doc 2 trang thaodu 7310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 483 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_sinh_lop_10_ban_nang_cao_ma_de_483.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 483 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC 10 cb Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: Mã đề thi : 483 Lớp: Câu 1: Nếu ở một tế bào tinh trùng có 14 NST thì loài đó có số lượng NST là A. 56. B. 14. C. 7. D. 28. Câu 2: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật đạt giá trị cực đại và không đổi theo thời gian là ở pha A. suy vong. B. cân bằng. C. tiềm phát. D. lũy thừa. Câu 3: Vi rut có thể tổng hợp axit nucleic và protein là nhờ A. có vỏ ngoài. B. có vỏ capsit. C. sử dụng enzim và nguyên liệu tế bào chủ D. có kích thước nhỏ. Câu 4: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự sau A. S, G1, G2, nguyên phân. B. G2, G1, S, nguyên phân. C. G1, S, G2, nguyên phân. D. G1, G2, S, nguyên phân. Câu 5: Trong nguyên phân, sự phân chia tế bào chất diễn ra rõ nhất ở kì A. đầu. B. cuối. C. giữa. D. sau. Câu 6: Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn các bon và nguồn năng lượng là A. chất hữu cơ và năng lượng hóa học. B. chất hữu cơ và ánh sáng. C. CO2 và ánh sáng. D. CO2 và năng lượng hóa học. Câu 7: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là A. etanol và CO2 . B. etanol và oxi. C. etanol, lactic và CO2. D. lactic và CO2 Câu 8: Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân sơ là A. phân đôi, bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử. B. phân đôi, bằng ngoại bào tử, nảy chồi. C. phân đôi, bằng nội bào tử, nảy chồi. D. phân đôi, nảy chồi, bằng bào tử vô tính và bào tử hửu tính. Câu 9: Hô hấp hiếu khí là quá trình A. phân giải fructozo. B. oxi hóa các phân tử hữu cơ. C. phân giải glucozo. D. phân giải tinh bột. Câu 10: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn các bon và nguồn năng lượng là A. chất hữu cơ và ánh sáng. B. chất hữu cơ và năng lượng hóa học. C. CO2 và ánh sáng. D. CO2 và năng lượng hóa học. Câu 11: Môi trường mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là môi trường A. tự nhiên. B. tổng hợp. C. bán tổng hợp. D. bán tự nhiên. Câu 12: Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật về nguồn năng lượng người ta chia các hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật thành các kiểu A. quang và hóa tự dưỡng, quang và hóa dị dưỡng B. quang tự dưỡng và hóa tự dưỡng. C. tự dưỡng và dị dưỡng. D. quang và hóa dị dưỡng. Câu 13: Trong chu kì tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha A. G1. B. G2. C. nguyên phân. D. S. Câu 14: Mỗi loại vi rut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì A. tế bào có tính đặc hiệu. B. vi rut và tế bào có cấu tạo khác nhau. C. vi rut có tính đặc hiệu. D. vi rut không có cấu tạo tế bào. Câu 15: Các hợp chất sau không được dùng để diệt khuẩn trong y tế A. kháng sinh. B. iot. C. cồn. D. các kim loại nặng. Câu 16: Trong quá trình giảm phân, ADN được nhân đôi mấy lần A. 2 B. 4. C. 3. D. 1. Câu 17: Capsome là A. vỏ bọc ngoài của vi rút. B. đơn phân cấu tạo nên vỏ capsit. C. đơn phân của axit nucleic cấu tạo nên lõi vi rut D. lõi của virut. Câu 18: Hai thành phần cơ bản nhất của tất cả virut là A. axít nuclêic và lipit. B. prôtêin và axít amin. C. prôtêin và axí nuclêic. D. prôtêin và lipit. Mã đề thi 483
  2. Câu 19: Vi sinh vật gây bệnh cơ hội là những vi sinh vật A. tấn công vật chủ khi đã chết. B. lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để gây bệnh. C. tấn công vật chủ khi đã có sinh vật khác tấn công. D. kết hợp với một loại virut nữa để tấn công vật chủ. Câu 20: Cấu tạo của virut trần gồm A. axit nuclêic và capsit. B. axit nuclêic và vỏ ngoài. C. capsit và vỏ ngoài. D. axit nuclêic, capsit và vỏ ngoài. Phần đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Mã đề thi 483