Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 117 - Năm học 2021-2022 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

docx 4 trang hangtran11 12/03/2022 5281
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 117 - Năm học 2021-2022 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_nang_luc_dau_vao_mon_toan_lop_6_ma_de_117_nam_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 117 - Năm học 2021-2022 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh

  1. PHÒNG GD-ĐT TP BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ KHẢO SÁT Môn thành phần: Toán Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề) (Đề có 4 trang) Học sinh làm trực tiếp trên đề kiểm tra Họ và tên học sinh: Lớp: . Trường: Đề thi môn Toán (Mã đề 117) Câu 1 : Tìm số dư trong phép chia 45,67 : 18 (thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân). A. 0,13 B. 13 C. 1,3 D. 130 Câu 2 : Bạn Minh làm bài kiểm tra gồm 40 câu trắc nghiệm. Mỗi câu trả lời đúng được cộng 5 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 2 điểm. Sau khi làm bài, bạn Minh được tất cả 102 điểm. Hỏi bạn Minh đã làm đúng bao nhiêu câu? A. 25 B. 26 C. 27 D. 28 Câu 3 : Cho: A = 3 23 43 63 343 363. Chữ số tận cùng của A là: A. 3 B. 7 C. 1 D. 9 Câu 4 : Một ôtô đi từ Nha Trang đến thành phố Đà Nẵng mất 8 giờ và từ Đà Nẵng trở về Nha Trang mất 10 giờ. Hỏi vận tốc lúc đi bằng bao nhiêu phần trăm lúc về? A. 120% B. 115% C. 125% D. 105% Câu 5 : 37 Đổi phân số thành hỗn số 15 7 7 7 7 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 15 15 15 15 Câu 6 : 1 1 Tuổi của con gái bằng tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng tuổi mẹ. Tuổi của hai con cộng lại là 28 3 4 tuổi. Tính tuổi của mẹ? A. 76 tuổi B. 48 tuổi C. 67 tuổi D. 38 tuổi Câu 7 : Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 95,36cm2. Lấy điểm M trên cạnh AB. Tính tổng diện tích của hai hình tam giác AMD và BMC? (xem hình vẽ). 1
  2. A M B D C A. 47,86 cm2 B. 45,68 cm2 C. 45,68 cm2 D. 47,68 cm2 Câu 8 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 7km 504m = hm A. 7,504 B. 750,4 C. 75,04 D. 0,7504 Câu 9 : Hằng và Lan hẹn gặp nhau lúc 12 giờ 50 phút. Hằng đến chỗ hẹn lúc 12 giờ 25 phút, còn Lan đến muộn mất mười lăm phút. Hỏi Hằng phải đợi Lan mất bao nhiêu phút? A. 40 phút B. 15 phút C. 1 giờ 25 phút D. 25 phút Câu 10 : Số lớn nhiều hơn số bé 25 đơn vị và số lớn bằng 350% số bé. Tìm số lớn? A. 10 B. 36 C. 35 D. 11 Câu 11 : Cho dãy các chữ cái ABCDEDCBAABCDEDCBAABCDEDCBAABCD Chữ cái thứ 2020 trong dãy các chữ cái sau là chữ A. E B. A C. D D. B Câu 12 : Với các chữ số 1, 3, 4, 5 ta lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 5? A. 24 B. 27 C. 6 D. 64 Câu 13 : Tìm số a1278b biết số đó chia 2 dư 1, chia 5 dư 4 và chia hết cho 9. A. 512784 B. 912780 C. 812781 D. 912789 Câu 14 : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 40 mét, chiều rộng 20 mét. Hỏi diện tích khu vườn bằng mấy ha? 8 8 8 8 A. ha B. ha C. ha D. ha 10000 100 1000 10 Câu 15 : Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc là 34km/giờ và vận tốc dòng nước là 2 km/giờ. Sau 2 giờ thì ca nô đến B. Tính thời gian ca nô từ B trở về A? A. 2 giờ 25 phút B. 2 giờ15 phút C. 2 giờ 20 phút D. 2 giờ 35 phút Câu 16 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1080 giờ = tuần ngày A. 6 tuần 3 ngày B. 5 tuần 5 ngày C. 6 tuần 5 ngày D. 5 tuần 3 ngày Câu 17 : Phân số nào trong bốn phân số sau đây bằng 4,25% 2
  3. 17 16 19 18 A. B. C. D. 400 400 400 400 Câu 18 : Cho hình vuông cạnh là 10 cm. Nối các điểm chính giữa của các cạnh với các đỉnh của hình vuông như hình vẽ. Diện tích phần gạch chéo bằng A. 25cm2 B. 16cm2 C. 20cm2 D. 30cm2 Câu 19 : 3,5 lít dầu nặng 2,485 kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu hoả nếu khối lượng của chúng là 5,68 kg? A. 8 lít B. 7,5 lít C. 7 lít D. 8,5 lít Câu 20 : 45 Phân số thập phân bằng phân số nào sau đây: 100 25 9 15 9 A. B. C. D. 40 10 30 20 Câu 21 : Có hai hộp đựng những viên bi. Số viên bi chứa trong hộp thứ nhất bằng 2/3 số viên bi chứa trong hộp thứ hai. Nếu chuyển 4 viên bi từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai thì tỉ số của số bi trong hộp thứ nhất và số bi trong hộp thứ hai là 1/2. Tổng số bi của hai hộp là A. 75 viên B. 55 viên C. 50 viên D. 60 viên Câu 22 : Nếu mua 8m vải phải trả 348000 đồng. Hỏi mua 14 m vải thì phải trả bao nhiêu tiền? A. 690 000 đồng B. 590 000 đồng C. 609000 đồng D. 509 000 đồng Câu 23 : Để tính thể tích một viên đá người ta thả viên đá này vào chậu đựng nước hình lập phương cạnh 15cm chứa đầy nước, ta thấy nước dâng cao thêm 4 cm (viên đá hoàn toàn chìm trong nước). Tính thể tích viên đá? A. 900 cm3 B. 3,75 cm3 C. 31,25 cm3 D. 500 cm3 Câu 24 : Cho hình tam giác ABC có diện tích 55,77 cm2. Người ta cắt bớt một phần (xem hình vẽ). A 1 Biết MC = BC. Tính diện tích phần còn lại. 3 B H M C A. 34,17cm2 B. 18,59cm2 C. 24,84cm2 D. 37,18cm2 3
  4. 1 Câu 25 : Trung bình cộng số dầu ở 3 thùng là 20 lít. Biết số lít dầu ở thùng thứ nhất bằng số lít dầu 3 ở thùng thứ hai, số lít dầu ở thùng thứ ba gấp đôi số lít dầu ở thùng thứ nhất. Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu lít dầu ? Câu 26 : Cho tam giác ABC; E là một điểm trên BC sao cho BE = 3EC; F là một điểm trên AC sao cho AF = 2FC; EF cắt BA kéo dài tại D. Biết diện tích hình tam giác CEF bằng 2cm2. 1) Tính diện tích hình tam giác ABC. 2) So sánh diện tích hai hình tam giác BDF và CDF. 3) So sánh DF với FE. 4