Đề ôn tập cuối học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

doc 27 trang Hoài Anh 26/05/2022 5340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022

  1. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến ĐỀ 1 Câu 1: (1 điểm). a) Phân số có giá trị bằng 1 là: b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là: Câu 2: (1 điểm). 25 a) Phân số rút gọn được phân số: 100 3 b) Phân số gấp 4 lần phân số là: 8 Câu 3: (1 điểm). a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = .cm² là: A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = kg là: A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305 Câu 4: ( 1 điểm ) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là: Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là : A. 863 B. 864 C. 846 D. 854 Câu 7 : (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18 cm và 30 cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270 cm² B. 270 cm C. 540 cm² D. 54 cm² Câu 8: ( 1 điểm ) Tìm x, biết: 3 x 3 8 a) : x = 3 b) : = 5 5 8 5 Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 1
  2. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến 3 Câu 10: (1 điểm). Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng số lớn. Tìm hai 5 số đó. ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ 2 Câu 1: (M1) Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2? A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345 Câu 2: (M1) giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 75 Câu 3: (M1) Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: M1 300 Câu 4: (M2) Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là: A. 232 B. 322 C. 323 D. 324 Câu 5: (M2) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1m2 25cm2 = cm2 195 phút = giờ phút Câu 6: (M2) Tính: Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 2
  3. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến Câu 7: (M3) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 5 x 36 x 2 b) 127 + 1 + 73 + 39 Câu 8: (M1) Trên hình vẽ sau: a. Đoạn thẳng nào song song với AB? b. Đoạn thẳng nào vuông góc với ED? 2 Câu 9: (M3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài. 3 a) Tính chu vi của thửa ruộng đó. b) Tính diện tích của thửa ruộng đó. Câu 10: (M4) Trung bình cộng của hai số là 15. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé? Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 3
  4. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến . ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc điền kết quả vào chỗ trống: II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 1 3 Câu 1. Một miếng bìa hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện 2 5 tích miếng bìa đó. Câu 2. Tìm x . Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 4
  5. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến 2 Câu 3. Hình chữ nhật ABCD có nửa chu vi là 175 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện 3 tích của hình chữ nhật đó? ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc điền kết quả vào chỗ trống: Câu 1. (1,5 điểm) 5 a) của 40 là: 8 A. 5 B. 25 C. 20 D. 15 b) Bản đồ sân vận động Thạch Thất vẽ theo tỉ lệ 1: 100000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét? A. 1 km B. 100 km C. 300 km D. 300 dm c) Kết quả của phép tính là Câu 2. (1 điểm) Một hình vuông có diện tích 64cm2. a) Cạnh hình vuông là đó là cm. b) Chu vi hình vuông đó là cm. Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: Câu 4. (1,5 điểm) Trong hai ngày cửa hàng bán được 60m vải, ngày thứ nhất bán được số 2 mét vải bằng số mét vải của ngày thứ hai. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được là m 3 vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là m vải. Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 5
  6. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến Câu 2. (2 điểm) Hai kho chứa 1560 tấn mì khô. Tìm số tấn mì của mỗi kho, biết rằng số mì của kho thứ hai 5 bằng số mì của kho thứ nhất. 7 ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc điền kết quả vào chỗ trống: Câu 1. Cho số: 3 205 701 giá trị của chữ số 3 là: Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 6
