Đề ôn tập bồi dưỡng môn Địa lý Lớp 11

docx 7 trang thaodu 3380
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập bồi dưỡng môn Địa lý Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_boi_duong_mon_dia_ly_lop_11.docx

Nội dung text: Đề ôn tập bồi dưỡng môn Địa lý Lớp 11

  1. ÔN TẬP BỒI DƯỠNG 11 000001: Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là A. 338 nghìn km2. B. 378 nghìn km2. C. 387 nghìn km2. D. 738 nghìn km2. 000002: Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. 000003: Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu có tính A. Gió mùa. B. Lục địa. C. Chí tuyến. D. Hải dương. 000004: Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là A. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. B. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, lượng mưa ít. C. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.D. Có nhiều các tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. 000005: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Đồng bằng phân bố ven biển. C. Sông ngòi ngắn, nhỏ và dốc. D. than đá có trữ lượng rất lớn. 000006: Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ không dẫn đến hệ quả nào sau đây? A. Thiếu lao động trong tương lai. B. Tỉ lệ người già ngày càng tăng. C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. D. D. Dân số tập trung ven biển. 000007: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. 000008: Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 – 1973 không phải do nhân tố nào sau đây tác động? A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp. B. Tập trung phát triển các ngành then chốt. C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. D. Tinh thần làm việc trách nhiệm cao. 000009: Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới. B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. C. Sức mua thị trường trong nước giảm. D. Thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều. 000010: Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao. C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao. B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động. D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp. 000011: Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành A. Công nghiệp chế tạo. B. Công nghiệp sản xuất điện tử, C. xây dựng và công trình công cộng. D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi. 000012: Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là A. Tàu biển, ô tô, xe gắn máy. B. Tàu biển, ô tô, máy nông nghiệp. C. Ô tô, xe gắn máy, đầu máy xe lửa. D. Xe gắn máy, máy nông nghiệp. 000013: Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành A. Công nghiệp chế tạo máy. B. Công nghiệp sản xuất điện tử. C. xây dựng và công trình công cộng. D. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại. 000014: Các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật Bản là A. sản phẩm tin học, vi mạch và chất bán dẫn, vật liệu truyền thông, rô bốt. B. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, vật liệu truyền thông, rô bốt. C. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, thiết bị điện tử. D. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, điện tử dân dụng. 000015: Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX, vẫn được duy trì và phát triển là ngành A. công nghiệp dệt. B. công nghiệp chế tạo máy. C. công nghiệp sản xuất điện tử. D. công nghiệp đóng tàu biển. 000016: Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
  2. A. thương mại và du lịch. B. thương mại và tài chính. C. tài chính và du lịch. D. tài chính và giao thông vận tải. 000017: Về thương mại, Nhật Bản đứng hàng A. thứ hai thế giới. B. thứ ba thế giới. C. thứ tư thế giới. D. thứ năm thế giới 000018: So với các cường quốc thương mại trên thế giới, Nhật Bản A. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và trước Trung Quốc. B. đứng sau Hoa Kỳ, LB Nga, Trung Quốc. C. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và Trung Quốc. D. đứng sau Hoa Kỳ, Trung Quốc và trước CHLB Đức. 019: Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á. B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa. C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ôxtrâylia. D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ấn Độ. 000020: Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có vị trí đắc biệt quan trọng và hiện đứng A. thứ nhất thế giới. B. thứ nhì thế giới. C. thứ ba thế giới. D. thứ tư thế giới. 000021: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca đều nằm ở đảo A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. 000022: Tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu GDP của Nhật Bản hiện chỉ chiếm khoảng A. 1,0% B. 2,0% C. 3,0% D. 4,0% 000023: Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp của Nhật Bản là A. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. B. tỉ trọng trong GDP chỉ chiếm khoảng 2%. C. đất nông nghiệp chỉ chiếm< 14% diện tích. D. phát triển theo hướng thâm canh cao. 000024: Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là A. lúa gạo. B. lúa mì. C. ngô. D. tơ tằm. 000025: Nhận xét không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản là A. một số diện tích trồng cây khác được chuyển sang trồng lúa. B. chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến như trang trại. C. chè, thuốc lá, dầu tằm là những cây trồng phổ biến. D. chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính: bò, lợn, gà. 000026: Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất kinh tế phát triển nhất trong các vùng kinh tế của Nhật Bản đó là vùng kinh tế/đảo A. Kiu-xiu. