Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 130 - Năm học 2021-2022 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 130 - Năm học 2021-2022 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_nang_luc_dau_vao_mon_toan_lop_6_ma_de_130_nam_ho.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 130 - Năm học 2021-2022 - Phòng giáo dục và đào tạo Bắc Ninh
- PHÒNG GD-ĐT TP BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2021- ĐỀ KHẢO SÁT 2022 Môn thành phần: Toán (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề) Học sinh làm trực tiếp trên đề kiểm tra Họ và tên học sinh: Lớp: . Trường: Đề thi môn Toán (Mã đề 130) Câu 1 : Một bể cá cảnh có chiều dài 1, 2m , chiều rộng 0, 4m , chiều cao 0, 6m . Mực nước trong bể là 35cm . Sau khi thả hòn non bộ vào bể thì mực nước trong bể cao 47cm . Thể tích hòn non bộ là A. 0, 2256m3 B. 0, 0576m3 C. 0,12m3 D. 0, 576m3 Câu 2 : Tìm một số biết 30% của nó là 135 A. 405 B. 450 C. 504 D. 540 Câu 3 : Bạn An cần trang trí một bức tường hình chữ nhật có chiều dài là 5m, chiều rộng là 3,8m bằng cách dán các tờ giấy hình vuông có độ dài mỗi cạnh là 0,5m. Khi dán, mỗi tờ giấy đều sát tường hoặc còn thiếu sẽ được cắt vừa đủ từ một tờ giấy. Tính số tờ giấy cần ít nhất để dán phòng? A. 80 B. 72 C. 70 D. 76 Câu 4 : Tính: 0,8tấn 65% - 9 yến 7kg ( viết kết quả dưới dạng số thập phân và đơn vị đo là tạ) A.4,25 tạ B.4,2 tạ C.4,21 tạ D.4,23 tạ Câu 5 : Một sợi dây kim loại dài 314 cm được cắt thành 5 phần bằng nhau và mỗi phần uốn thành hình tròn. Tính bán kính của hình tròn này? A. r = 20 cm B. r =15 cm C. r = 5 cm D. r = 10 cm 1
- 5 7 4 Câu: 6 : Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 5. Hỏi từ các chữ số trên lập được bao nhiêu số chẵn 2 6 7 có 3 chữ số khác nhau? A. 16 B. 18 C. 20 D. 24 Câu 7 : Quãng đường AB dài 36 km. Một người đi xe đạp từ B đến C, cùng lúc đó một ô tô đi từ A về C với vận tốc 61,5 km/giờ sau 45 phút thì ô tô đuổi kịp xe đạp. Tính vận tốc xe đạp? A. 14 km/giờ B. 13,5 km/giờ C. 13km/giờ D. 14,5 km/giờ Câu 8 : Hiện nay anh 17 tuổi và em 8 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm thì số tuổi của anh gấp 4 lần tuổi em? A. 3 năm B. 5 năm C. 4 năm D. 6 năm Câu 9 : 1 đàn ong đậu trên hoa nhài. 1 đàn ong ấy đậu trên hoa phong lan. 3 lần hiệu của hai 5 3 số ong đó đậu trên hoa hồng. Còn lại 1 con ong đang bay qua bay lại. Hỏi đàn ong có bao nhiêu con ? A. 15 con B. 12 con C. 18 con D. 30 con Câu 10: Lớp 5A có 37 học sinh cô giáo xếp vào các bàn học, mỗi bàn 2 học sinh. hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn học để cô giáo xếp đủ chỗ cho học sinh trong lớp. A. 18 B. 37 C. 19 D. 20 Câu 11 : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Con chó xuất phát cùng người đi xe đạp với vận tốc 20km/giờ. Khi chạy tới B, chó quay lại đón chủ và khi gặp chủ nó quay lại B Cứ như vậy nó chạy đi chạy lại cho đến khi dẫn chủ về tới đích. Biết quãng đường AB dài 6 km. Hỏi Con chó đã chạy tổng cộng bao nhiêu km? A. 7,5 km B. 15km C. 5 km D. 10km Câu 12 : Lớp 5B có 55% học sinh xếp loại hạnh kiểm tốt và 25% số học sinh xếp loại hạnh kiểm khá. Biết số học sinh xếp loại hạnh kiểm khá ít hơn số học sinh xếp loại hạnh kiểm tốt là12 em.Tính số học sinh của lớp 5B? A. 30 học sinh B. 40 học sinh C. 15 học sinh D. 60 học sinh Câu 13 : Thực hiện phép tính: 5 7 4 ( ) : 2 6 7 2 1 5 1 A. 1 B. 3 C. 1 D. 2 3 2 6 3 Câu 14 : Tìm x biết: 4,856 : x = 0,607 2
- A. x = 9 B. x = 10 C. x = 8 D. x = 7 Câu 15 : 4 2 Kết quả của phép tính: : 5 4 là: 5 3 12 9 8 11 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 16 : Kích thước hai đường chéo của một hình thoi lần lượt là 50 cm và 100 cm. Để một hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình thoi đó thì cạnh của hình vuông phải có kích thước là: A. 40 cm B. 45 cm C. 50 cm D. 55 cm Câu 17 : Đoạn đường trồng được 101 cây xanh, mỗi cây xanh cách đều nhau 5m. Biết rằng ở mỗi đầu đường đều trồng cây. Hỏi đoạn đường đó dài bao nhiêu mét? A. 520m B. 510m C. 500m D. 505m Câu 18 : Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết 4 giờ và ngược dòng từ B về A hết 5 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 2,5km/giờ. Khoảng cách AB bằng A. 100km B. 25 km C. 90km D. 50km 4 2 Câu 19 : của 6 m là: 5 3 1 1 1 1 A. 5 m B. 25 m C. 15 m D. 10 m 3 3 3 3 Câu 20 : Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1 số viên bi có màu: 5 A. Nâu B. Vàng C. Xanh D. Đỏ Câu 21 : Tính nhanh kết quả của dãy tính: ( 2003 – 123 x 8 : 4 ) x ( 36 : 6 – 6 ) A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 22 : Quãng đường AB dài 140 km. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 67,5 km/giờ, cùng lúc đó một xe đạp đi từ B đến A và sau 1 giờ 45 phút thì hai xe gặp nhau. Tính vận tốc xe đạp? A. 12,5 km/giờ B. 12km/giờ C. 13km/giờ D. 13,5km/giờ 3
- 1 1 Câu 23 : Tuổi của con gái bằng tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng tuổi mẹ. Tuổi của hai con 3 4 cộng lại là 28 tuổi. Tính tuổi con gái và con trai? A. 16 tuổi và 12 tuổi B. 12 tuổi và 8 tuổi C. 15 tuổi và 13 tuổi D. 11 tuổi và 9 tuổi 7 3 Câu 24 : Tìm x biết: x + 5 2 21 1 4 14 A. x = B. x = C. x = D. x = 10 10 5 15 Câu 25 : Tìm 2 số biết tổng cả chúng bằng 571 và biết giữa chúng có tất cả 18 số chẵn Bài giải: . Câu 26 : Cho Tam Giác ABC, D là điểm chính giữa của BC, E là điểm chính giữa của CA, AD Cắt BE Tại G. Chứng minh AG gấp đôi GD. Bài giải: 4
- . . . 5