  7. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến A. 3 000 000 B. 300 000 C. 30 000 Câu 2. Số 140 chia hết cho: A. Chia hết cho 2 B. Chia hết cho 5 C. Chia hết cho cả 2 và 5 Câu 3. Tính : 428 x 125 A. 55 300 B. 53 500 C. 35 500 Câu 4: Tìm x biết: 40 x x = 1400 A. x = 25 B. x = 35 C. x = 45 Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 25 x 11 x 37 37 x 25 x 11 A. = B. Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 5 kg 3g = g A. 5035 g B. 5003 g C. 503 g b) 60 000 cm2 = m2 bằng A. 6 m2 B. 60 m2 C. 600m2 Câu 7. Trung bình cộng của 3 số: 123; 456; 789 là: A. 465 B. 456 C. 654 Câu 8. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 25 dm, chiều cao là 17 dm là: A. 452 dm2 B. 542 dm2 C. 425 dm2 Câu 9. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi của con bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người. A. Tuổi bố là 30 tuổi con là 6 B. Tuổi bố là 36 tuổi con là 6 C. Tuổi bố là 24 tuổi con là 6 Câu 10. Số thích hợp để viết vào ô trồng của II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. Tính Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 7
  8. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến Câu 2. Tìm x Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 240 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. a) Tính diện tích mảnh vườn đó. b) Người ta chia mảnh vườn đó thành 2 phần 1 phần là hình vuông và 1 phần là hình chữ nhật. Tính diện tích phần đất hình chữ nhật sau khi chia. . Câu 4. Hai lớp 4A và 4B cùng thu gom sách cũ để xây dựng thư viện được tất cả 134 quyển sách các loại. Số sách lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 22 quyển. Hỏi mỗi lớp thu gom được bao nhiêu quyển sách các loại. Đề Số 6 Bài 1. Đặt tính rồi tính: Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 8
  9. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến a) 5437 + 1009 b) 39275 – 306 c) 1807 x 34 d) 2756 : 26 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1/2 giờ = phút 60kg 7g = g 300 phút = giờ 4 yến 8kg = kg 4000 năm = thế kỷ 3/4 tạ = kg Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng hai số 654 5161 2945 400 Hiệu hai số 80 983 77 52 Số lớn Số bé Bài 4. Một đàn vịt có 126 con, trong đó số vịt mái gấp 6 lần số vịt trống. Tính số vịt mái, số vịt trống. Bài 5. Điền dấu thích hợp vào ô trống Bài 6. Quãng đường từ A đến B dài 14km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài mấy xăng-ti-mét? Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 9
  10. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số trung bình cộng của các số 4514; 6300 và 5875 là: A. 5536 B. 5563 C. 5356 D. 5635 ĐỀ 7 Bài 1. Tính giá trị biểu thức: a) 481 : (21 + 16) x23 b) 39 150 : 54 + 9906 : 26 Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 3. Trên hình vẽ sau: a) Đoạn thẳng nào song song với AB? b) Đoạn thẳng nào vuông góc với ED? Bài 4. Bố hơn con 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm: Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 10
  11. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến Trong số 14 503 679, chữ số 0 ở hàng , lớp chữ số 4 ở hàng , lớp chữ số 6 ở hàng , lớp chữ số 3 ở hàng , lớp Bài 6. Viết tỉ số vào ô trống: a 7 2dm 9kg 14 giờ 3m2 b 10 7dm 15kg 21 giờ 8m2 Tỉ số của a và b Tỉ số của b và a Bài 7. Đánh dấu (X) vào ô [ ] trước câu trả lời đúng: Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ đo được 8cm. Bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 10000. Khoảng cách của hai điểm đó trên mặt đất là: [ ] 8m [ ] 800m [ ] 80000cm [ ] 8000cm ĐỀ SỐ 8 Bài 1: Hình thoi là hình: (0,5 điểm) A. Có bốn cạnh bằng nhau. B. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. C. Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. D. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. Bài 2: 1 giờ 15 phút = phút. (0,5 điểm) 6 A. 25 phút B. 35 phút C. 105 phút D. 20 phút Bài 3. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 16cm và 2dm. Diện tích hình thoi đó là: (0,5 điểm) A. 18cm2 B. 32cm2 C. 14cm2 D. 160cm2 Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 11
  12. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến 3620 yến = tạ 6020 kg = tấn yến Bài 5. Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: 9 + a = + 9 m x 1 = 1 x (c + d) + 4 = c + (d + ) n – n = 0 + a = a + = b – 0 = Bài 6. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống Bài 7. Tìm y, biết: a) y : 6 = 245 (dư 3) b) y x 56 = 21504 5 Bài 8. Hiệu của hai số là 42. Tỉ số của hai số đó là . Tìm tổng hai số đó. 3 Bài 9. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số 80 604 có thể viết thành: A. 80 000 + 600 + 60 + 4 B. 80 000 + 60 + 4 C. 80 000 + 600 + 4 D. 8000 + 600 + 4 Bài 10. Chiều dài bảng của lớp học là 4m. Em hãy tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100 Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 12
