Đề ôn giữa kì môn Hóa học Lớp 11

docx 5 trang Hoài Anh 25/05/2022 4641
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn giữa kì môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_giua_ki_mon_hoa_hoc_lop_11.docx

Nội dung text: Đề ôn giữa kì môn Hóa học Lớp 11

  1. ĐỀ ÔN GIỮA KÌ LỚP 11 SỐ 1 Câu 1: Cho 4 d.d có cùng nồng độ mol. Dung dịch có độ dẫn điện lớn nhất là A. NaCl. B. CH3COONa. C. CH3COOH. D. H2SO4 Câu 2: Câu nào sai? A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường B. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử C. Phân tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết D. Phân tử nitơ có năng lượng liên kết lớn Câu 3: Chỉ ra nhận định sai về pH. A. pH = -lg[H+] B. [H+] = 10+a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H+]. [OH-]= 10-14 Câu 4: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A.Những ion nào tồn tại trong dung dịch B.Nồng độ những ion nào tồn tại trong dung dịch lớn nhất C.Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li D.Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li Câu 5: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ? A. NH4Cl → NH3 + HCl B.NH4NO3 → NH3 + HNO3 C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 D.NH4NO2 → N2 + 2H2O Câu 6: : Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc) A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít 2 Câu 7: Phương trình phân tử nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: CO3 2H CO2  H2O A. MgCO3 2HNO3 Mg(NO3 )2 CO2  H 2O B. K 2CO 3 2HCl 2KCl CO 2  H 2O C. CaCO3 H 2 SO4 CaSO4 CO2  H 2O D. BaCO3 2HCl BaCl2 CO2  H 2O Câu 8: Muối được ứng dụng làm bột nở trong thực phẩm : A. (NH4)2CO3 B. NH4HCO3 C.Na2CO3 D. NH4Cl Câu 9: Trong dd NH3 là một bazơ yếu vì : A. Amoniac tan nhiều trong nước. B. Khi tan trong nước ,phân tử amoniac kết hợp với nước tạo ra dung dịch chứa các ion amoni và OH- l àm quỳ tím hóa xanh. C. Phân tử NH3 là phân tử có cực.
  2. + D. Khi tan trong nước , chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniawc kết hợp với ion H của H2O tạo ra các ion amoni và OH-. Câu 10: Chất nào không điện li ra ion khi hòa tan trong nước? A. CaCl2 B. HClO4 C. C2H5OH D. NH4NO3 Câu 11: Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,293 .% V của hỗn hợp là: V V A. % N2 :25% , % H2 :75% V V C. % N2 : 30% , % H2 :70% V V B. % N2 :20% , % H2 : 80% V V D. % N2 : 40% , % H2 : 60% Câu12: Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a là A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,12 Câu 13: : Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào? A.Ag, NO2, O2. B.Ag, NO,O2. C.Ag2O, NO2, O2. D.Ag2O, NO, O2. Câu 14: Thêm 90 ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH có pH = 12 thì thu được dung dịch có pH bằng A. 13 B. 14 C. 11 D. 10 Câu 15: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng vì A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ C. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai D. thoát ra chất khí không màu, không mùi Câu 16: Hòa tan hoàn tòan 16,2g một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dung dịch HNO 3 được 5,6 lít đktc hỗn hợpA nặng 7,2g gồm N2 và NO. Kim loại đã cho là: A. Fe B. Zn C. Al D. Cu 2+ 3+ 2- - Câu 17: Dung dịch A có chứa a mol Cu , b mol Al , c mol SO4 , d mol NO3 . Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là A. 2a + 3b = 2c + d B. 64a + 27b = 96c + 62d C. a + b = c + d D. 2a + 2c = b + 3d Câu 18: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là : A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu.
  3. Câu 19: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước hoặc dung môi bất kì tạo thành dung dịch axit , bazơ hoặc muối . B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử. Câu 20: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 6,52 gam. B. 13,92 gam. C. 8,88 gam. D. 13,32 gam. Câu 21: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. chất. Câu 22: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần: A. NH3, N2, NO, N2O, AlN B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3 Câu 23: : Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là A. LiN3 Al3N B. Li2N3, Al2N3 C. Li3N, AlN D. Li3N2, Al3N2 Câu 24: Trường hợp nào sau đây dẫn điện được? A. Nước cất B. NaOH rắn, khan C. Hidroclorua lỏng D. Nước biển Câu 25: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho từ từ dung dịch kiềm vào dung dịch ZnSO4 cho đến dư? A. Xuất hiện kết tủa trắng không tan B. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết C. Xuất hiện kết tủa xanh sau đó tan hết D. Có khí mùi xốc bay ra Câu 26: Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời: A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất và giảm nhiệt độ. C. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ. Câu 27: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng? A. d < c< a < b. B. c < a< d < b. C. a < b < c < d. D. b < a < c < d. Câu 28: Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ? A.AgNO3 B.Al(NO3)3 C.Cu(NO3)3 D.Cả ba muối trên. Câu 29: Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây: A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3. C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3. D. S, ZnO, Mg, Au Câu 30: Các hidroxit lưỡng tính A. Có tính axít mạnh, tính bazơ yếu B. Có tính axít yếu, tính bazơ mạnh C. Có tính axít mạnh, tính bazơ mạnh D. Có tính axít và tính bazơ yếu
  4. Câu 31: Các hiđroxit lưỡng tính là: A. Zn(OH)2, Fe(OH)2. B. Al(OH)3, Cr(OH)2. C. Zn(OH)2, Al(OH)3. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3. Câu 32: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng d.d HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A.khói màu trắng. B.khói màu tím. C.khói màu nâu. D.khói màu vàng. Câu 33: Chọn phương trình hóa học không đúng. A. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl B. FeS + ZnCl2 → ZnS + FeCl2 C. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S Câu 34: : Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do: A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ . B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ . C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết. D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền. Câu 35: Kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết A-rê-ni-ut A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axít B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro và phân li ra H+ trong nước là axít. D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong thành phần phân tử. Câu 36: Tính bazơ của NH3 do : A. Trên Nitơ còn cặp e tự do . B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực. C. NH3 tan được nhiều trong H2O . D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH . Câu 37: Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây. A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi . B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng . C. Đun dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa. D. Đun nóng Mg với dd HNO3 loãng. Câu 38: Chọn phát biểu sai: A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước. B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy. C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch. D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
  5. Câu 39: Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2mol NaOH và 0,3 mol Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch B chứa đồng thời 0,25 mol NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3. Khối lượng kết tủa thu được là A. 19,7g B. 41,1g C. 68,95g D. 59,1g Câu 40: : Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? + - A. H , CH3COO . + - B. H , CH3COO , H2O. + - C. CH3COOH, H , CH3COO , H2O. - + D. CH3COOH, CH3COO , H .