Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 135 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Phúc
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 135 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_nang_luc_dau_vao_mon_toan_lop_6_ma_de_135_nam_ho.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra năng lực đầu vào môn Toán Lớp 6 - Mã đề: 135 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Phúc
- TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI PHÚC ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ KHẢO SÁT Môn thành phần: Toán Thời gian làm bài : 40 phút ( không kể thời gian giao đề) (Đề có 4 trang) Học sinh làm trực tiếp trên đề kiểm tra Họ và tên học sinh: Lớp: . Trường: Đề thi môn Toán (Mã đề 135) Câu 1 : Một đám ruộng hình thang bị cắt một phần hình tam giác ADH (xemhình vẽ), biết diện tích phần bị cắt là 96m2 và cạnh là 12 m. Tính diện tích hình thang ABCD, biết đáy bé 30m, đáy lớn 60 m. A 30m B D 12m H 48m C A. 720 m2 B. 642 m2 C. 624 m2 D. 702 m2 Câu 2 : 1 Diện tích phần tô đậm ở hình chữ nhật ABCD có AE = AB là: 3 A E B 20cm D 36cm C A. 460 cm2 B. 480 cm2 C. 500 cm2 D. 520 cm2 Câu 3 : Tìm x biết trung bình cộng của x và 45% là 40,8%. A. x = 126,6% B. x = 77,1% C. x = 36,6% D. x = 86,1% Câu 4 : Giải bài toán theo sơ đồ sau: 1
- ? Số bi của em: Số bi của anh: 60 viên bi Tính số bi của em. A. 52 B. 32 C. 22 D. 42 Câu 5 : Một cửa hàng bán xúc xích gồm 2 loại: loại to gồm 10 cái trong 1 túi. Loại nhỏ gồm 4 cái trong 1 túi. Có tất cả 200 túi và gồm cả thảy 1400 cái xúc xích. Hỏi loại to có tất cả bao nhiêu túi? A. 150 túi B. 100 túi C. 120 túi D. 50 túi Câu 6 : Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng nửa chiều dài nếu tăng chiều rộng 8cm thì được 1 hình vuông. Tính chu vi hình chữ nhật. A. 48cm B. 58cm C. 24cm D. 128cm Câu 7 : Tìm x biết: 329 : x = 12,56 – 3,16 A. x = 35 B. x = 37 C. x = 34 D. x = 36 Câu 8 : Khối hình lập phương được tô bởi 3 màu sao cho mỗi mặt đều có một màu và hai mặt đối diện có cùng màu với nhau. Vậy khối hình đó có thể là mẫu nào bên duới đây? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 2 D. Hình 4 Câu 9 : 1 Câu 24. Trong hình bên,CD = BC , diện tích tam giác ACD bằng 35 cm2 . Diện tích tam giác 6 ABC bằng : A B C D A. 210 cm2 B. 254 cm2 C. 245 cm2 D. 261 cm2 2
- Câu 10 : Xếp các hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một khối hình hộp chữ nhật có chiều dài 1 dm, chiều rộng 0,5 dm và chiều cao 0,6 dm. Sau đó ta sơn toàn bộ các mặt của hình hộp chữ nhật. Hỏi có bao nhiêu hình lập phương nhỏ bị tô một mặt? A. 136 B. 134 C. 138 D. 132 Câu 11 : An làm một phép chia, sau đó An đem số bị chia chia cho hai lần số chia thì được thương là 7,25. Nếu đem số bị chia chia cho hai lần số thương thì được 18. Tìm số bị chia trong phép chia mà An làm. A. 552 B. 522 C. 502 D. 525 Câu 12 : Tìm x trong dãy tính sau: a. ( x – 21 x 13 ) : 11 = 39 A. x = 723 B. x = 273 C. x = 702 D. x = 54 Câu 13 : Một ô tô đi từ Đà Nẵng lúc 7 giờ 20 phút và đến Quy Nhơn lúc 12 giờ 10 phút. Hỏi ô tô đi từ Đà Nẵng đến Quy Nhơn hết bao nhiêu thời gian.? A. 4 giờ 30phút B. 4 giờ 50 phút C. 5 giờ 50 phút D. 5 giờ 30phút Câu 14 : Tìm x biết: 0,32 : x = 4 – 0,8 A. x = 0,01 B. x = 0,2 C. x = 0,02 D. x = 0,1 Câu 15 : 1 1 Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được thể tích của bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy được thể tích của bể. 8 4 Nếu cả hai vòi cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm của bể? A. 0,375% B. 375% C. 37,5% D. 3,75% Câu 16 : 1 4 3 Kết quả của phép tính 5 : là: 3 7 8 6 8 7 9 A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 63 63 63 63 Câu 17 : Hình 0, hình 1, hình 2, hình 3 bao gồm lần lượt 1; 5; 13; 25 hình vuông không chồng chéo lên nhau. Nếu tiếp tục như vậy thì có bao nhiêu hình vuông không chồng chéo lên nhau ở hình thứ 100 Hình 0 Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. 19801. B. 20201 C. 10401 D. 39801 Câu 18 : Một phép chia có thương là 6 và số dư là 3, tổng của số bị chia, số chia và số dư bằng 195. Tìm số bị chia và số chia? A. Số bị chia 163, số chia 27 B. Số bị chia 160, số chia 27 3
- C. Số bị chia 168, số chia 27 D. Số bị chia 165, số chia 27 Câu 19 : Hiện nay tổng số tuổi của 3 mẹ con là 56 tuổi. Biết 16 năm nữa số tuổi của mẹ bằng tổng số tuổi 2 con. Tính tuổi mẹ hiện nay A. 46 tuổi B. 52 tuổi C. 36 tuổi D. 56 tuổi Câu 20 : 5 7 Trung bình cộng của số x và là số . Tìm x? 3 3 A. x = 4 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 3 Câu 21 : Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau: 1 4 9 16 ? A. 36 B. 29 C. 25 D. 30 Câu 22 : Kết quả của phép tính? 65 tuần 9 ngày :8 + 2 giờ 16 = tuần ngày A. 8 tuần 4 ngày B. 9 tuần 2 ngày C. 8 tuần 5 ngày D. 7 tuần 5 ngày Câu 23 : Tìm x biết: 5 giờ 36 phút : x + 2 giờ 32 phút = 3 giờ A. x = 10 B. x = 11 C. x = 13 D. x = 12 Câu 24 : Cho hình tam giác ABC có diện tích 55,77 cm2. Người ta cắt bớt một phần (xem hình vẽ). 1 Biết MC = BC. Tính diện tích phần còn lại.A 3 B H M C A. 18,59cm2 B. 37,18cm2 C. 34,17cm2 D. 24,84cm2 Câu 25 : An có 20 viên bi, Bình có số bi bằng số bi của An. Chi có số bi hơn mức trung bình cộng của 3 bạn là 6 viên bi. Hỏi Chi có bao nhiêu viên bi ? Bài giải: 4
- . Câu 26 : Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là các số tự nhiên. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Có diện tích từ 60 đến 80 . Tính chu vi đám đất. Bài giải: . 5