Đề kiểm tra tiết 18 môn Số học Lớp 6

doc 3 trang thaodu 3830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 18 môn Số học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_18_mon_so_hoc_lop_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra tiết 18 môn Số học Lớp 6

  1. Họ và tên: . ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 18 Lớp: 6 . MÔN: SỐ HỌC 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng. Câu 1: Cho tập hợp A = 0 . Chọn câu khẳng định đúng: A. A không phải là tập hợp B. A là tập hợp rỗng C. A là tập hợp có một phần tử là số 0 D. A là tập hợp không có phần tử nào. Câu 2: Cho tập hợp A x N /15 x 18 . Tập hợp A gồm các phần tử: A. 15;16 B. 16;17 C. 15; 16; 17 D. 16; 17; 18 Câu 3: Kết quả viết tích 56.54 dưới dạng một lũy thừa là: A. 52 B. 510 C. 524 D. 2510 Câu 4: Kết quả viết thương 710 : 75 dưới dạng một lũy thừa là: A. 75 B. 72 C. 715 D. 12 Câu 5: Giá trị của 23 là. A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 6: Số phần tử của tập hợp M = 0;1;2;3;4;5; ;101 là: A. 99 B. 100 C. 101 D. 102 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Tính hợp lí: 2 a) 25.2 3 b) 68.45 + 68.55 c) 241 76 20 15 :50 Câu 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a) 15 + x = 40 b) 49 38 x 85 c) 3x 2 27 Câu 3: (1 điểm) Viết tập hợp Q = 1;2;3;4;5; ;100 bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp. BÀI LÀM:
  2. MA TRẬN KIỂM TRA - MÔN SỐ HỌC 6. TIẾT PPCT 18 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Tập hợp, Nhận biết được Chỉ ra được các Tính số phần tử của phần tử của tập một tập hợp, tập phần tử của một một tập hợp theo công hợp, tập hợp hợp con. tập hợp, cách viết thức đã học. con một tập hợp. Số câu 1(1) 2(2, 6) 1(C3) 4 Số điểm 0,5 1 1 2,5 điểm Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% 2/ Lũy thừa với Nhận biết được Tìm ra lũy thừa Tìm x với nhiều số mũ tự tích và thương của một số tự phép biến đổi. nhiên; nhân, của hai lũy thừa nhiên. chia hai lũy cùng cơ số. thừa cùng cơ số Số câu 2(3, 4) 1(5) 1(C.2c) 4 Số điểm 1 0.5 2,5 điểm Tỉ lệ % 10% 5% 25% Tìm x với chỉ một Tìm x với nhiều phép phép tính đơn giản. biến đổi. 3/ Thực hiện Tính và tính nhanh phép tính hiệu quả. 4(C.1a,1b,1c; Số câu 1(C.2a) 5 C.2b) Số điểm 1 4 5 điểm Tỉ lệ % 10% 40% 50% Tổng số câu 3 3 1 5 1 13 Tổng số điểm 1,5 1,5 1 5 1 10.0 Tỉ lệ % 15% 15% 10% 50% 10% 100%
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC 6. TIẾT PPCT 18. I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B A C D ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) II. TỰ LUẬN: (7 điểm) BIỂU CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a 25.2 32 50 9 59 1 1 b 68.45 68.55 68.(45 55) 68.100 6800 1 (3đ) c 241 76 20 15 :50 241 76 35:50 241 41:50 200 :50 4 1 15 x 40 a x 40 15 1 x 25 49 38 x 85 38 x 85 49 2 b 38 x 36 1 (3đ) x 38 36 x 2 3x 2 27 3x 2 33 c x 2 3 1 x 3 2 x 1 3 1 (1đ) Q x N * / x 101 (Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)