Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Đề số 71 - Lê Nguyên Thạch (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 2900
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Đề số 71 - Lê Nguyên Thạch (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2019_de_so_71_le_ngu.doc

Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Đề số 71 - Lê Nguyên Thạch (Có đáp án)

  1. 1.Lê Nguyên Thạch 0394838727 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa HỌC SINH: LUYỆN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2020 SỐ 71 ĐIỂM: MÔN THI:TOÁN HỌC Ngày 21 tháng 05 năm 2020 Câu 1: Cho hàm số y x4 4x2 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên ; B. Hàm số nghịch biến trên ;0 và đồng biến trên 0; C. Hàm số nghịch biến trên ; D. Hàm số đồng biến trên ;0 và nghịch biến trên 0; u1 u2 u3 13 Câu 2:Cho cấp số nhân un thỏa mãn: . Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân un là u4 u1 26 A. S8 3280 . B. S8 9841 . C. S8 3820 . D. .S8 1093 Câu 3:Cho cấp số cộng un có u1 2 và công sai d 3 . Tìm số hạng u10 . 9 A. u10 2.3 . B. u10 25 . C. u10 28 . D. .u10 29 Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên x 1 0 1 y ' + 0 - + 0 - y 2 3 1 1 2 Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ? A. B.1 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình ax3 bx2 cx d 0 có bao nhiêu nghiệm? A. Phương trình không có nghiệm B. Phương trình có đúng một nghiệm C. Phương trình có đúng hai nghiệm D. Phương trình có đúng ba nghiệm Câu 6: Thể tích của khối lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' có đường chéo AC ' 6 bằng A. 3 3 B. 2 3 C. 2 D. 2 2 Câu 7: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a3 a3 a3 a. Thể tích khối trụ đó bằng A. a3 B. C. D. 2 3 4  Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;3; 1 và B 4;1;9 . Tọa độ của véc tơ AB là A. 6; 2;10 B. C. D. 1;2;4 6;2; 10 1; 2; 4 2 Câu 9: Với các số thực a,b 0 bất kỳ, rút gọn biểu thức P 2log2 a log 1 b ta được 2 2 2 2 a 2a A. P log2 2ab B. C. D.P log2 ab P log2 P log2 2 b b 5 Câu 10: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22x 1 5.2xx 2 0 bằng . A. 0B. C. D.1 2 2 Câu 11: Mệnh đề nào dưới đây sai? A. f x g x dx f x dx g x dx với mọi hàm f x , g x liên tục trên ¡ B. f x g x dx f x dx g x dx với mọi hàm f x , g x liên tục trên ¡ C. f x g x dx f x dx. g x dx với mọi hàm f x , g x liên tục trên ¡ D. f ' x dx f x C với mọi hàm f x có đạo hàm trên ¡ Câu 12: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x và y ex , trục tung và đường thẳng x 1 1 1 1 1 được tính theo công thức A. B.S C. D.ex 1 dx S ex 1 dx S x ex dx S ex x dx 0 1 0 1 Luyện đề vào thứ 2,4 và chủ nhật hàng tuần
  2. 2.Lê Nguyên Thạch 0394838727 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa Câu 13: Cho số phức 2 3i. Môđun của số phứcw 1 i z bằng A. w 26 B. C. D. w 37 w 5 w 4 Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng d đi qua điểm M 3;3; 2 và có véc tơ chỉ phương u 1;3;1 .Phương trình của d là x 3 y 3 z 2 x 3 y 3 z 2 x 3 y 3 z 1 x 1 y 3 z 1 A. B. C. D. 1 3 2 1 3 1 1 3 2 3 3 2 Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M a;b;1 thuộc mặt phẳng P : 2x y z 3 0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. 2a b 3 B. C.2a b 2 2 D.a b 2 2a b 4 Câu 16: Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiêu 5 bạn tham gia biểu diễn, xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số nam nhiều hơn số nữ bằng 245 210 549 582 A. B. C. D. 792 792 792 792 Câu 17: Hàm số y 2x x2 nghịch biến trên khoảng A. B. 0 ;C.1 D.; 1 1; 1;2 Câu 18: Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x2 x bằng A. B.2 C. D.2 2 2 2 1 4x2 1 3x2 2 Câu 19: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 x2 x Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng a 2 a 6 a 21 a 3 A' BC bằng A. B. C. D. 2 4 7 4 Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho M 3;4;5 và mặt phẳng P : x y 2z 3 0 . Hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng P là A. H 1;2;2 B. H 2;5;3 C. H 6;7;8 D. H 2; 3; 1 Câu 22: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 9 B. 6 C. 8 D. 7 1 e2 1 1 Câu 23: Tích phân I e2xdx bằng A. e2 1 B. e 1 C. D. e 0 2 2 Câu 24: Biết phương trình z2 az b 0 a,b ¡ có một nghiệm là z 2 i. Tính a b A. B.9 C. D. 1 4 1 Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD , SA a 3.Góc tạo với mặt phẳng SAB và SCD bằng A. 30 B. C. D. 60 90 45 x2 3x 3 1 Câu 26:Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 2; là x 1 2 13 7 A. . B. .C. .D. . 1 3 3 2 2 3 Câu 27: Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x x 1 x 1 2 x . Hàm số f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;1 B. C. 1; D.2 ; 1 2; 1 Câu 28:Cho f x .52x 1 ; g x 5x 4x.ln 5 . Tập nghiệm của bất phương trình f x g x là 2 A. .x 0 B. . x 1 C. . 0D. .x 1 x 0 Câu 29: Biết rằng phương trình log2 x mlog x 1 0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1. Hỏi m thuộc đoạn nào 3 3 1 5 dưới đây? A. ;2 B. C. 2D.;0  3;5 4; 2 2 Luyện đề vào thứ 2,4 và chủ nhật hàng tuần
