Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Đề A - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

doc 2 trang thaodu 2950
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Đề A - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_de_a_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Đề A - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề kiểm tra có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Số nào dưới đây không phải là một bội của –6? A. 12. B. 0.C. –3. D. –18. Câu 2: Từ đẳng thức a + b = c, ta suy ra được đẳng thức nào dưới đây? A. a = c – b. B. a = c + b. C. a = c.b. D. a = b – c. Câu 3: Kết quả của (–3)2 bằng A. –6. B. 6. C. –9. D. 9. Câu 4: Trong các cách viết dưới đây, cách viết nào cho ta phân số? 4 3 0,25 1,25 A. . B. . C. . D. . 0 5 7 3,8 a c Câu 5: Hai phân số và (a, b, c, d là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu b d A. a.c = b.d. B. a.b = c.d. C. a : d = c : b.D. a.d = b.c. 3 Câu 6: Hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là 4 11 11 5 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 1 Câu 7: Số nghịch đảo của số là 5 1 1 A. – 5. B. . C. . D. 5. 5 5 12 Câu 8: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ? 20 12 20 1 3 A. . B. . C. . D. . 20 12 8 5 a 2 Câu 9: Tích . (với a ) bằng 3 3  2a 2a a 2 a A. . B. . C. . D. . 3 9 6 3 2 Câu 10: Biết x : 6 thì giá trị của x bằng 3 A. 4. B. –9. C. –4. D. 9. 1 x Câu 11: Số nguyên x thỏa mãn 0 là 3 6 A. –1. B. –2. C. –3. D. 0. Trang 1/2 –Mã đề A
  2. 1 Câu 12: Kết quả phép tính 5% là 100 A. 0,6. B. 0,006. C. 0,06.D. 6,00. Câu 13: Góc có số đo bằng 900 gọi là A. góc vuông. B. góc nhọn. C. góc bẹt. D. góc tù. Câu 14: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia A. cắt nhau. B. trùng nhau. C. chung gốc. D. đối nhau. Câu 15: Đường tròn tâm O, bán kính bằng 4cm thì độ dài đường kính bằng A. 4cm. B. 8cm. C. 2cm. D. 12cm. II. PHẦN TỰ LUẬN : (5,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) a) Tính giá trị các biểu thức sau: A = ( 3 5).( 3 5) . 3 5 4 3 3 B = . . 2019 . 7 9 9 7 7 1 b) Tìm x, biết: 17.x 0,5 2 . 3 Bài 2: (1,5 điểm) 4 a) Lớp 6A có 18 học sinh nữ và số học sinh nam bằng số học sinh cả lớp. 7 Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? 1 1 1 1 1 b) Cho P = 1 2 . 1 2 . 1 2 1 2 . So sánh P với . 2 3 4 50 2 Bài 3: (1,5 điểm) Vẽ hai góc kề bù xOy, yOz, biết x Oy 600 . a) Tính y Oz . b) Vẽ tia phân giác Ot của y Oz . Tính số đo góc tOy rồi chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOt. Hết Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Trang 2/2 – Mã đề A