Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 483 - Trường THPT Lê Lợi

doc 1 trang thaodu 2790
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 483 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_lop_10_ban_co_ban_ma_de_483_truong_thpt.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản) - Mã đề 483 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài:45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi : 483 Câu 1: Bậc cấu trúc nào được quyết định bởi liên kết peptit Câu 13: Giữa các nuc nối tiếp nhau trong cùng một mạch A. bậc 4. B. bậc 1. ADN xuất hiện liên kết hóa học nối giữa: C. bậc 2. D. bậc 3. A. bazơ và đường. B. axit và đường. Câu 2: Protein thực hiện chức năng của nó chủ yếu ở C. đường và đường. D. axit và bazơ. những bậc cấu trúc nào Câu 14: Photpholipit ưa nước là do đầu nào quyết định A. bậc 3 và 4. B. bậc 1 và 2. A. photphat. B. axit béo no. C. bậc 2 và 4. D. bậc 2 và 3. C. glyxerol. D. axit béo không no. Câu 3: Điểm đặc trưng để phân biệt tảo và thực vật là Câu 15: Loại liên kết giữa axit béo và glyxerol là liên kết A. có thành xenlullơ. B. nhân sơ. A. peptit. B. hiđrô. C. nhân chuẩn. D. chưa có các mô. C. hóa trị. D. este. Câu 4: Điều nào là đúng nhất khi nói về giới Động vật Câu 16: Thành phần nào bắt buộc phải có trong cấu trúc A. xuất hiện sớm nhất. B. sống dị dưỡng. của tế bào vi khuẩn C. cơ thể đa bào. D. sống tự dưỡng. A. roi. B. hạt dự trữ. Câu 5: Giới động vật phát sinh từ nhóm sinh vật nào C. màng nhày. D. màng sinh chất. A. nấm. B. vi khuẩn. Câu 17: Chất hữu cơ nào trên màng sinh chất đóng vai trò C. tảo đa bào. D. trùng roi nguyên thủy. là kênh vận chuyển các chất Câu 6: Nếu aa1 được mã hóa bằng bộ ba ATG thì tARN A. cacbohydrat. B. protein. mang aa1 có đầu đối mã là C. photpholipit. D. colesteron. A. AUX. B. UAG. Câu 18: Trong ty thể có thể tìm thấy bào quan nào C. UAX. D. AUG. A. mạng lưới nội chất. B. lizoxôm. Câu 7: Sắc tố diệp lục có nhiều nhất trong cấu trúc nào sau C. riboxom. D. bộ máy gongi. đây Câu 19: Cung cấp năng lượng để nước biến thành hơi để A. túi tilacoit. B. chất nền. A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử. C. màng trong. D. màng ngoài. B. cao hơn nhiệt dung riêng của nước. Câu 8: Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học cần thiết C. bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị giữa các phân tử. để cấu thành nên sự sống D. thấp hơn nhiệt dung riêng của nước. A. 45. B. 25. Câu 20: Một ADN có 3000 nu và tỉ lệ A/G là 2/3 thì số nu C. 26. D. 35. loại A là Câu 9: Điểm chung của các giới sinh vật thuộc giới A. 600. B. 400. Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật là C. 500. D. 700. A. cơ thể đơn bào. B. cơ thể đa bào. Câu 21: Riboxom có thể tìm thấy ở đâu trong tế bào C. nhân thực. D. nhân sơ. A. đính trên màng sinh chất. Câu 10: Bậc cấu trúc nào của protein ít bị ảnh hưởng nhất B. liên kết trên lưới nội chất. khi liên kết hiđro bị phá C. tự do trong tế bào chất hoặc liên kết trên lưới nội chất. A. bậc 2. B. bậc 4. D. tự do trong tế bào. C. bậc 1. D. bậc 3. Câu 22: Vật chất di truyền của vi khuẩn là Câu 11: Peroxixom có nhiều nhất ở loại tế bào nào A. ADN vòng. B. đoạn ADN. A. cơ tim. B. tế bào thần kinh. C. ARN và ADN. D. ADN kết hợp với protein. C. tế bào xương. D. tế bào thận. Câu 23: Vi khuẩn, nấm nhày, nấm men có điểm chung là Câu 12: Nếu ADN có 3000 nucleotit thì chiều dài của A. cơ thể đa bào. B. cơ thể đơn bào. ADN là C. cơ thể hợp bào. D. nhân chuẩn. A. 5000A0. B. 4000A0. Câu 24Nếu các loại protein được hình thành từ một chuỗi C. 5100A0. D. 4800A0. polipeptit thì chúng sẽ không có cấu trúc bậc: A. bậc 1. B. bậc 3. C. bậc 2. D. bậc 4. Câu 25. Nêu điểm khác trong cấu trúc của tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ. Nêu cấu tạo và chức năng của không bào và lizoxom BÀI LÀM Điền đáp án đúng vào ô trống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24