Đề kiểm tra lần 2 học kì II môn Đại số Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn

doc 3 trang thaodu 6520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lần 2 học kì II môn Đại số Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_lan_2_hoc_ki_ii_mon_dai_so_lop_10_ma_de_132_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra lần 2 học kì II môn Đại số Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN KIỂM TRA LẦN 2 – HỌC KỲ II TỔ TOÁN Năm học: 2019 – 2020 Môn: Đại số - Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể tg giao đề) Mã đề: 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 3 Câu 1: Cho biết cosa . Tính cos2a . 4 1 1 1 1 A. cos2a B. cos 2a C. cos 2a D. cos 2a 8 8 6 6 2 3 Câu 2: Cho biết tan . Tính cot . 2 2 3 A. cot 2 3 B. cot 4 2 3 C. cot 4 2 3 D. cot 2 5 3 Câu 3: Rút gọn biểu thức P sin x 2cos 3 x 3sin x , ta được: 2 2 A. P 2cos x B. P 4cos x C. P 4cos x D. P 2cos x Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất PMax của biểu thức: P 2cos 3 A. PMax 5 B. PMax 5 C. PMax 1 D. PMax 1 Câu 5: Chọn điểm A 1;0 làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường y 5 tròn lượng giác. Cung lượng giác có số đo có điểm đầu là A và M2 M1 4 điểm cuối là điểm nào sau đây? (Xem hình vẽ bên) A A. M 3 B. M1 O x C. M 2 D. M 4 M3 M4 3 Câu 6: Cho biết: sin x cos x . Tính sin 2x . 3 2 2 1 1 A. sin 2x B. sin 2x C. sin 2x D. sin 2x 3 3 3 3 Câu 7: Tính sin1350 . 2 2 3 2 A. B. sin C. D. 2 2 4 2 5 Câu 8: Một đường tròn có bán kính R 24cm . Tính độ dài lcủa cung có số đo trên đường 4 tròn đó (chọn kết quả gần chính xác nhất). A. l 93,25cm B. l 74,4cm C. l 94,25cm D. l 76,4cm Câu 9: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. tan( a) tan a B. sin( a) sin a C. cot( a) cot a D. cos( a) cosa Câu 10: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau .
  2. A. cos2 1 sin 2 1 1 B. sin 2a 2sin acosa C. tan5.cot5 1 D. cos2a 2sin 2 a 1 Câu 11: Đổi số đo của góc 150 sang rađian. A. B. C. D. 15 12 8 24 Câu 12: Cho biết: cos m.cos n.sin (m,n R ). Tính tổng S m n 3 . 3 A. S 2 B. S 4 C. S 1 2 3 D. S 1 3 1 Câu 13: Cho hai số thực a, b thỏa mãn : tan(a b) 1 và tan(a b) . Tính tan 2a . 7 3 3 4 4 A. tan 2a B. tan 2a C. tan 2a D. tan 2a 4 4 3 3 Câu 14: Giá trị của biểu thức A sin170.cos430 cos170 sin 430 bằng 3 2 1 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 3sin x 4cos x Câu 15: Cho biết tan x 10 . Tính giá trị của biểu thức A . 2cos x sin x 17 17 17 17 A. A B. A C. A D. A 4 4 3 3 II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1 (2.0 điểm). 1 1) Cho biết sin a , với: 900 a 1800 . Tính cosa, tan a . 3 2) Rút gọn biểu thức P sin x cos x 3 6 Câu 2 (1.0 điểm). Với điều kiện biểu thức có nghĩa, chứng minh: cos7x 2cos3x cos x 4cos2x . cos3x.cos2x Câu 3 (1.0 điểm). Gọi A, B,C là ba góc của tam giác ABC. A Chứng minh rằng nếu: cos B cosC 2sin thì tam giác ABC cân. 2 Hết .