  13. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến Bài 11. Viết phân số tối giản chỉ phần đã gạch xiên của mỗi hình sau: a, b, c, ĐỀ SỐ 9 1 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là : A. 9m B. 5m C. 10m D. 6m 2 : Tính giá trị của biểu thức : 3 : Tìm x : 4 : Trong một bình hoa hồng có 5 bông hoa đỏ và 8 bông hoa trắng. Tỉ số giữa hoa màu đỏ và hoa màu trắng là : 5 : Đúng ghi Đ, sai ghi S : Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 13
  14. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến Trong hình thoi ABCD : .a) AB không song song với DC .b) AB vuông góc với AD c) AB = BC = CD = DA d) Chỉ có hai cặp cạnh bằng nhau 6 : Một mảnh đất hình thoi có cạnh 10m được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ cạnh hình thoi là mấy xăng-ti-mét ? A. 2cm B. 20cm C. 200cm D. 2000cm 7 : Một khu đất hình thoi có độ dài các đường chéo là 30m và 20m.Diện tích khu đất là : A. 200m2 B. 300m2 C. 20m2 D. 30m2 8 : Chiều dài phòng học lớp em là 10m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài của lớp em trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200. 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 400m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. 10 : Tính bằng hai cách : ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ SỐ 10 1: Trong các phân số sau đây phân số nào là phân số tối giản:(0,5đ) 2: Cho các số: 2010 ; 1785 ; 1209 ; 4250. Số vừa chia hết cho 2, 3 và 5 là:(0,5đ) a. 1209 b. 1785 c. 2010 d. 4250 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg = kg là:(0,5đ) a. 250 b. 2005 c. 25 d. 20005 4: Hình bình hành có cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:(0,5đ) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 14
  15. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến 5: Giá trị của biểu thức là: (0,5đ) 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là :(0,5đ) a) 10000m b) 1000000dm c) 10km d) 100000cm 7: 23dm2 24 cm2 = .cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:(0,5đ) a. 2324 b. 23024 c. 23424 d. 230024 8: Hãy tính diện tích hình thoi. Biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 4cm, 6cm.(0,5đ). Diện tích hình thoi là: 9: Tìm x : (1đ) . 10: Tính bằng cách thuận tiện.(1đ) 11: Một cửa hàng bán vải. Ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 450m vải. Ngày thứ hai bán bằng 7/4 ngày thứ nhất . Ngày thứ nhất cửa hàng bán được là .m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là m vải.(1đ) 12: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m; biết chiều dài bằng 5/3 chiều rộng.(3đ) a) Tính diện tích của thửa ruộng. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 3m2 diện tích thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được. ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ SỐ 11 Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 15
  16. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến a) Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là: A. 60 B.600 C.6000 D.60000 b) Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: c) Phân số bằng phân số 5/6 là: d) 15dm24cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 154 B.1540 C.1504 D.15040 e) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để phút 1/4 = . giây là: A. 20 B. 15 C. 15 giây D. 10 g) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là: A. 56 B.192 C. 86 D. 96 Bài 2. Tính : Bài 3. Tìm y: a) 124 x y = 4829 – 365 b) 2652 : y = 26 . . . Bài 4. Một lớp có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng 3/4 số học sinh gái. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái? Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 16