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô. 000027: Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt là khai thác than và luyện thép là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. 000028: Miền Đông Nam trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. 000029: Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. 000030: Rừng bao phủ phần lớn diện tích là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. 000031: Trong các vùng kinh tế/đảo của Nhật Bản, vùng kinh tế đảo có dân cư thưa thớt là A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. 000032: Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003 là A. sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh. B. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động. C. sản lượng các tăng liên tục nhưng chậm. D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động. 000033: Trong thời kỳ 1990-2004 giá trị xuất khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng A. liên tục giảm và giảm mạnh. B. giảm mạnh và còn biến động. C. liên tục tăng và tăng mạnh. D. tăng mạnh và còn biến động. 000034: Trong thời kỳ 1990-2004 giá trị nhập khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng A. Liên tục giảm và giảm mạnh. B. giảm mạnh và còn biến động. C. liên tục tăng và tăng mạnh. D. tăng mạnh và còn biến động. 000035: Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với
  3. A. các nước phát triển. B. các nước đang phát triển. C. các nước châu Á. D. các nước châu Phi. 000036: Đứng đầu thế giới về viện trợ phát triển chính thức (ODA) là A. Hoa Kỳ B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. CHLB Đức 000037: Đường bờ biển phía đông của Trung Quốc dài khoảng A. 6000 km. B. 7000 km. C. 8000 km. D. 9000 km. 000038: Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với: A. 13 nước. B. 14 nước. C. 15 nước. D. 16 nước. 000039: Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là A. Chủ yếu là núi cao, hoang mạc. B. Chủ yếu là đồi núi thấp, đồng bằng. C. Chủ yếu là đồng bằng, hoang mạc. D. Chủ yếu là núi, cao nguyên. 000040: Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương. C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị,4 thành phố trực thuộc trung ương. B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương. D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc trung ương. 000041: Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là A. Hồng Công và Thượng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao. C. Hồng Công và Quảng Châu. D. Ma Cao và Thượng Hải. 000042: Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc là A. Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới. C. Có đường biên giới giáp 14 nước ở phía tây, bắc và nam. B. Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. D. Phía đông giáp biển với đường bờ biển khoảng 9000 km. 000043: Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến A. 100 0 Đông. B. 1050 Đông. C. 1070 Đông. D. 1110 Đông. 000044: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc? A. Có các đồng bằng châu thổ lớn, đất phù sa rất tốt. C. khí hậu thay đổi ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp phát triển . D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là có trữ lượng đáng kể. 000045: Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam , Hoa Trung. D. Đông Bắc, Hoa Nam , Hoa Bắc, Hoa Trung. 000046: Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam. 000047: Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là A. Thấp dần từ bắc xuống nam. B. Thấp dần từ tây sang đông. C. Cao dần từ bắc xuống nam. D. Cao dần từ tây sang đông. 000048: Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây? A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. C. Khí hậu mang tính ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa. B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng. D. Có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc và bồn địa. 000049: Người Hán là dân tộc đa số ở Trung Quốc và chiếm A. Gần 80% dân số cả nước. B. Trên 80% dân số cả nước. C. Gần 90% dân số cả nước. D. Trên 90% dân số. 000050: Để thu hút vốn và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã A. đổi mới trong hoạt động sản xuất, kinh doanh. C. thành lập các khu kinh tế ven biển. B. thực hiện nền kinh tế theo cơ chế thị trường. D. tư nhân hóa các xí nghiệp quốc doanh. 000051: Biện pháp nào dưới đây không tác động tích cực đến hiện đại hóa nông nghiệp ở Trung Quốc? A. Đưa kĩ thuật, giống mới vào sản xuất. C. Giảm thuế nông nghiệp, khoáng sản phẩm. B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. D. Tăng cường liên doanh với nước ngoài. 000052: Nhận định nào sau đây không đúng khi đề cập đến nền kinh tế- xã hội Trung Quốc sau năm 1978? A. Thu nhập bình quân đầu người ngày càng tăng. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có năm nhất thế giới. B. Đời sống nhân dân ngày càng được cải thiện. D. Thu nhập bình quân đầu người cao nhất thế giới. 000053: Ngành công nghiệp nào sau đây góp phần tạo điều kiện cho Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? A. Điện tử. B. Luyện kim. C. Hóa chất D. Cơ khí.
