Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2014-2015 - Tòng Vinh Quang

doc 25 trang Hoài Anh 24/05/2022 2280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2014-2015 - Tòng Vinh Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_tuan_33_nam_hoc_2014_2015_tong_vinh_qu.doc

Nội dung text: Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2014-2015 - Tòng Vinh Quang

  1. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 TUẦN 33 Ngày soạn: 23 / 4/ 2015 Ngày dạy: Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2015 TIẾT 1: HĐTT CHÀO CỜ ___ TIẾT 2: TẬP ĐỌC VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TIẾP THEO) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lới các nhân vật (nhà vua, cậu bé). - Hiểu nội dung : Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Tranh minh hoạt, bảng phụ. - HS : đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. - Lớp hát đầu giờ. 2.Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài và trả lời câu hỏi: Hình ảnh - 2 HS thực hiện yêu cầu,nhận xét bạn nào nói lên tình gắn bó giữa Bác với trăng. - GV nhận xét ch,tuyên dương . 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. - Ghi đầu bài. b.Luyện đọc. - Đọc toàn bài - Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 3 đoạn: . Đoạn 1 : từ đầu đến trọng thưởng. . Đoạn 2 : tiếp đến đứt dải rút ạ. - Đọc nối tiếp lần 1 . Đoạn 3 : còn lại - Đọc nối tiếp lần 2. - Đọc từ khó. - Luyện đọc theo cặp - Giải nghĩa các từ trong chú giải. - GV đọc mẫu. - 2 HS đọc và sửa lỗi cho nhau. c.Tìm hiểu nội dung. - Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi. + Con người phi thường mà cả triều đình + Đó chỉ là một cậu bé chừng 10 tuổi, tóc háo hức nhìn là ai? để trái đào. + Thái độ của nhà vua như thế nào, khi + Nhà vua ngọt ngào nói với cậu và nói sẽ gặp cậu bé? trọng thưởng cho cậu. + Cậu bé phát hiện ra những chuyện + Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồi buồn cười ở đầu? cười ngay xung quanh cậu; nhà vua quên lau miệng, bên mép vẫn còn một hạt cơm. Quả táo cắn dở đang căng phồng trong túi áo của quan coi vườn ngự uyển. Cậu bé bị quan thị vệ đuội cuống quá nên đứt dải rút. Họ và tên : Tòng Vinh Quang 118 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  2. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 - Tiểu kết rút ý 1 1.Tiếng cười có ở quanh ta. + Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở + Tiếng cười như có phép mầu làm mọi vương quốc u buồn như thế nào? gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi đá reo vang dưới những bánh xe. - Tiểu kết rút ý 2. 2.Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống u buồn. - Tiểu kết rút nội dung chính của bài. * Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, d.Hướng dẫn đọc diễn cảm. thoát khỏi nguy cơ tàn lụi - Gọi HS đọc nối tiếp lần 3. - Đọc nối tiếp kết hợp nêu cách đọc bài. - Tổ chức cho HS đọc diễn cảm - Đọc nối tiếp lần 4 luyện đọc hay hơn. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm - Mỗi tổ cử một bạn thi đọc với các tổ khác. - Gv nhận xét, tuyên dương . - Nhận xét bạn đọc 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò: - Về nhà học và chuẩn bị bài sau. *) Chỉnh sửa : ___ TIẾT 3 : TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được nhân, chia phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. Hát 2.Kiểm tra bài cũ. - Cho h/s thưc hiện phép cộng, trừ - 2 HS thực hành, lớp nx. phân số - Gv nhận xét chung. 