Đề kiểm tra chất lượng giai đoạn III môn Toán Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hồng Quang (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 3481
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giai đoạn III môn Toán Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hồng Quang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_giai_doan_3_nam_hoc_2016_2017_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giai đoạn III môn Toán Lớp 6 - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hồng Quang (Có đáp án)

  1. Trường THCS Hồng Quang Đề kiểm tra Toỏn 6 (giai đoạn 3- năm học 2016-2017) Thời gian làm bài 90 phỳt I/ Trắc nghiệm (2điểm) Hóy chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng và viết vào bài làm. Cõu 1: Giỏ trị của biểu thức: 125-(-75)+32- (22+28) bằng: A. 128 B.32 C.238 D. 182 Cõu 2: Tất cả cỏc giỏ trị nguyờn của x để -1 x > y B. x y > z D. x B. < C. D. 27 23 27 23 27 23 27 23 Cõu 7: Cho hai gúc phụ nhau và một gúc bằng 780. Số đo gúc cũn lại là: A.1020 B.120 C.220 D.1220 Cõu 8: Nếu A là trung điểm của đoạn thẳng BN =4 cm thỡ AB dài: A. 4 cm B. 3 cm C.2 cm D. 8 cm Phần II: Tự luận ( 7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Tớnh hợp lớ nếu cú thể: 2 4 2 a) 25 + 5 . (– 6) b) 8 3 4 7 9 7 2 1 7 5 5 20 8 21 c) d) 5 3 15 13 7 41 13 41 Bài 2: (2 điểm) Tỡm x b) x - = a/ -3x +26 = 2
  2. 3 7 3 1 c/ 2 - x d) 2x 4,5 : 1 4 12 4 3 Bài 3: (3 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho số đo gúc xOy bằng 400, gúc xOz bằng 1200. a) Tớnh số đo gúc yOz. b) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tớnh số đo gúc xOt c) Vẽ Om là tia phõn giỏc của gúc yOz. Chứng tỏ tia Oy là tia phõn giỏc của gúc xOm Bài 4: (1 điểm) 12n + 1 a/ Chứng minh phõn số sau là phõn số tối giản với mọi số nguyờn n: A = 30n + 2 5 b/ Tỡm x nguyờn để cỏc biểu thức sau đạt giỏ trị nhỏ nhất: C x 2 Đáp án, thang điểm I/ Trắc nghiệm (2điểm) Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,25 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn D A C B A A B C Bài 1: (2 điểm) Mỗi phần làm đỳng được 0,5 điểm a) 25 + 5 . (– 6) =25+ (-30) 0,25 =-5 0,25 2 4 2 b) 8 3 4 7 9 7 2 2 4 0,25 =(8 -4 )-3 7 7 9 31 36 31 5 0,25 =4- = 9 9 9 9 2 1 7 0,25 b) 5 3 15 8 0,25 15 5 5 2 0 8 21 d/ 13 7 41 13 41 5 8 20 21 5 = 0,25 13 13 41 41 7 = 1 + (-1) + 5 7 = 0 + 5 = 5 0,25 7 7
  3. Bài 2: (2 điểm) Mỗi phần làm đỳng được 0,5 điểm: a/ -3x +26 = 2 -3x = 2-26 -3x = -24 0,25 x=-24: (-3) x=8 0,25 Vậy x= 8 b/ x - = 3 4 x = 10 15 0,25 9 8 x = 30 30 x = 1 0,25 30 Vậy x = 1 30 3 7 c/ 2 - x 4 12 3 7 x 2 4 12 3 17 x 0,25 4 12 3 17 3 17 x hoặc x 4 12 4 12 0,25 hoặc 3 1 d) 2x 4,5 : 1 4 3 3 1 ( 2 x -4,5 ) : =1+ 4 3 0,25 3 4 ( 2 x -4,5 ) : = 4 3 4 4 2x -4,5 = . 3 3 2x -4,5 =16 9 2x= 16 + 9 9 2 x = 113 0,25 18
  4. Vậy x = 113 18 Bài 3: (3 điểm) z m y O x t a) Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox cú xOy Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz 0,5đ =>  xOy + yOz = xOz Tớnh được  yOz = 800 0,5đ b) Tia Ot là tia đối của tia Oy =>  xOy và  xOt là 2 gúc kề bự 0,25đ =>  xOy +  xOt =180o 0,25đ Tớnh được  xOt = 1400 0,5đ c) Tia Om là tia phõn giỏc của gúc yOz => Tớnh được  mOy = 400 . 0,25đ Lập luận chặt chẽ chứng tỏ được tia Oy là tia phõn giỏc của gúc xOm 0,75đ Bài 4: (1 điểm) a. 0,5đ 12n + 1 A = 30n + 2 Gọi d ƯC(12n+1;30n+2) => 12n+1 và 30n+2 cựng chia hết cho d => 5(12n+1) - 2(30n+2) chia hết cho d => 1 chia hết cho d => d = 1 hoặc d = -1
  5. 12n + 1 Vậy phõn số A = là phõn số tối giản với mọi số nguyờn n 30n + 2 5 b. 0,5đ. Tỡm x nguyờn để cỏc biểu thức sau đạt giỏ trị nhỏ nhất: C x 2 - Nếu x > 2 thỡ C > 0 - Nếu x < 2 thỡ C < 0 Để C đạt giỏ trị nhỏ nhất thỡ x – 2 đạt giỏ trị lớn nhất mà x < 2 nờn x = 1 Khi đú C = -5