  4. 000054: Trung Quốc phát triển mạnh nông nghiệp ở A. miền Đông. B. miền Tây. C. miền Bắc. D. miền Nam. 000055: Đâu không phải là mục đích cơ bản của việc phát triển công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc? A. tạo nguồn hàng xuất khẩu. B. giải quyết việc làm tại chỗ. C. nâng cao đời sống người dân. D. phục vụ nhu cầu tại chỗ. 000056: Sản lượng lương thực của Trung Quốc dẫn đầu thế giới nhưng lương thực bình quân đầu người thấp là do A. sức ép dân số quá đông. B. dùng lương thực xuất khẩu. C. làm thức ăn cho chăn nuôi. D. làm nguyên liệu công nghiệp. 000057: Sự đa dạng các loại cây lương thực của Trung Quốc là do yếu tố nào sau đây tác động? A. Khí hậu. B. Nguồn nước. C. Địa hình. D. vị trí. 000058: Khu vực Đông Nam Á bao gồm A. 12 quốc gia. B. 11 quốc gia. C. 10 quốc gia. D. 21 quốc gia. 000059: Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. 000060: Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là A. Bán đảo Đông Dương. B. Bán đảo Mã Lai. C. Bán đảo Trung - Ấn. D. Bán đảo Tiểu Á. 000061: Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa? A. Bru-nây. B. Xin-ga-po. C. Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a. 000062: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. Xích đạo. B. Cận nhiệt đới C. Ôn đới. D. Nhiệt đới gió mùa. 000063: Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh? A. Phía bắc Mi-an-ma. B. Phía nam Việt Nam. C. Phía bắc của Lào. D. Phía bắc Phi-lip-pin. 000064: Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào? A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn. B. Núi và cao nguyên. C. Các thung lũng rộng. D. Đồi, núi và núi lửa. 000065: Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là A. Gia-va. B. Lu-xôn. C. Xu-ma-tra. D. Ca-li-man-tan. 000066: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, sông ngòi dày đặc. C. Gió mùa hoạt động mạnh với một mùa đông lạnh. B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng phát triển kinh tế (trừ Lào). D. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, ít sông. 000067: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là A. Phát triển thủy điện. B. Phát triển công nghiệp. C. Phát triển kinh tế biển. D. Phát triển chăn nuôi. 000068: Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình, khí hậu. C. Nằm trong các vành đai sinh khoáng. D. Nằm sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương. 000069: Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á năm 2015 là A. 150 người/km2. B. 126 người/km2. C. 139 người/km2. D. 277 người/km2. Dựa vào bảng số liệu sau để trả lời các câu hỏi 70 đến 73 Nước Bru- Cam- Đông In-đô Lào Mã-lai Mi-an- Phi- Xin-ga- Tháila Việt nây pu- Ti-mo ma lip- po n Nam chia pin Diện tích 5,8 181 14,9 1910,9 236,8 330,8 676,6 300 0,7 513,1 331 1000km2 Dân số 0,4 15,4 1,2 255,7 6,9 30,8 52,1 103 5,5 65,1 91,7 Triệu người Tỉ lệ dân 77 21 32 53 38 74 34 44 100 49 34
  5. thành thị (%) 000070: Quốc gia có mật độ dân số cao nhất là A. Xin-ga-po. B. Việt Nam. C. Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a. 000071: Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất là A. Lào. B. Đông Ti-mo. C. Mi-an-ma. D. Thái Lan. 000072: Diện tích và số dân của Việt Nam lần lượt chiếm tỉ lệ phần trăm trong tổng diện tích và số dân khu vực Đông Nam Á năm 2015 là A. 11,4% và 10,4%. B. 7,4% và 14,6%. C. 15,0% và 8,3%. D. 42,4% và 40,7%. 000073: Quốc gia có tỉ lệ dân thành thị cao nhất là A. Việt Nam. B. Phi-lip-pin. C. In-đô-nê-xi-a. D. Xin-ga-po. 000074: Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là A. Lao động trẻ, trình độ chuyên môn thấp. B. Thiếu lao động có tay nghề cao. C. Lao động không cần cù, siêng năng. D. Thiếu sự dẻo dai, năng động. 000075: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do A. Có số dân đông, nhiều quốc gia. B. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn. C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và Úc. D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. 000076: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. B. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. D. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều 000077: Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. Chú trọng sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước. B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. C. Phát triển các ngành vốn lớn, công nghệ cao. D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. 000078: Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là A. Công nghiệp dệt may, da giày, hóa chất, luyện kim. B. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại. C. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu. 000079: Các nước Đông Nam Á có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây là: A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam. B. Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia. C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia. 000080: Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là: A. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa. B. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là. C. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía. D. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía. 000081: Nước đứng đầy về sản lượng lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a. 000082: Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là A. Lào, In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan, Việt Nam. C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a. D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a. 000083: Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do A. Sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được nhu cầu của người dân. B. Năng suất và sản lượng ngày càng tăng lên nhanh. C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng D. Nhu cầu sử dụng lúa gạo ngày càng có xu hướng giảm. 000084: Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ B. Truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời. C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. D. Quỹ đất dành phát triển các cây công nghiệp lớn 000085: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là A. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. Khai thác thế mạnh về đất đai C. Thay thế cây lương thực. D. Xuất khẩu để thu ngoại tệ. 000086: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
  6. A. Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển. B. Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm. C. Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo chất lượng. D. Nhiều thiên tai, dịch bệnh diễn ra trên diện rộng. 000087: Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là A. Đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản. B. Chăn nuôi bò. C. Khai thác và chế biến lâm sản. D. Nuôi cừu để lấy lông. 000088: Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là A. Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ. B. Thời tiết thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão. C. Chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển. D. Môi trường biển bị ô nhiễm rất nghiêm trọng. 000089: Cho bảng số liệu: Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới (Đơn vị: triệu tấn) Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi 89,90: Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ miền. 000090: Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới từ 1985 – 2013? A. Tỉ trọng ngày càng tăng. B. Chiếm tỉ trọng co nhất. C. Tỉ trọng ngày càng giảm. D. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%. 000091: Hiệp hội cấc nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm A. 1967. B. 1977. C. 1995. D. 1997. 000092: Năm nước đầu tiên tham gia hành lập ASEAN là: A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po. B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po. D. Thái Lan, Xin-ga-po , In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam 000093: Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm A. 1967. B. 1984. C. 1995. D. 1997. 000094: Cho đến năm 2015, nước nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN? A. Đông –ti-mo B. Lào. C. Mi-an-ma. D. Bru-nây. 000095: Ý nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN? A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế. B. Sử dụng đồng tiền chung cho cả khối. C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới. D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội. 000096: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới. D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ giữa các nước ASEAN với các tổ chức quốc tế khác. 000097: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị, các dự án. B. Thông qua kí kết các hiệp ước, các dự án. C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển. D. Thông qua chuyến thăm các Nguyên thủ. 000098: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là A. Tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực. B. Thu hút mạnh các nguồn đâu tư nước ngoài. C. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. Tăng cường các chuyến thăm của các nhà lãnh đạo. 000099: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 40 năm tồn tại và phát triển là A. Đời sống nhân dân được cải thiện, thị dân tăng. C. Hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa. B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên. D. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao. 000100: Ý nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết? A. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi nước. B. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực. C. Sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí. D. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán.