Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020

docx 4 trang thaodu 6150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 Mơn : Vật lí 10 Mã đề 101 Thời gian làm bài : 45 phút, khơng kể thời gian giao đề (Đề thi cĩ 02 trang) Họ và tên Lớp 10BA . TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Câu 1 : Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittơng đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittơng và xilanh cĩ độ lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí: A. U = 0,5 J B. U = -0,5 J C. U = 2,5 J D. U =- 2,5 J Câu 2 : Hệ thức U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học A. Áp dụng cho quá trình đẳng tích B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt C. Áp dụng cho cả ba quá trình trên D. Áp dụng cho quá trình đẳng áp Câu 3 : Đơn vị nào sau đây khơng phải đơn vị của Cơng? A. Jun (J) B. N.m C. kWh D. N/m Câu 4 : Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh cơng thì A. Q > 0 và A 0 và A> 0. C. Q 0. Câu 5 : Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi cơng thức : A. p m.a B. p m.v C. p m.v D. p m.a Câu 6 : Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào khơng phù hợp với định luật Sáclơ. p p p A. p ~ T. B. hằng số. C. p ~ t. D. 1 2 T T1 T2 Câu 7 : Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng A. luơn luơn dương. B. cĩ thể âm dương hoặc bằng khơng. C. luơn khác khơng. D. luơn luơn dương hoặc bằng Câu 8 : Một quả cầu mặt ngồi hồn tồn khơng bị nước làm dính ướt. Biết bán kính của quả cầu là 0,1mm, suất căng bề mặt của nước là 0,073N/m. Khi quả cầu được đặt lên mặt nước, lực căng bề mặt lớn nhất tác dụng lên nĩ nhận giá trị nào sau đây: -5 -2 A. Fmax = 4,6. 10 N B. Fmax = 4,5.10 N. -4 -3 C. Fmax = 4,6.10 N. D. Fmax = 4,5.10 N. Câu 9 : Một vật cĩ khối lượng m = 500g chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 10m/s thì động năng của vật là: A. 5kg/m.s B. 25J C. 5 J D. 25kg/m.s 1
  2. Câu 10 : Tính chất nào sau đây khơng phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn và khơng ngừng. B. Chuyển động khơng ngừng. C. Chuyển động hỗn loạn. D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. Câu 11 : Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng cĩ tác dụng: A. Giữ cho mặt thống của chất lỏng luơn nằm ngang. B. làm giảm diện tích mặt thống của chất lỏng. C. Làm tăng diện tích mặt thống của chất lỏng. D. Giữ cho mặt thống của chất lỏng luơn ổn định. Câu 12 : Chọn đáp án đúng.Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện cơng. C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 13 : Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nĩ giảm chỉ cịn 6 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần: A. 1,85 B. 2,78 C. 2,24 D. 3,2 Câu 14 : Thế năng trọng trường của một vật khơng phụ thuộc vào : A. Khối lượng của vật B. Gia tốc trọng trường C. Độ cao của vật D. Động năng của vật Câu 15 : Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 25g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng(theo phương ngang) là: A. 5m/s. B. 7m/s. C. 10m/s. D. 6m/s. Câu 16 : Lực F cĩ độ lớn 500N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2m cùng hướng với lực kéo. Cơng của lực thực hiện la bao nhiêu: A. 1KJ B. 4KJ C. 2KJ D. 3KJ Câu 17 : Một vật cĩ khối lượng m gắn vào đầu một lị xo đàn hồi cĩ độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lị xo bị nén lại một đoạn l ( l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng: 1 1 1 1 A. W k. l B. W k. l C. W k.( l)2 D. W k.( l)2 t 2 t 2 t 2 t 2 Câu 18 : Vật rắn tinh thể cĩ đặc tính nào sau đây? 2
  3. A. Cĩ cấu trúc tinh thể, cĩ tính đẳng hướng, cĩ nhiệt độ nĩng chảy xác định. B. Cĩ cấu trúc mạng tinh thể, cĩ tính đẳng hướng hoặc dị hướng, cĩ nhiệt độ nĩng chảy xác định. C. Cĩ cấu trúc tinh thể, cĩ tính đẳng hướng hoặc dị hướng, khơng cĩ nhiệt độ nĩng chảy xác đinh. D. Cĩ cấu trúc tinh thể, cĩ tính dị hướng, cĩ nhiệt độ nĩng chảy xác định. Câu 19 : Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là A. 2,5.105 Pa. B. 2.105 Pa. C. 1,5.105 Pa. D. 3.105 Pa. Câu 20 : Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu mơt lị xo đàn hồi cĩ độ cứng k = 40 N/m (khối lượng khơng đáng kể), đầu kia của lị xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang khơng ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Vận tốc của vật khi qua vị trí khơng biến dạng bằng A. 1 m/s B. 50 cm/s C. 2 m/s D. 0,1 m/s Câu 21 : Lực căng mặt ngồi f tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ cĩ chiều dài l trên bề mặt chất lỏng luơn cĩ phương vuơng gĩc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, cĩ chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và cĩ độ lớn được xác định theo hệ thức: l  A. f B. f .l C. f D. f 2 .l  l Câu 22 : Một thanh ray dài 10m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 200C. phải chừa một khe hở ở đầu thanh ray với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nĩng đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra (Biết hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là = 12. 10-6 k-1 ). A. l = 3,6. 10-3 m B. l = 3,6. 10-2 m C. l = 3,6. 10-4 m D. l = 3,6. 10-5 m Câu 23 : Câu nào sau đây nĩi về sự truyền nhiệt là khơng đúng? A. Nhiệt cĩ thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nĩng hơn B. Nhiệt khơng thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nĩng hơn C. Nhiệt cĩ thể tự truyền từ vật nĩng hơn sang vật lạnh hơn D. Nhiệt cĩ thể tự truyền giữa hai vật cĩ cùng nhiệt độ Câu 24 : Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bơilơ – Mariơt: V V V V 0 0 0 0 T T T T A B C D A. Đồ thị C B. Đồ thị B C. Đồ thị D D. Đồ thị A B . TỰ LUẬN (4 điểm) 3
  4. Bài 1: Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình như hình vẽ. Các thơng số được cho trên đồ thị. Biết áp suất của khối khí ở trạng thái (1) là 1,5atm. a) Xác định các thơng số cịn thiếu của khối khí. b) Vẽ lại đồ thị trong hệ tọa độ (p,V) và (p,T). Bài 2: Người ta thực hiện cơng 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra mơi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J. 4