3.Bài mới. 2 4 8 8 2 8 3 24 4 a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. a, ; : * Bài 1: Y/C học sinh thực hiện 3 7 21 21 3 21 2 42 7 8 4 8 7 2 4 2 8 phép nhân và phép chia phân số : ; 21 7 21 4 3 7 3 21 - Nhận xét: từ phép nhân ta suy ra - Phần b,c làm tương tự hai phép tính chia * Bài 2. Tìm x 2 2 2 1 a) x b) : x 7 3 5 3 2 2 2 1 x = : x = : - Nhận xét, chữa bài . 3 7 5 3 7 x = x = 6 3 5 Họ và tên : Tòng Vinh Quang 119 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  3. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 3 7 * Bài 3:Tính a, 1 7 3 3 3 b, : 1 do số bị chia bằng số chia 7 7 2 1 9 2 1 9 1 Nhận xét, chữa bài . c, 3 6 11 3 6 11 11 d, Làm tương tự. * Bài 4: Cho HS làm vở Bài giải a, Chu vi tờ giấy hình vuông là: 2 8 4 ( m ) 5 5 Diện tích tờ giấy hình vuông là: 2 2 4 ( m2) 5 5 25 b, Diện tích 1 ô vuông là: 2 2 6 ( m 2) 25 25 125 Số ô vuông được cắt là: 4 4 : 25 ( ô vuông) 25 625 c, Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là: 4 4 1 : (m) 25 5 5 8 4 - GV nhận xét, chữa bài Đáp số: a, m; m2 4.Củng cố: 5 25 - Nhận xét tiết học. b, 25 ô vuông 5. Dặn dò: 1 c, m - Về nhà học và làm bài tập. 5 *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 4 : ĐẠO ĐỨC DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG I.MỤC TIÊU: - Cần phải tôn trọng luật giao thông ở địa phương. - Thực hiện đúng luật giao thông, tuyên truyền mọi người chấp hành luật giao thông. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Biển báo an toàn giao thông. - Một số thông tin QĐ thường xảy ra tai nạn ở địa phương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Vì sao chúng ta phải bảo vệ môi trường? - H/S nêu- lớp nhận xét - Nhận xét – Đánh giá . 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. Họ và tên : Tòng Vinh Quang 120 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  4. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 * Hoạt động1: Khởi động - Lần1 chơi thử - Trò chơi: đèn xanh, đèn đỏ. - lần 2 chơi thật - Cán sự lớp điểu khiển tổ chức. + Em hiểu trò chơi này như thế nào? + Cần phải hiểu luật giao thông, đi đúng luật giao thông + Nếu không thực hiện đúng luật giao thông + Tai nạn sẽ xảy ra điều gì sẽ xảy ra? * Hoạt động 2: Trò chơi về biển báo giao thông - Nhận biết đúng các biển báo giao thông để đi đúng luật. - Cho h/s quan sát một số biển thông báo về - HS quan sát đoán xem đây là biển báo giao thông. gì? đi NTN? - Mỗi nhóm cử 2 em lên chơi. - 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời - Đi đường để đảm bảo an toàn giao thông + Quan sát biển báo, hiểu và đi dúng em cần làm gì? luật + Nếu không tuân theo biển chỉ dẫn điều gì + Tai nạn khó lường sẽ xảy ra. có thể xảy ra? * Hoạt động 3: Trình bày kết quả điều tra thực tiễn -Biết đoạn đường nào thường xảy ra tai - HS báo cáo nạn? vì sao? - Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả điều - VD : ở đoạn đường thường xảy ra tai tra, Nguyên nhân. nạn là dốc Là Cúng. =>KL: Để đảm bảo cho bản thân mình và - Đoạn đường dốc, xe cộ qua lại nhiều mọi người cần chấp hành nghiên chỉnh luật đường rẽ, do phóng nhanh vượt ẩu giao thông. 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Nhắc nhở HS thực hiện đúng luật giao thông. *) Chỉnh sửa: BUỔI CHIỀU TIẾT 1 : ÂM NHẠC ( Giáo viên chuyên soạn, giảng ) ___ TIẾT 2 : ÔN TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được nhân, chia phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Họ và tên : Tòng Vinh Quang 121 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  5. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 1.Ổn định tổ chức. Hát 2.Kiểm tra bài cũ. - Cho h/s thưc hiện phép cộng, trừ - 2 HS thực hành, lớp nx. phân số - Gv nhận xét chung. 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. * Bài 1 : ( Dành cho Hs yếu ) - Tính - HS đọc yêu cầu bài. - Nhận xét ,tuyên dương . 2316 6734 - + 3457 3231 * Bài 2: ( Dành cho Hs TB ) Tính. 6873 3503 - HS đọc bài làm trước lớp. - Hs lên bảng làm lớp làm bảng con . 2 3 2 3 6 3 5 4 5 4 20 5 a, ; 4 5 4 5 20 10 6 2 6 2 12 3 - GV nhận xét và tuyên dương . 6 4 6 2 12 3 : 8 2 8 4 32 8 * Bài 3 : ( Dành cho Hs khá ,giỏi ) - Yêu cầu Hs lên bảng làm bài tập - Hs lên bảng thực hiện - Nhận xét, chữa bài . 3 5 x 6 3 5 3 x = : 3 6 x = 10 3 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học và làm bài tập. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 3 : ÔN TẬP ĐỌC VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TIẾP THEO) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lới các nhân vật (nhà vua, cậu bé). - Hiểu nội dung : Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Tranh minh hoạt, bảng phụ. - HS : đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. - Lớp hát đầu giờ. Họ và tên : Tòng Vinh Quang 122 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  6. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 2.Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài và trả lời câu hỏi: Hình ảnh - 2 HS thực hiện yêu cầu,nhận xét bạn nào nói lên tình gắn bó giữa Bác với trăng. - GV nhận xét ch,tuyên dương . 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. - Ghi đầu bài. b.Luyện đọc. - Đọc toàn bài : bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 3 đoạn: . Đoạn 1 : từ đầu đến trọng thưởng. . Đoạn 2 : tiếp đến đứt dải rút ạ. - Đọc nối tiếp lần 1 . Đoạn 3 : còn lại - Đọc nối tiếp lần 2. - Đọc từ khó. - Luyện đọc theo cặp - Giải nghĩa các từ trong chú giải. - GV đọc mẫu. - 2 HS đọc và sửa lỗi cho nhau. c.Hướng dẫn đọc diễn cảm. - Gọi HS đọc nối tiếp lần 3. - Đọc nối tiếp kết hợp nêu cách đọc bài. - Tổ chức cho HS đọc diễn cảm - Đọc nối tiếp lần 4 luyện đọc hay hơn. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm - Mỗi tổ cử một bạn thi đọc với các tổ khác. - Gv nhận xét, tuyên dương . - Nhận xét bạn đọc 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5.Dặn dò: - Về nhà học và chuẩn bị bài sau. *) Chỉnh sửa : Ngày soạn : 23 / 4 / 2015. Ngày giảng: Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2015 TIẾT 1: TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU: - Tính giá trị của biểu thức với các phân số. - Giải được bài toán có lời văn với các phân số. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - 2HS lên bảng làm bài tập tiết 161 - HS thực hiện theo yêu cầu - Gv nhận xét, tuyên dương . 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. b.Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1: Tính - HS đọc yêu cầu bài. - HS làm bài vào nháp, 3 HS lên bảng làm bài theo cột. Họ và tên : Tòng Vinh Quang 123 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  7. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 6 5 3 11 3 33 3 a, ( ) = 11 11 7 11 7 77 7 3 7 3 2 21 6 15 1 b, 5 9 5 9 45 45 45 3 - GV nhận xét, tuyên dương c, d Học sinh làm tương tự * Bài 2: Tính - Hs làm bài vào nháp- bảng lớp: 2 3 4 2 2 3 4 1 24 1 a, ; b. : : 2 3 4 5 5 3 4 5 5 60 5 c, d học sinh làm tương tự - Gv nhận xét, chữa bài: * Bài 3: - HS làm vở - HS đọc và nêu theo yêu cầu bài: Bài giải 4 Số vải đã may quần áo là: 20 16(m) 5 Số m vải còn lại là: 20 - 16 = 4 ( m) 2 Số túi đã may được là: 4 : 6 ( cái túi ) 3 Đáp số : 6 cái túi * Bài 4: Làm miệng - Khoanh vào trước câu trả lời đúng - Chọn được D.20 