Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 9 - Đề 4
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 9 - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mot_tiet_mon_so_hoc_lop_9_de_4.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 9 - Đề 4
- ĐỀ 4. Trắc nghiệm: 1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ? A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0 A. 8 B. 2 C. 10 D. 11 3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7 8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A ={ 0; 1; 2; 3; 5 }B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } 9) Biểu thức nào có giá trị bằng 46. A. 2. 52 - 16 : 22 B. 32. 5 + 33 C. 52. 23 - 33 : 9 D. 102 : 10 . 52 10) Phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố. Ta được kết quả là: A. 20 = 4 . 5 B. 20 = 2 . 10 C . 20 = 22 . 5 D. 20 = 40 : 2 11) Biểu thức chia cho 9 dư 2 là : A. 9.3 - 12 B. (3.6+27) C. 18 + 36 + 47 D. (18 + 198 + 1039) 12) Trong hình vẽ bên (H.1),các tia đối nhau là : A. Ax và Ay B. Ay và By x y C. AB và Ay D. Ax và Bx A B 13) Đoạn thẳng PQ là hình gồm : A. Hai điểm P và Q. B. Tất cả các điểm nằm giữa P và Q. C. Hai điểm P, Q và một điểm nằm giữa P và Q. D. Điểm P, điểm Q và tất cả các điểm nằm giữa Pvà Q. 14) Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Điểm C nằm giữa AB, biết CA = 5 cm, thì đoạn thẳng CB bằng: A. 13 cm B. 4 cm C. 3cm D. 2cm 15) Nếu DG + HG = DH thì : A. D nằm giữa H và G B. G nằm giữa D và H C. H nằm giữa D và G D. Một kết quả khác 16) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: MN A.IM = IN B. IM IN 2 C.IM + IN = MN D. IM = 2 IN
- Tự luận: Bài 1. Thực hiện phép tính : 3 3 2 3 0 a) 3 .17 – 3 .14 b) 20 - [ 30 - (5 - 1) ] c) 520 :16.5 2 .5 :5 5 2019 Bài 2. Tìm x N biết : x - 1 a) 11 - (15 - 2x) = 0 b) ( x + 17) : 21 - 3 = 7 c) 5 - 13 = 162 d) 13 x 1 Bài 3. Một trường THCS có 300 học sinh lớp 6, 276 học sinh lớp 7 và 252 học sinh lớp 8. Trong một buổi mít tinh học sinh cả ba khối lớp xếp thành hàng dọc như nhau. Hỏi có thể xếp nhiều nhất thành bao nhiêu hàng dọc để học sinh mỗi khối lớp đều không thừa em nào ? Bài 4. a) Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 5 cm. b)Vẽ điểm B trên tia Ox (B nằm giữa O và A) sao cho AB = 2,5 cm. c) Tính độ dài đoạn thẳng OB. Chứng minh B là trung điểm của OA Bài 5. a) Một số tự nhiên a chia cho 3 có dư là 2, chia cho 7 có dư là 6. Tìm số dư của phép chia a cho 21. b) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất (khác 0) và x chia hết cho 12, 15 và 18