  17. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 30 m và chiều rộng bằng 2 3 chiều dài. Trung bình cứ 1m2 thu hoạch được kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được 5 5 bao nhiêu tạ thóc? Bài 6: Hiện nay tuổi cháu kém tổng số tuổi của ông và bố là 86 tuổi, tuổi ông hơn tuổi bố 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết tổng số tuổi của ông, bố và cháu là 98 tuổi. ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ SỐ 12 Câu 1. Số “Hai trăm tám mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi” được viết là: A. 281 870 B.281 780 C. 218 780 D. 128 780 Câu 2. Rút gọn phân số 12/28 ta được kết quả là: Câu 3. Phép chia 43 659 : 63 có thương là: A. 596 B. 639 C. 693 D.722 Câu 4. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = .kg g là: A. 73; 38 B.7; 3038 Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 17
  18. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến C.73; 83 D.7303; 8 Câu 5: Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất: A. 85 phút B.2 giờ 5 phút C.1 giờ 5 phút D.128 phút Câu 6. Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm2 B.126 cm2 C.135 cm2 D.720 cm2 Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng nhất: Để lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần mạch vữa không đáng kể? Trả lời: Người ta phải dùng viên gạch để lát kín phòng học trên. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 8. (1 điểm) Một trường học có tất cả 405 học sinh. Biết số học sinh nữ của trường đó bằng 2/3 số học sinh nam. Tính số học sinh nữ, số học sinh nam của trường học đó? Câu 9 (1 điểm): Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1070 ki-lô gam thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoặc được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 386 ki – lô gam thóc. Hỏi trung bình mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam thóc? Câu 10: (1 điểm) Tìm x biết: x x 2 + x x 3 + x x 4 + x = 2130 . ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ SỐ 13 Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 18
  19. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến Bài 1 : (1 điểm) A . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là : a. 4 b.3 c.4 d.3 3 4 7 7 B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là : a.52 b.25 c. 52 d.52 84 84 804 408 Bài 2: (1, 5 điểm) A . Kết quả phép trừ : 72 - 4 là : 25 25 a.76 b. 82 c.68 d. 76 25 25 25 50 B . Kết quả phép cộng : 1 + 1 là : 3 4 a. 1 b. 7 c. 5 d. 2 12 12 12 7 C . Kết quả phép tính : 3 : 4 là : 5 a. 12 b. 12 c. 3 d. 12 5 20 20 15 Bài 3 : (1 điểm) A. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là : a.6 b. 6 c. 6 d. 6 6 7 8 9 B. Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây ? 6 a.20 b.24 c.20 d. 18 24 20 18 20 PHẦN TỰ LUẬN : (6, 5 điểm) Bài 1 : (1 điểm) Tìm x, biết : a. x - 3 = 3 b. x : 1 = 16 4 5 4 Bài 2 : (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 1kg30 g = g b. 1 giờ 15 phút = phút c. 2m2 49 dm2 = . dm2 . Bài 3 : (1 điểm) a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm : M Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 19
  20. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến A B 6cm Q N 2cm Thự M c O Thự 2cm vật D 3cmc vật C P Thự c Hình Hình vật b) Diện tích của hình bình hành ABCD là Diện tích của hình MNPQ là Bài 4: ( 2 điểm ) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng 1 chiều dài . Tính chiều 4 dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó . Bài giải Bài 5 : (1 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Bài giải ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ SỐ 14 Câu 1(0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 6 B. 7 C.8 D. 9 3 = 3x =21 7 7x 49 Câu 2(0,5 điểm). Phân số 18 rút gọn thành phân số tối giản là: 54 Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 20
  21. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến A. 1 B.9 C. 3 3 27 9 Câu 3(0,5 điểm). Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất? A. 99 B. 99 C. 99 100 99 98 Câu 4(0,5 điểm). Phép trừ 9 - 4 có kết quả là: 18 18 A. 5 B.5 C. 13 D. 36 18 18 18 Câu 5(0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = . dm2 là: A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790 Câu6(0,5 điểm). Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào: A. Thế kỉ XX B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XVIII II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1(3 điểm). a. 7 + 4 = 15 5 b. 5 : 8 = . 7 3 c. 3 x 5 - 5 = . 7 2 14 Câu 2(1điểm). Tìm x. x - 11 = 2 : 2 5 5 3 Câu 3(2điểm). Lớp 4A và lớp 4B thu góp được 98 kg giấy vụn, lớp 4B thu góp được số giấy vụn bằng 3 số giấy vụn của lớp 4A. Hỏi mỗi lớp thu góp được bao nhiêu kilôgam giấy vụn? 4 Giải Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 21