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 2 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN - YÊU ĐỜI I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Hiểu nghĩa các từ về lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có lạc thành hai nhóm có nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm có nghĩa (BT3) ; biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí trước những khó khăn (BT4). - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ viết bài tập 1, 2,3 - HS chép trước bài 1 vào vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Chữa bài tập của tiết 64 - 2 HS nêu, lớp nhận xét, bổ sung. - Gv nhận xét – Đánh giá . 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. b.Hướng dẫn HS làm bài tập - Đọc các yêu cầu bài - 3 HS đọc nối tiếp nối tiếp trình bày . Họ và tên : Tòng Vinh Quang 124 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  8. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 Câu Luôn tin tưởng ở tương lai Có triển vọng tốt đẹp tốt đẹp Tình hình đội tuyển rất lạc x quan Chú ấy lạc quan. X Lạc quan thuốc bổ X - Lạc quan hiểu theo mấy nghĩa - 2 nghĩa: luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp - có triển vọng tốt đẹp * Bài 2: Xếp các từ có tiếng " lạc " thành - HS lên bảng làm bài 2 nhóm - Nối tiếp trình bày, lớp nhận xét - Chốt ý đúng - "Lạc" có nghĩa là "vui mừng":lạc quan, lạc thú. - "Lạc" có nghĩa là "rớt lại" " sai":lạc hậu, lạc điệu, lạc đề. - Đặt câu: - Cô ấy là người lạc hậu. - Bài văn em làm bị lạc đề. * Bài 3: xếp từ có tiếng "quan" thành 3 a, "quan" có nghĩa là "quan lại": quan nhóm quân. b, "quan " có nghĩa là "nhìn, xem": - lạc quan( cái nhìn vui, tươi sáng, không tối đen ảm đạm) c,"quan" có nghĩa là liên hệ, quan tâm, quan hệ - Đặt câu với từ "quan tâm" - Mẹ rất quan tâm đến việc học tập của em. * Bài 4: Các câu tục ngữ khuyên ta điều gì? a, Sông có khúc, người có lúc. + Nghĩa đen: dòng sông có khúc thẳng, khúc cong, con người lúc sướng, lúc khổ. + Nghĩa bóng: gặp khó khăn là chuyện thường tình không nên buồn phiền chán nản. b, Kiến tha lâu cũng đầy tổ. + Nghĩa đen: con kiến rất nhỏ bé, mỗi lần chỉ tha được một ít mồi + Nghĩa bóng: Lời khuyên nhiều cái nhỏ, thành cái lớn. 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà hoàn thành tiếp bài 2 vào vở. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 3 : THỂ DỤC (Giáo viên chuyên dạy) ___ Họ và tên : Tòng Vinh Quang 125 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  9. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 TIẾT 4 : KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được toàn bộ câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về tinh thần lạc quan yêu đời. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể, biết trao đổi về ýnghĩa câu chuyện. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Băng giấy viết sẵn đề bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Nối tiếp kể câu chuyện: khát vọng - 2 HS kể, lớp nhận xét, trao đổi về nội dung sống câu chuyện của bạn kể. - Gv nhận xét – Đánh giá . 