Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 133 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Phúc
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 133 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_nang_luc_dau_vao_mon_toan_lop_6_ma_de_133_nam_ho.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 133 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Phúc
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI PHÚC ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ KHẢO SÁT Môn thành phần: Toán Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề) (Đề có 4 trang) Học sinh làm trực tiếp trên đề kiểm tra Họ và tên học sinh: Lớp: . Trường: Đề thi môn Toán (Mã đề 133) Câu 1 : 1 Chuyển 10 thành phân số, ta được: 3 13 10 17 31 A. B. C. D. 3 3 5 3 Câu 2 : Hình chữ nhật ABCD được chia thành 6 hình vuông bằng nhau như hình vẽ. Biết mỗi hình vuông có chu vi là 28cm. Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD là: A B D C A. 65cm B. 70cm C. 75cm D. 80cm Câu 3 : a Tìm hai số tự nhiên a và b không vượt quá 10 biết = 0,375. b A. a = 2 và b = 7 B. a = 3 và b = 8 C. a = 1 và b = 6 D. a = 4 và b = 9 Câu 4 : 1 Chuyển hỗn số 6 thành phân số, ta có phân số: 5 30 31 11 6 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 5 : Hiện nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Sau 4 năm nữa, tuổi con bằng 2/5tuổi mẹ. Hỏi tuổi con 1
- hiện nay là bao nhiêu? A. 15 tuổi B. 16 tuổi C. 12 tuổi D. 10 tuổi Câu 6 : a 1 Tìm hai số tự nhiên a và b biết: a+b = 8 và phân số b 3 A. a = 3 và b = 5 B. a = 14 và b = 6 C. a = 1 và b = 7 D. a = 2 và b = 6 Câu 7 : 5 Điền số thích hợp vào ô trống: tấn – 235 yến = tạ 5 yến 2 A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 8 : Các bạn lớp 3A được tham gia trại hè. Ở đây, có rất nhiều hoạt động cũng như trò chơi thú vị. Trong đó , có một trò chơi các bạn phải nắm tay nhau và xếp thành vòng tròn. Cứ hai bàn tay nắm nhau thì cùng cầm 1 quả bóng bay. Hỏi có bao nhiêu bóng bay nếu lớp 3A có tất cả 24 bạn? A. 23 B. 26 C. 25 D. 24 Câu 9 : 3 3 Kết quả của phép tính: 1 : 2 là: 4 5 70 24 3 7 A. B. C. D. 104 5 10 20 Câu 10 : Hình tam giác có cạnh đáy 42,5 m và diện tích là 11050 dm2. Tính chiều cao của hình tam giác ( đơn vị đo là đề-xi-mét). A. 53 dm B. 50 dm C. 52 dm D. 51 dm Câu 11 : Tìm x biết: 49phút 4 giây : x = 3 phút 4 giây A. x = 16 B. x = 15 C. x = 18 D. x = 17 Câu 12 : Chiều dài thật của một con đường là 130,4km và chiều dài của con đường này trên bản đồ là 65,2cm. Tính tỉ lệ của bản đồ ? 1 1 1 1 A. B. C. D. 200000 10000 100000 20000 Câu 13 : Tính tổng dãy số sau: C = + + + + . A. 121/243 B. 112/243 C. 211/243 D. 242/243 Câu 14 : Một bạn thực hiện phép tính chia gặp nhầm lẫn như sau: “thay vì làm phép chia số cho đó 10 thì bạn đó lại đem số đó nhân với 10 thì được kết quả là 600”. Vậy nếu không nhầm lẫn thì kết quả phép tính sẽ là : A. 60 B. 6 C. 100 D. 10 2
- Câu 15 : 24 Viết phân số thành phân số thập phân có mẫu số 100. 32 65 75 80 60 A. B. C. D. 100 100 100 100 Câu 16 : Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên tầng 6 ngôi nhà ? A. 135 B. 108 C. 81 D. 162 Câu 17 : Tính tuổi hai anh em biết 62,5% tuổi anh hơn 75% tuổi em là 2 tuổi và 50% tuổi anh hơn 37,5% tuổi em là 7 tuổi A. anh 30 tuổi, em 22 tuổi B. anh 32 tuổi, em 24 tuổi C. anh 28 tuổi, em 20 tuổi D. anh 26 tuổi, em 18 tuổi Câu 18 : Có 24 viên bi, trong đó có 4 viên bi màu trắng, 5 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đỏ và 8 viên bi 1 màu vàng. Như vậy số bi có màu? 6 A. Xanh B. Đỏ C. Vàng D. Trắng Câu 19 : Một bánh xe đạp lăn trên mặt đường được 10 vòng và lăn được một quãng đường 43,96 m. Tính bán kính của bánh xe (đơn vị đo cen-ti-mét). A. r = 140 cm B. r = 68 cm C. r = 70 cm D. r = 69 cm Câu 20 : Một thử ruộng hình thang có trung bình cộng của 2 đáy là 30,15m. Nếu tăng đáy lớn thêm 5,6m thì diện tích thửa ruộng sẽ tăng thêm 33,6m2. tính diện tích thửa ruộng. A. 351,8 m2 B. 371,8 m2 C. 361,8 m2 D. 381,8 m2 Câu 21 : Bên trong một hình vuông người ta vẽ một hình tròn có diện tích 28,26 cm2.Tính diện tích hình vuông ? A. 34 cm2 B. 35 cm2 C. 36 cm2 D. 37 cm2 Câu 22 : Tuổi hai cha con theo sơ đồ sau: Cha: 25tuổi Con: 65 tuổi Tìm tuổi con? A. 20 tuổi B. 35 tuổi C. 40 tuổi D. 45 tuổi Câu 23 : Thực hiện phép tính: 63% : (12 5) A. 1,5% B. 0,15% C. 1,005% D. 1,05% 3
- Câu 24 : Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu xoá chữ số hàng đơn vị của nó đi thì ta được số mới kém số phải tìm 1799 đơn vị. A. 1997 B. 1900 C. 1998 D. 1999 Câu 25 : Tổng của 3 số là 1994. Số thứ nhất lớn hơn tổng của 2 số kia la 58. Nếu bớt số thứ 2 đi 36 đơn vị thi được số thứ 3.Tìm 3 số đó. Bài giải: . Câu 26 : Cho hình chữ nhật ABCD . Trên AD và BC lấy hai điểmM và N sao cho AM=CN Trên AB lấy điểm K tùy ý (K không trùng với B . MN cắt KD và KC lần lượt tại E và tại F.So sánh diện tích tam giác KEF với tổng diện tích 2 hình DME và CNF Bài giải: . 4