Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Đề số 1

pdf 7 trang thaodu 8290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_de_so_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Đề số 1

  1. Thư Viện THCS – Chắp Cánh Ước Mơ SĐT:0985102982 ĐỀ SỐ 1 - KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút A/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 A. 0x + 2 = 0 B. = 0 C. x + y = 0 D. 2 x 1+= 0 2 x 1+ Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x2 + x = 0 là: a) {0} b) {0; –1} c) {1;0} d) {–1} x x −1 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình − =1 là: x − 3 x a) x 0 b) x 3 c) x 0 và x 3 d) x 0 và x -3 Câu 4 : Trong các phương trình sau, phương trình có một nghiệm duy nhất là : a) 8+x = x +4 b) 2 – x = x – 4 c) 1 +x = x –2 d) 5+2x = 2x –5 Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 4–2x – 5 b) x –1 Câu 6: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 2 ]////////////////////////////////////// a) x – 2 0; b) x – 2 > 0; c) x – 2 0; d) x –2 2 B. 0.x – 1 0 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x – 1)2 2x Câu 8: Nếu tam giác ABC có MN//BC, (M AB, N AC) theo định lý Talet ta có: AM AN AM AN AM AN AB AN A. = B. = C. = D. = MB NC AB NC MB AC MB NC Câu 9. Cho a =3thì : A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác Câu 10: Nếu M’N’P’ DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào: M ' N 'M 'P ' M ' N 'N 'P ' N 'P 'EF A. = B. = . C. = . D. DEDF DEEF DEM ' N ' M'N'N'P'M'P' == DE EF DF Địa chỉ: Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội Email: thuvientre980@gmail.com
  2. Thư Viện THCS – Chắp Cánh Ước Mơ SĐT:0985102982 Câu 11: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x = A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm. Câu 12: Số đo cạnh hình lập phương tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên: a) 27 lần b) 9 lần c) 6 lần d) 12 lần Địa chỉ: Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội Email: thuvientre980@gmail.com
  3. Thư Viện THCS – Chắp Cánh Ước Mơ SĐT:0985102982 B/ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2,5 điểm): 2 1 3x −11 a) Giải phương trình: − = (1,5 điểm) x +1 x − 2 (x +1)(x − 2) b)Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: 2x − 3 8x −11 . 2 6 Bài 2: (1,5 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong một giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3: (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, D BC . DB a. Tính ? (0,75 điểm ) DC b. Kẻ đường cao AH ( H B C ). S Chứng minh rằng: ΔA HB Δ C H A . Tính AHB (1,5 điểm) S CHA Bài 4: (0,5 điểm) Cho hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 40cm2, chiều cao bằng 1,2dm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó. Địa chỉ: Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội Email: thuvientre980@gmail.com
  4. Thư Viện THCS – Chắp Cánh Ước Mơ SĐT:0985102982 ĐỀ SỐ 2 - KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM( 2 ĐIỂM) Đánh dấu “X” vào câu trả lời đúng: 3 Câu 1: Tập nghiệm của phương trình :(x- )(x+1)=0 là: 2 3 3 3 A.  B.−1 C. ;1− D ;1 2 2 2 513xx+− Câu 2: Điều kiện xác định củaphương trình: +=0 là: 421xx−+ 1 1 −1 A. x B. x 1và x C. x −1và x D. x −1 2 2 2 Câu 3: Với x y-5 B.5-2x 9 B.-5x>4x+1 C. x-2x 5-x MN 2 Câu 5: Biết = và MN=2cm.Độ dài PQ bằng: PQ 5 10 A. 5cm B. cm C. 10cm D. 2cm 3 Câu 6: Cho hình vẽ sau , biết MN// BC.Đẳng thức đúng: A M N C B MNAM MNAM BCAM AM AN A. = B. = C. = D. = BCAN BCAB MNAN AB BC Câu 7: Một hình hộp chử nhật có: Địa chỉ: Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội Email: thuvientre980@gmail.com
