Đề kiểm tra khảo sát Chuyên đề lần 2 môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Liễn Sơn

doc 2 trang thaodu 7130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát Chuyên đề lần 2 môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_khao_sat_chuyen_de_lan_2_mon_hoa_hoc_lop_11_ma_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát Chuyên đề lần 2 môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Liễn Sơn

  1. TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ KIỂM TRA KSCĐ LẦN 2 TỔ LÝ - HÓA - SINH MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian: 45 phút Mã đề 132 Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng % 3- A. P2O5. B. H3PO4. C. P. D. PO4 . Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh ? A. C2H5OH. B. H2O. C. CH3COOH. D. NaCl. Câu 3: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2. B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O. C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si. Câu 4: Thuốc muối (muối Nabica) dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây ? A. Na2CO3. B. CaCO3. C. NaHCO3. D. MgCO3. Câu 5: Ruột bút chì được sản xuất từ: A. Than củi. B. Than chì. C. Chì kim loại. D. Than đá. Câu 6: Kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội là A. Fe, Al B. Cu, Ag, Mg C. Fe, Cu D. Al, Cu + - Câu 7: Phương trình ion rút gọn H + OH  H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây? A. H2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2H2O. B. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O. C. 3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O. D. HCl + NaOH ` NaCl + H2O. Câu 8: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau : - - - - A. NH3 , N2O , NO , NO2 , NO3 B. N2 , NO , NH3 , NO2 , NO3 - + C. NO , N2O , NH3 , NO3 , N2 D. NH3 , N2 , NH4 , NO , NO2 Câu 9: Thành phần chính của phân đạm urê là A. KCl. B. K2SO4. C. Ca(H2PO4)2. D. (NH2)2CO. Câu 10: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là A. Fe(OH) , Mg(OH) , Zn(OH) B. Zn(OH) , Al(OH) , Sn(OH) 3 2 2 2 3 2 C. Ca(OH) , Pb(OH) , Zn(OH) D. Ba(OH) , Al(OH) , Sn(OH) 2 2 2 2 3 2 Câu 11: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là: A. ns2np5. B. ns1np5. C. ns2np3. D. ns2np5nd5. Câu 12: Khi nhiệt phân AgNO3 sẽ thu được các chất sau: A. AgNO2 và O2. B. Ag, O2 và NO2. C. Ag2O, NO2 và O2. D. Ag và NO2. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1 (1 điểm) : Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau xảy ra trong dung dịch (nếu có). Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  2. a. Na2CO3 + HCl b. NaOH + HNO3 Câu 2 (2 điểm): Tính pH các dung dịch sau a. HCl 1M b. NaOH 0,01M Câu 3 (1,5 điểm): Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau NaCl, NaNO3, NaOH, Na2CO3 Câu 4 (1 điểm): Cho 5,4 g Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, sinh ra khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Tính thể tích khí NO2 sinh ra (đktc). Câu 5 (1,5 điểm): Đốt cháy 19,2 gam Mg trong oxi một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Để hòa tan hết m gam X cần dùng vừa đủ V lít dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,75M, thu được dung dịch chứa (3m + 20,8) gam muối. Mặt khác, cũng hòa tan hết m gam X trong V1 lít dung dịch HNO3 1,175M (dư 25% so với lượng cần thiết), thu được 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm N 2O và N2) có tỉ khối so với He bằng 9. Tính các giá trị m, V và V1. Thí sinh được sử dụng bảng HTTH, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Hết Trang 2/2 - Mã đề thi 132