Đề kiểm tra lần 4 môn Hóa học Lớp 12

doc 3 trang thaodu 3200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lần 4 môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_lan_4_mon_hoa_hoc_lop_12.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra lần 4 môn Hóa học Lớp 12

  1. Kiểm tra hóa 12 A1 lần 4 Câu 1: M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kỳ 4 nhóm VIII A. B. Chu kỳ 4 nhóm II B. C. Chu kỳ 4 nhóm VIIIB D. Chu kỳ 4 nhóm II A. [ ] Câu 2: 17,1g hỗn hợp A gồm Fe, Al, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư thu được 5,6 lít NO (đktc) sản phẩm khử duy nhất cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tính m: A. 63,6g. B. 93g. C. 120,2g. D. 123,2g. [ ] Câu 3: Cho 21,6 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch rồi đun nóng sản phẩm ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 72g chất rắn duy nhất. Giá trị của V là: A. 13,44l. B. 2,8l. C. 3,36l. D. 4,48l. [ ] Câu 4: Hóa chất thích hợp đê tách Ag nguyên chất ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Fe, Cu mà không làm thay đổi khối lượng của Ag là: A. FeCl3. B. H2SO4 loãng. C. AgNO3. D. HNO3. [ ] Câu 5: Dẫn luồng CO dư qua ống sứ đựng bột hỗn hợp CuO, Fe 2O3, Al2O3, MgO đến phản ứng hoàn toàn kết thúc thu được hỗn hợp A gồm: A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, Fe2O3, Al2O3, MgO. C. Cu, Fe, Al, MgO. D. Cu, Fe, Al2O3, MgO [ ] Câu 6: Cho 62,4 hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 25,4g muối FeCl2. Khối lượng Fe Cl3 thu được là: A. 60g. B. 97,5g. C. 56,7g. D. 46g. [ ] Câu 7: Dãy các chất nào sau đây đều là các chất lưỡng tính: A. NaHCO3, Fe2O3, FeO, CrO. B. Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cr2O3. C. Fe3O4, Cr2O3, Al2O3, CrO. D. NaHCO3, Al2O3, Cr2O3, ZnO. [ ] Câu 8: Nguyên tố Cu có Z = 29, cấu hình electron của nguyên tử Cu là: A. [Ar ] 3d9 4s2. B. [Ar ] 4s23d9. C. [Ar ] 3d10 4s1. D. [Ar ] 4s13d10. [ ] Câu 9: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại: A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb. [ ]
  2. Câu 10: Cho Vlit dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là: A. 0,7lit B.0,1lit C. 0,35lit D. 0,6 lit [ ] Câu 11: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit. [ ] 3+ 2+ Câu 12: Kim loại X có thể khử được Fe trong dung dịch FeCl 3 thành Fe nhưng không khử + được H trong dung dịch HCl thành H2. Kim loại X là: A. Mg.B. Fe.C. Zn.D. Cu. [ ] Câu 13: Thuốc thử để phân biệt ba chất rắn riêng biệt: Al, Al2O3, Mg A. dd BaCl2.B. Dd NaOH.C. dd HClD. dd HNO 3. [ ] Câu 14: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe 2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí ( chứa nitơ) là: A. 5.B. 2.C. 4.D. 3. [ ] Câu 15: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dd HCl và dd NaOH mà không tác dụng được với dd H2SO4 đặc, nguội? A. MgB. FeC. AlD. Cu [ ] Câu 16: Trong quặng hematit để luyện gang có lẫn tạp chất là SiO 2, chất nào sau đây được chọn làm chất tạo xỉ: A. Al2O3. B. CaCO3. C. NaOH. D. HNO3. [ ] Câu 17: Cho các hóa chất Cl2, HCl, H2SO4 loãng, CuSO4, AgNO3 dư, HNO3, Số chất khi phản ứng với Fe cho ra sản phảm hợp chất sắt III là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. [ ] Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + H2O Tổng hệ số tối giản của phương trình phản ứng là: A. 26. B. 27. C. 28. D. 29. [ ] Câu 19: Khử hoàn toàn 32g Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao, khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 15g. B. 60g. C. 30g. D. 25g. [ ]
  3. Câu 20: 69,6g một Oxit sắt phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Công thức của Oxit là: A. Chưa xác định. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO. [ ] Câu 21: Công thức của Crom III Oxit là: A. Fe2O3. B. SO2. C. Na2O. D. Cr2O3. [ ] Câu 22: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch: A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng [ ] Câu 23: Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 , Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là A. 9,1415 gam B. 9,2135 gam C. 9,5125 gam D.9,3545 gam [ ] Câu 24:. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là? A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32. [ ] Câu 25:. Đốt cháy x mol Fe bằng oxi thu được 5,04g hỗn hợp A. Hòa tan A bằng dd HNO 3 dư thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO và NO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Tỉ khối hơi của Y đối với H2 bằng 19. giá trị của x là? A. 0,04 B. 0,05 C. 0,06 D. 0,07 [ ]