Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 6 - Tiết 8

doc 4 trang thaodu 2420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 6 - Tiết 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_6_tiet_8.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 6 - Tiết 8

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT Họ tên: Môn: Vật lý 6 Lớp: 6/ Thời gian làm bài: 45p Tuần 8 §. Kiểm tra 1 tiết Ngày soạn 19-10-2019 Tiết 8 Ngày dạy 25-10-2019 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: VẬT LÍ 6 1. Mục đích, yêu cầu: - Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức trọng tâm - Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc đánh giá kết quả ở HKI - Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập 2. Hình thức đề kểm tra: 30% trắc nghiệm - 70% tự luận 3. Ma trận đề kiểm tra : Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề TN TL TN TL TN TL 1.Đo thể tích chất Nhận biết được dụng Vận dụng xác định lỏng;Khối lượng-Đo cụ,đơn vị đo thể tích chất cách đổi khối lượng. khối lượng lỏng, khối lượng của một 2 tiết vật là gì? Số câu:3 3 Số điểm:1.5 1.5 Tỉ lệ:15% 100 2. Đo thể tích của vật Nhận biết được dụng cụ rắn không thấm nước để đo thể tích của vật rắn 1 tiết không thấm nước. Số câu: 1 1 Số điểm:0.5 0.5 Tỉ lệ: 5% 100 3.Hai lực cân Biết phương và chiều của Hiểu lực, trọng Vận dụng tính trọng bằng;Trọng lự-Đơn vị hai lực cân bằng. lực, đơn vị lục là lượng của một vật lực gì ? 3 tiết Số câu: 5 1 1.5 1 0.5 1 Số điểm: 8 0.5 3.5 0.5 1.5 2 Tỉ lệ: 80% 6.25 43.75 6.25 18.75 25 Số câu: 9 5 1.5 1 0.5 1 Số điểm: 10 2.5 3.5 0.5 1.5 2 Tỉ lệ: 100% 25 35 5 15 20
  2. ( Không kể thời gian phát bài) Điểm Lời phê I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Đơn vị đo thể tích chất lỏng là a/ mét b/ mét khối c/ mét vuông d/ gam 2.Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước ta thường sử dụng dụng cụ . a/ bình chứa b/ bình chia độ c/bình tràn d/ cả câu bvà c 3 Đơn vị chính để đo khối lượng là: a/Mét khối(m3) b/Lít(l) c/ Kilogam(kg) d/ Mét(m). 4. Hãy tính 200g ứng với bao nhiêu Niutơn a/4N b/3N c/0,2N d/2N 5.Hãy xác định xem cách đổi nào sau đây là sai 1 a/ 1kg=1000g b/1tấn=1000kg c/1tạ =10kg d/ 1mg= g 1000 6. Trọng lực là của trái đất a/ lực hút b/ lực đẩy c/lực kéo d/ lực ép II/ TỰ LUẬN (7điểm) Câu 7 : (3 điểm) a/ Hãy cho biết phương và chiều của trọng lực ? b/ Hãy cho biết trọng lượng của quả cân 4kg= N Câu 8: (2 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng? Câu 9: (2điểm) Thực hiện đổi: a. 2000g = .Kg 2 tấn = Kg b. 2 l = dm3= cm3 2000 l= .m3 BÀI LÀM:
  3. ĐÁP ÁN CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN b d c d c a II/ TỰ LUẬN (6điểm) Câu Đáp án Điểm 7 a/ Phương thẳng đứng, chiều hướng về trái đất. 1.5 đ’ b/ 40N 1 đ’ 8 Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau,có cùng phương nhưng ngược chiều 2 đ’ cùng tác dụng vào một vật 9 a. 2000g = 2 Kg 0.5 đ’ 2 tấn = 2000 Kg 0.5 đ’ b. 2 l = 2 dm3= 2000 cm3 2 m3= 2000 dm3= 2000 l 0.5 đ’ 2000 l= 2 m3 0.5 đ