  3. 3.Lê Nguyên Thạch 0394838727 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB a, BC 2a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD , SA 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng a 2 a 3 3a 2a A. B. C. D. 3 2 2 3 Câu 31: Cho khối cầu tâm O, bán kính 6cm. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng h cắt khối cầu theo một hình tròn (C). Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình tròn (C). Biết khối nón có thể tích lớn nhất, giá trị của h bằng A. 2cm B. C. D. 3cm 4cm 0cm 2 5 Câu 32: Cho f x2 1 dx 2. Khi đó I f x dx bằng A. 2 B. 1 C. 1 D. 4 1 2 Câu 33: Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v t t 2 10 m / s với t là thời gian được tính bằng đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc 200 m / sthì nó rời đường bang. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là 2500 4000 A. m B. C. D. 2000 m 500 m m 3 3 Câu 34: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2 x log3 x 1 log2 x.log3 x là A. B.1 C. D. vô số 2 3 Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 3;3; 2 và hai đường thẳng x 1 y 2 z x 1 y 1 z 2 d : ;d : . Đường thẳng d qua M cắt d ,d lần lượt tại A và B. Độ dài đoạn 1 1 3 1 2 1 2 4 1 2 thẳng AB bằng A. 3 B. 2 C. 6 D. 5 Câu 36: Cho đa giác đều 100 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của 3 16 8 4 một tam giác tù là A. B. C. D. 11 33 11 11 2x 1 Câu 37: Cho hàm số y có đồ thị C và điểm I 1;2 .Điểm M a;b ,a 0thuộc C sao cho tiếp tuyến x 1 tại M của C vuông góc với đường thẳng IM. Giá trị a b bằng A. 1 B. C. D.2 4 5 Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y 3x m sinx cos x m đồng biến trên ¡ ? A. B.5 C. D. vô số 4 3 Câu 39: Số điểm cực trị của hàm số y x 1 3 x2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 40: Biết đường thẳng y 3m 1 x 6m 3 cắt đồ thị hàm số y x3 3x2 1 tại ba điểm phân biệt sao cho có một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây? 3 3 A. 1;0 B. C. D. 0;1 1; ;2 2 2 Câu 41: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn ln x ln y ln x2 y là các số thực dương thỏa mãn P x y A. P 6 B. C. D. P 2 3 2 P 3 2 2 P 17 3 2 2 Câu 42: Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4x 2x 1 m.2x 2x 2 3m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt. A. 2; B. 2; C. D. ;1  2; ;1 Câu 43: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng AEF vuông góc với mặt phẳng SBC . Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 5 a3 5 a3 3 a3 6 A. B. C. D. 24 8 24 12 Luyện đề vào thứ 2,4 và chủ nhật hàng tuần
  4. 4.Lê Nguyên Thạch 0394838727 184 Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa x 2 y z Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt cầu 2 1 4 2 2 2 S : x 1 y 2 z 1 2 . Hai mặt phẳng P và Q chứa d và tiếp xúc với S .Gọi M và N là tiếp 4 3 2 3 điểm. Độ dài đoạn MN bằng A. 2 2 B. C. D. 4 3 3 Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1;2;3 . Gọi P là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng cách lớn nhất, mặt phẳng P cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C. Thể tích khối chóp 1372 686 524 343 O.ABC bằng A. B. C. D. 9 9 3 9 7cos x 4sinx 3 Câu 46: Hàm số f x có một nguyên hàm F x thỏa mãn F . Giá trị của F bằng cos x sinx 4 8 2 3 11ln 2 3 3 3 ln 2 A. B. C. D. 4 4 8 4 Câu 47: Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn 2 f x 3 f 1 x 1 x. Tích phân 1 2 1 2 3 f x dx bằng A. B. C. D. 0 3 6 15 5 Câu 48: Với hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z1 z2 8 6i và z1 z2 2, tìm giá trị lớn nhất P z1 z2 . A. P 4 6 B. C. D. P 2 26 P 5 3 5 P 34 3 2 a 3 Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh a, góc BAD 60 , SA SB SD . 2 Gọi là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SBC . Giá trị sin bằng 1 2 5 2 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 x 3 y 2 z 1 Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng 2 1 1 P : x y z 2 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , vuông góc với đường thẳng d đồng thời khoảng cách từ giao điểm I của d với P đến bằng 42. Gọi M 5;b;c là hình chiếu vuông góc của I trên . Giá trị của bc bằng A. 10 B. C. D. 10 12 20 Luyện đề vào thứ 2,4 và chủ nhật hàng tuần