  22. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến Câu 4(1điểm). Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ SỐ 15 1) Giá trị số 2 trong số 342011 là: A. 20000 B. 2000 C. 200 D. 200000 2) Kết quả của phép tính 45+55+234 = . . . . A. 100 B. 334 C. 244 D. 254 3) Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1: A. 4 B. 4 C. 5 D. 5 4 5 5 4 4) Trong các phân số dưới đây phân số nào tối giản. A. 3 B. 6 C. 18 D. 18 4 4 24 24 5) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là: A. 534 B. 5034 C. 5304 D. 5340 6) Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3: A 542 B. 554 C. 552 D. 544 7) Tỉ lệ bản đồ 1: 10000, nếu đo tren bản đồ được 1cm thì độ dài thực là: A. 100cm B. 1000cm C. 10000cm D. 10cm 8) Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là: A. 18 dm2 B. 9 dm2 C. 9 dm D. 18 dm 9) Trong các hình dưới đây hình nào là hình bình hành: A B. C. D. 10) Lớp 4A có 26 học sinh, lớp 4B có 30 học sinh : Tỉ số của lớp 4A và lớp 4B là: Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 22
  23. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến A. 30 B. 26 C. 30 D. 26 26 26 30 30 II/. Phần tự tính: (5 điểm): Bài 1:Thực hiện các phép tính: 1)12 + 10 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36 - 15 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24 24 12 12 2) 7 x 5 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 : 3 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 4 8 4 Bài 2 : Tìm x : a) x : 101 = 25 b) 1944 : x = 162 3/Bài toán: Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng 2 tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao 7 nhiêu tuổi ? Bài giải 4/ Bài toán : Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây . Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây . Hỏi mỗi lớp trồng bao nhiêu cây , biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau ? Bài giải ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ SỐ 16 Bài 1 (0,5 điểm) : Giá trị số 7 trong số 372011 là: A. 70000B. 7000C. 700D. 700000 Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 23
  24. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến Bài 2 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4cm = . . . . dm là: A. 534B. 5034C. 5304D. 5340 B Bài 3: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: A C Trong hình thoi ABCD (xem hình bên): a/ AB và DC không bằng nhau. b/ AB không song song với AD. D Bài 4 (0,5 điểm): Cho các số sau: 20; 30; 50; 90 số chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là: A 20.B 30. C 50. D 90. Bài 5 (0,5 điểm) : Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: 3 7 3 7 A. B. C. D. 10 10 7 3 8 9 4 10 Bài 6 (0,5 điểm): Trong các phân số sau: ; ; ; phân số nào bé hơn 1? 9 8 2 9 A 9 . B 8 . C 4 .D . 10 8 9 2 9 PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1: ( 2 điểm) Tính 5 3 a/ + = 9 9 8 1 b/ ─ = 12 3 c/ 4 x 5 : 5 = 7 2 14 Bài 2: (1 điểm) - Tìm x: 2 2 a) x x 105 = 25 b) x : 7 3 x = x = x = x = Bài 3: (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 250m, chiều rộng bằng 3 chiều 4 dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 24
  25. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến Bài giải Bài 4. (1 điểm) Trung bình cộng hai số bằng 250, hiệu của hai số đó bằng 50. Tìm hai số đó. ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐỀ SỐ 17 Câu 1 ( 2 điiểm) a/ Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Cho các phân số ; ; ; hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : a ; ; ; b ; ; ; c ; ; ; b/ Khoanh vào hình nào sau là hình thoi: A B C Câu 2 ( 2 điiểm) Tính Câu 3( 2 điiểm) Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 25
  26. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến a/ Tìm x : x x = x + = b/ Tìm biết : : = + 4 Câu 4 ( 2 điiểm)Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m; biết chiều dài bằng 5 3 chiều rộng a) Tính diện tích của thửa ruộng. b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 2m2 diện tích thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được. Câu 5( 2 điiểm) a/ Tính nhanh a = b/ Trung bình cộng của hai số là 36, hiệu hai số là 12. Tìm hai số đó: Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 26
  27. Trường TH Chu Văn An – HP Thầy giáo Bùi Hữu Tuyến Ôn tập cuối HKII năm học 2021-2022 27