  5. Thư Viện THCS – Chắp Cánh Ước Mơ SĐT:0985102982 A. 6mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B.6 đỉnh, 8 mặt,12 cạnh C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt , 8 đỉnh ,12 cạnh Câu 8: Cho hình lập phương có cạnh bằnh 3 cm .Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 9cm2 B. 27cm2 C. 36cm2 D.54cm2 II/ TỰ LUẬN : (8 ĐIỂM) BÀI 1: (3 điểm) a) Giải bất phương trình : 2x-x(3x+1) 15-3x(x+2) 132 − x b) Giải phương trình: +=2 xx−−11 c) Giải phương trình: xx+5 = 2 − 1 BÀI 2: (3 điểm ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốo dự định là 40 km/h.Sau khi đi được 1h với vận tốc ấy, người đó nghỉ 15’ và tiếp tục đi .Để đến B kịp thời gain đã định , người đó đã tăng vận tốc thêm 5 km/h . Tính quãng đường AB? BÀI 3: ( 2 điểm ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn . Kẻ CH vuông góc với AB tại H. Kẻ HM vuông góc với BC tại M. Biết AH = 12 cm ; HC = 16 cm ; a. Chứng minh tam giác AHC đồng dạng với tam giác HNC. b. Tính tỉ số diện tích của 2 tam giác HNC và AHC và độ dài cạnh AC . Địa chỉ: Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội Email: thuvientre980@gmail.com
  6. Thư Viện THCS – Chắp Cánh Ước Mơ SĐT:0985102982 ĐỀ SỐ 3 - KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút I/ Trắc Nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái trong các câu mà em cho là đúng 1/ Phương trình 3 – mx = 2 nhận x = 1 là nghiệm khi: A/ m = 0 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 2 2/ Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất một ẩn là : A. 3x + 5 = 0 B. 2x > y C. x2 + 2 >1 D. 15x – 7 < 2 15 3/ Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số là thì tỉ số diện tích 16 của hai tam giác là: 225 16 A. B. C. 256 15 256 D. 225 4/ Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều là “ A. 2ph B. pd C. sh 1 D. sh 3 5/ Nếu a < b thì : Địa chỉ: Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội Email: thuvientre980@gmail.com
  7. Thư Viện THCS – Chắp Cánh Ước Mơ SĐT:0985102982 A. a + 1 > b + 1 B. -2a -5b + 3 D. 3a > 3b 6/ Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau B. Hai tam giác đều luôn luôn đồng dạng với nhau C. Hai tam giác đều luôn luôn bằng nhau D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau 25x − 3 7/ Điều kiện xác định của phương trình : = là x2 − 3 x − 3 A. x = 3 B. x 3 C. x 3 hoặc x -3 D. x 3 và x -3 8/ Cho hình lập phương có cạnh bằng 2cm. Độ dài đường chéo của hình lập phương bằng: A. 8 cm B. 12 cm C. 4cm D. 2cm II/ Tự Luận: 1/ Giải các phương trình và bất phương trình sau: x x 2x a/ 2(x – 4) - 3x = 5x – 2 b/ + = 2( 3x )− 22x + ( 1xx )+− ( 3 ) 37x − 41x + c/ 27x − = x - 5 d/ - > 5 2 3 2/ Tìm số học sinh của hai lớp 8A và 8B biết rằng nếu chuyển hai học sinh từ lớp 8A sang lớp 8B thì số học sinh hai lớp bằng nhau, nếu chuyển 5 học sinh từ lớp 8B sang 2 lớp 8A thì số học sinh lớp 8B bằng số học sinh lớp 8A. 3 3/ Cho hình bình hành ABCD có AB = 4cm, AD = 3cm. Vẽ AH ⊥ CD, AK BC. Chứng minh rằng: AH AD a/ = AK AB b/ KAH đồng dạng ABC c/  AKH = ACH d/ Cho biết AH = 2,7cm. Tính chu vi AKH Địa chỉ: Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội Email: thuvientre980@gmail.com