Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_li_lop_6_nam_hoc_2011_2012_co.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA HK II - NĂM HỌC 2011-2012 MÔN VẬT LÝ 6 A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) PHẦN I: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Ròng rọc cố định có tác dụng làm: A. Thay đổi hướng của lực. B. Thay đổi độ lớn của lực. C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực. D. Không thay đổi cả hướng và độ lớn của lực. Câu 2. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn: A. Khối lượng của vật tăng. B. Khối lượng của vật giảm. C. Khối lượng riêng của vật tăng. D. Khối lượng riêng của vật giảm. Câu 3. Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì: A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng. C. Thể tích của chất lỏng tăng. D. Khối lượng riêng chất lỏng tăng. Câu 4. Nhiệt kế nào trong các nhiệt kế sau dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi: A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế y tế. C. Nhiệt kế thủy ngân. D. Cả 3 loại đều không dùng được. Câu 5. Khi nóng lên thì cả thuỷ ngân lẫn thuỷ tinh làm nhiệt kế đều nở ra. Tai sao thuỷ ngân vẫn dâng lên trong ống nhiệt kế? A. Do thuỷ ngân nở vì nhiệt nhiều hơn thuỷ tinh. B. Chỉ có thuỷ ngân nở vì nhiệt. C. Do thuỷ ngân nở ra, thuỷ tinh co lại. D. Do thuỷ tinh co lại. Câu 6. Khi nói về tốc độ bay hơi của chất lỏng, kết luận nào sau đây không đúng. A. Nhiệt độ của chất lỏng càng cao thì sự bay hơi càng mạnh . B. Khối lượng chất lỏng càng lớn thì sự bay hơi càng chậm. C. Khi có gió, sự bay hơi xảy ra nhanh hơn . D. Mặt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh. PHẦN II: (2,0đ) Điền từ thích hợp vào chổ trống ở các câu sau: Câu 7. Bêtông có độ dãn nở thép. Nhờ đó mà các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi ngoài trời thay đổi. Câu 8. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt . , các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt Câu 9. Chất rắn nở vì nhiệt chất lỏng, chất khí nở vì nhiệt chất lỏng. Câu 10. Trong nhiệt giai Xenxiút, nhiệt độ của nước đá đang tan là . của hơi nước đang sôi là . B. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1. Trình bày tác dụng của ròng rọc động và ròng rọc cố định? Câu 2. Tại sao khi lắp khâu dao, khâu liềm, người ta thường nung nóng khâu rồi mới lắp? Câu 3. Nhịêt kế hoạt động dựa trên hiện tượng gì? Câu 4. Tại sao người ta dùng chất lỏng là rượu hoặc thuỷ ngân làm nhiệt kế mà không dùng nước? Câu 5. Tại sao khi đun nước không nên đổ thật đầy ấm? Bài làm: A. Trắc nghiệm: (5đ) PHẦN I II Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- ĐỀ KIỂM TRA HKII-NĂM HỌC 2011-2012 Môn VẬT LÍ 6 Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề) Số lượng câu hỏi cần kiểm tra trong đề ( cần nhập): 14 Số tiết Số Lý Trọng số Số câu Chủ đề thực Điểm Tổng tỷ lệ% tiết thuyết LT VD LT VD LT VD 1. Đòn bẫy, 1 1 0.7 0.3 10.00 4.29 1.40 0.60 1.43 14.29 Ròng rọc 2. Sự nở vì nhiệt 4 4 2.8 1.2 40.00 17.14 5.60 2.40 5.71 57.14 Nhiệt độ, nhiệt 2 1 0.7 1.3 10.00 18.57 1.40 2.60 2.86 28.57 kế Tổng 7 6 4.2 2.8 60.0 40.0 8.4 5.6 10.0 100.0 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 6 HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2011-2012 A. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) PHẦN I: (3.0đ) mỗi câu đúng 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đ.án B A D C C A PHẦN II: (2.0đ) mỗi cụm từ đúng 0.25đ Câu 7: Cố định; Động Câu 8. Bằng; Nhiệt độ Câu 9. Ít hơn; Nhiều hơn Câu 10. 00C; 1000C B. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu 1. Khi đun nước, nếu đổ đầy ấm thì khi nước nóng lên sẽ dãn nở và tràn ra ngoài làm tắt bếp (do nước nở nhiều hơn chất rắn là ấm) 1,0đ Câu 2. Khi lắp khâu dao, khâu liềm, người ta thường nung nóng khâu rồi mới lắp. Vì khi nung nóng khâu nở ra, tra vào cán, khi nguội đi khâu co lại giữ chặt được lưởi dao, lưởi liềm. 2,0đ Câu 3. Nhịêt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất. 1,0đ Câu 4. Rượu, thủy ngân co dãn đều đặn khi nhiệt độ thay đổi nên được dùng chế tạo nhiệt kế, còn nước khi nhiệt độ tăng từ 00C đến 40C nước co lại chứ không nở ra. 1,0đ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 6 HỌC KỲ II Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Ròng rọc Nắm được Biết sử 01 tiết tác dụng dụng ròng của ròng rọc để thực rọc hiện công việc phù hợp Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5 Sự nở vì nhiệt Các chất Mô tả được Giải thích 04 tiết khác hiện tượng được sự nở nhau nở sự nở vì vì nhiệt của vì nhiệt nhiệt của các chất khác các chất nhau. Số câu hỏi 3 3 2 8 Số điểm 1,5 1,5 2,5 5,5 Biết được Vận dụng Nhiệt độ, Ứng Hiểu được nhiệt độ của đặc điểm nhiệt kế dụng của nguyên tắc nước đá sự nở vì 2 tiết 1 số loại hoạt động đang tan và nhiệt của nhiệt kế của nhiệt kế nước sôi các chất Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 0,5 1 1 3 TS câu hỏi 4 5 4 1 14 TS điểm 2 2,5 4,5 1 10