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. b.Hướng dẫn HS hiểu đề bài. - HS đọc đề bài. - Gv viết đề bài lên bảng: - Gv hỏi học sinh để gạch chân những - Hs trả lời: từ quan trọng trong đề bài: *Đề bài: Kể chuyện về một câu chuyện mà em đã được nghe, được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời. - Đọc các gợi ý? - 2 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2. + Lưu ý : Hs có thể kể cả các câu chuyện đã được đọc, được nghe về tinh thần lạc quan, yêu đời. - Giới thiệu câu huyện mình chọn kể: - Nối tiếp nhau giới thiệu. - Gợi ý 1 y/c gì? + Người lạc quan, yêu đời không nhất thiết là người gặp hoàn cảnh khó khăn hoặc không may mắn, đó có thể là một người biết sống vui, sống khỏe 3. Thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - Nêu dàn ý câu chuyện: - HS nêu gợi ý 2. - Kể chuyện theo cặp: - Cặp kể chuyện. - Thi kể: - Đại diện các nhóm lên thi, lớp trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. - Gv cùng hs nhận xét, bình chọn bạn - Nhận xét theo tiêu chí: Nội dung, cách kể, kể câu chuyện hay, hấp dẫn nhất. cách dùng từ, điệu bộ khi kể chuyện. 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Họ và tên : Tòng Vinh Quang 126 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  10. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 *) Chỉnh sửa: BUỔI CHIỀU TIẾT 1 : ÔN TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU: - Tính giá trị của biểu thức với các phân số. - Giải được bài toán có lời văn với các phân số. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - 2HS lên bảng làm bài tập tiết 161 - HS thực hiện theo yêu cầu - Gv nhận xét, tuyên dương . 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. b.Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1 : ( Dành cho Hs yếu ) - Tính - HS đọc yêu cầu bài. - Nhận xét ,tuyên dương . 3463 5437 - + 1324 4321 * Bài 2: ( Dành cho Hs TB ) Tính. 4787 1116 - HS đọc bài làm trước lớp. - Hs làm bài vào nháp + bảng lớp: 3 4 2 24 6 - GV nhận xét và tuyên dương . a, 4 5 1 20 5 2 4 5 8 5 8 6 48 b, : : 3 7 6 21 6 21 5 105 * Bài 3 : ( Dành cho Hs khá ,giỏi ) - HS làm bài vào nháp, 2 HS lên bảng làm bài 4 2 3 32 3 96 19 a, ( ) - GV nhận xét, tuyên dương 6 5 4 30 4 120 20 3 6 2 4 18 8 10 b, 5 7 7 5 35 35 35 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 2 : MĨ THUẬT ( Giáo viên chuyên soạn, giảng ) ___ TIẾT 3 : KĨ THUẬT LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN Họ và tên : Tòng Vinh Quang 127 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  11. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 I. MỤC TIÊU: - Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn. - Lắp ghép được một mô hình tự chọn. Mô hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được - Giáo dục học sinh yêu thích lao động. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ lắp ghép. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS - Nhận xét – Đánh giá . 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu. - Quan sát mẫu xe có thang đã lắp sẵn? - Cả lớp quan sát. + Xe có mẫy bộ phận chính? + 5 bộ phận chính: giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin; ca bin; bệ thang và giá đỡ thang, cái thang, trục bánh xe. + Nêu tác dụng của xe thang? + Lên cao để sửa chữa bóng điện. * Hoạt động 2: Thao tác kĩ thuật. a. Chọn chi tiết: - Học sinh đọc sgk/94. - Tổ chức học sinh chọn chi tiết đủ để - Chon theo nhóm 2: Đọc và chọn. lắp xe thang: b. Lắp từng bộ phận. *Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin. - Học sinh quan sát hình 2/95. *Lắp giá đỡ trục bánh xe. + Để lắp bộ phận này cần lắp mấy + 2 phần:giá đỡ trục bánh xe, sàn ca bin. phần? - Gv cùng một số hs lắp 2 phần này: - Lớp quan sát. * Lắp ca bin: - Hs quan sát H3 sgk. + Nêu các bước lắp ca bin? + 4 bước: Theo hình 3a,b,c,d sgk/95. - Yêu cầu 1 số hs lên lắp từng bước: - Lớp quan sát. * Lắp bệ thang và giá đỡ thang. - HS quan sát hình 4 sgk. - Tổ chức hs lắp: - HS lắp, lớp quan sát. * Lắp cái thang: - HS quan sát hình 5 và lắp 5 thanh chữ U ngắn vào 2 thanh thẳng 11 lỗ. * Lắp trục bánh xe: - HS quan sát hình 6 và lắp theo hướng dẫn. c. Lắp ráp cái xe có thang. + Nêu các bước lắp ráp? - HS nêu các bước theo sgk. - Gv cùng 1 số hs lắp ráp: - Lớp quan sát. - Kiểm tra sự chuyển động của xe có - 2,3 HS kiểm tra trước lớp. thang. d. Tháo rời: - 1 số hs lên tháo rời, lớp quan sát. - Gv nhắc nhở hs chung khi tháo và Nêu các thao tác kĩ thuật lắp xe có thang? xếp gọn các chi tiết vào hộp. 4.Củng cố: Họ và tên : Tòng Vinh Quang 128 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  12. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị giờ sau mang túi đựng các bộ phận đã lắp. *) Chỉnh sửa: Ngày soạn: 23/ 4 / 2015 Ngày dạy: Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2015 TIẾT 1: TẬP ĐỌC CON CHIM CHIỀN CHIỆN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thơ trong bài với giọng vui hồn nhiên. - Hiểu ý nghĩa : Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong vánh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống. ( trả lời các câu hỏi trong SGK ; thuộc hai, ba khổ thơ). - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài : Vương quốc vắng nụ cười - 2 HS đọc, lớp nhận xét. - Gv nhận xét, tuyên dương . 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. b.Luyện đọc. - Đọc toàn bài - 1 HS khá đọc. - Bài chia làm mấy khổ ? - 6 khổ - Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát - 6 hs đọc âm: - Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa - 6 HS khác đọc. từ. - Đọc theo cặp - Từng cặp đọc bài. - Đọc toàn bài - 1 HS đọc - Gv nhận xét đọc đúng và đọc mẫu: - HS nghe. c.Tìm hiểu bài. - Đọc thầm toàn bài trao đổi và trả lời - Theo cặp bàn + Bài tả con gì? + Con chim chiền chiện + Con chiền chiện bay giữa khung + Lượn trên cánh đồng lúa, giữa một không cảnh thiên nhiên như thế nào ? gian rất cao, rất rộng. + Những từ ngữ chi tiết nào vẽ lên + Chim bay lượn tự do, lúc sà xuống cánh hình ảnh con chim chiền chiện tự do đồng, lúc vút kên cao bay lượn giữa không gian cao, rộng ? + Các từ ngữ : Bay vút, bay cao, vút cao, cao vút, cao hoài, cao vợi + Hình ảnh : Cánh đập trời xanh, chim biến mất rồi vì bay lượn tự do nên chim vui hót không biết mỏi. Họ và tên : Tòng Vinh Quang 129 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  13. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 - Nêu ý ý 1 của bài thơ? 1.Chiền chiện bay lượn tự do trên không gian. - Đọc thầm bài thơ trả lới câu hỏi sgk - Tìm câu thơ nói về tiếng hót của + Khúc hát ngọt ngào. chim chiền chiện? + Tiếng hót long lanh,Như cành + Chim ơi, chim nói, chuyện chi + Tiếng ngọc trong veo, + Đồng quê chan chứa + Chỉ còn tiếng hót, làm xanh da trời + Tiếng hót của chim chiền chiện gợi + Về cuộc sống thanh bình, hạnh phúc cho em cảm giác như thế nào ? - Nêu ý 2? 2.Tiếng hót của chim chiền chiện - Bài văn nói lên điều gì? * Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong vánh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống. d.Đọc diễn cảm – HTL. - Đọc nối tiếp bài: - 6 HS đọc. - Lớp nhận xét nêu giọng đọc: - Luyện đọc diễn cảm đoạn 1,2,3: - HS nêu cách đọc và luyện đọc theo cặp. - Thi đọc: - Cá nhân, cặp. - Luyện đọc HTL - Gv nhận xét , tuyên dương. 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 2 : TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được bốn phép tính với phân số. - Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - HS nêu cách thực hiện phép nhân, - 2,3 hs nêu chia phân số . - Nhận xét – Đánh giá . 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. b.Hướng dẫn luyện tập. * Bài 1: Yêu cầu hs thực hiện các phép Họ và tên : Tòng Vinh Quang 130 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  14. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 tính : tổng, hiệu, tích, thương 4 2 28 10 38 4 2 28 10 18 ; ; - Nhận xét ,chữa bài . 5 7 35 35 35 5 7 35 35 35 4 2 8 4 2 14 ; : 5 7 35 5 7 5 2 5 3 8 30 9 38 9 29 * Bài 3: Tính giá trị của biểu thức a, 3 2 4 12 12 12 12 12 12 1 1 1 1 1 2 3 5 - Nhận xét ,chữa bài . b, 2 3 4 6 4 12 12 12 Phần còn lại hs làm tương tự * Bài 4: - Thảo luận nhóm - giải vở Bài giải A, Số phần bể nước chảy sau 2 giờ là: 2 2 4 ( bể ) - Nhận xét ,chữa bài . 5 5 5 b, Số phần bể nước còn lại là: 4 1 3 ( bể ) 5 2 10 Đáp số: a, 4 bể ; b, 3 bể 5 10 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau Chỉnh sửa: ___ TIẾT 3 : TẬP LÀM VĂN MIÊU TẢ CON VẬT (KIỂM TRA VIẾT) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn miêu tả con vật đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) ; diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sưu tầm tranh ảnh về một số con vật. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Tại sao phải khai báo tạm vắng tạm - 2 HS nêu, lớp nhận xét, trú? - Gv nhận xét – Đánh giá . 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. b.Đề bài - GV chép đề bài lên bảng cho HS lựa - HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài. chọn 1) Tả một con vật nuôi trong nhà. 2) Tả một con vật em chợt gặp trên Họ và tên : Tòng Vinh Quang 131 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  15. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 đường. 3) Tả một con vật lần đầu tiên em thấy trên báo hay truyền hình. - Gv yêu cầu HS viết bài - HS lựa chọn và viết bài - Gv thu bài,nhận xét bài làm của Hs - Nộp bài 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà hoàn chỉnh bài viết. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 4: KHOA HỌC QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: - Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giấy khổ to và bút dạ. - Hình trang 130,131( sgk ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Nêu những dấu hiệu bên ngoài của sự trao - 2,3 HS nêu, lớp nx, bổ sung. đổi chất giữa động vật và môi trường - Gv nhận xét, tuyên dương . 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. * Hoạt động1: Trình bày mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh và quá trình trao đổi chất của thực vật - Làm việc theo cặp: - Quan sát hình 1, thảo luận nhóm 2 - Đại diện nhóm trình bày + Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trò + ánh sáng, nước, không khí quan trọng đối với sự sống? + Kể tên những gì được vẽ trong tranh? + ánh sáng, cây ngô, các mũi tên + Nêu ý nghĩa chiều các mũi tên? + Mũi tên xuất phát từ khí các- bô –níc và chỉ vào lá cây ngô cho biết khí các- bô-níc được cây ngo hấp thụ qua lá. + Các mũi tên xuất phát từ nước, các chất khoáng chỉ vào rễ cây ngô cho biết các chất khoáng được ccây ngô hấp thụ qua rễ. + Thức ăn của cây ngô là gì? + Khí cac- bô -níc, khoáng, nước. + Từ những thức ăn đó cây ngô có thể chế + Tạo ra chất dinh dưỡng để nuôi cây. tạo ra những chất ding dưỡng nào để nuôi cây? Họ và tên : Tòng Vinh Quang 132 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  16. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 * Hoạt động 2: Thực hành - Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. - Làm việc cả lớp + Thức ăn của châu chấu là gì? + lá ngô + Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì? + Cây ngô là thức ăn của châu chấu + Thức ăn của ếch là gì? + Châu chấu + Giữa châu chấu và éch có quan hệ gì? + Châu chấu là thức ăn của ếch - Làm việc theo nhóm - Nhóm trưởng điều khiển - Thi vẽ tranh - Vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật - Cây ngô -> châu chấu -> ếch - Các nhóm trình bày sản phẩm - Nhận xét đánh giá 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học thuộc bài, chuẩn bị bài 66 Chỉnh sửa: BUỔI CHIỀU TIẾT 1 : ÔN TẬP ĐỌC CON CHIM CHIỀN CHIỆN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thơ trong bài với giọng vui hồn nhiên. - Hiểu ý nghĩa : Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong vánh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài : Vương quốc vắng nụ cười - 2 HS đọc, lớp nhận xét. - Gv nhận xét, tuyên dương . 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài – Ghi đầu bài. b.Luyện đọc. - Đọc toàn bài - 1 HS khá đọc. - Bài chia làm mấy khổ ? - 6 khổ - Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát - 6 hs đọc âm: - Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa - 6 HS khác đọc. từ. - Đọc theo cặp - Từng cặp đọc bài. - Đọc toàn bài - 1 HS đọc Họ và tên : Tòng Vinh Quang 133 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  17. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 - Gv nhận xét đọc đúng và đọc mẫu: - HS nghe. c. Đọc diễn cảm – HTL. - Đọc nối tiếp bài: - 6 HS đọc. - Lớp nhận xét nêu giọng đọc: - Luyện đọc diễn cảm đoạn 1,2,3: - HS nêu cách đọc và luyện đọc theo cặp. - Thi đọc: - Cá nhân, cặp. - Luyện đọc HTL - Gv nhận xét , tuyên dương. 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 2 : ÔN TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được bốn phép tính với phân số. - Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - HS nêu cách thực hiện phép nhân, - 2,3 hs nêu chia phân số . - Nhận xét – Đánh giá . 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. b.Hướng dẫn luyện tập. * Bài 1 : ( Dành cho Hs yếu ) - Tính - HS đọc yêu cầu bài. - Nhận xét ,tuyên dương . 1367 8678 - + 7479 3473 8846 5205 * Bài 2: ( Dành cho Hs TB ) Tính. - Yêu cầu hs thực hiện các phép tính : - Hs lên bảng thực hiện 2 3 10 12 22 11 tổng, hiệu, tích, thương a, 4 5 20 20 20 10 4 3 36 18 18 6 - GV nhận xét và tuyên dương . b, 6 9 54 54 54 18 6 5 6 5 30 10 c, 9 3 9 3 27 9 7 6 7 2 7 2 14 7 d, : * Bài 3 : ( Dành cho Hs khá ,giỏi ) 4 2 4 6 4 6 24 12 Họ và tên : Tòng Vinh Quang 134 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  18. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 - Gọi Hs đọc bài toán - Hs đọc - Gv hướng dẫn lại bài tập và yêu cầu - Hs lên bảng thực hiện Hs lên bảng làm bài Bài giải , Số phần bể nước chảy sau 2 giờ là: 2 2 4 ( bể ) - Nhận xét ,chữa bài . 5 5 5 b, Số phần bể nước còn lại là: 4 1 3 4.Củng cố: ( bể ) - Nhận xét tiết học. 5 2 10 5. Dặn dò: Đáp số: a, 4 bể ; b, 3 bể - Chuẩn bị bài sau 5 10 Chỉnh sửa: ___ TIẾT 3 : LUYỆN VIẾT CHỮ CHÀO ĐÓN LUẬT SƯ LÔ – DƠ - BAI I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Viết đúng và đẹp các chữ trong vở luyện viết - Rèn tính cẩn thận của HS trong khi viết bài - Hs yêu thích môn học . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Vở lụyên viết III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs - Nhận xét ,đánh giá 3. Bài mới: - GV yêu cầu học sinh đọc yêu cầu cần - Chào đón luật sư Lô – Dơ - Bai . luyện viết trong bài - Yêu cầu HS viết vào vở ô ly rồi viết vở - Hs viết bài vào vở luyện viết. - GV quan sát- nhận xét. 4. Củng cố: - GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà luyện viết lại bài vào vở luyện chữ *) Chỉnh sửa: Ngày soạn: 24 / 4 / 2015 Ngày dạy: Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2015 ( Đ/c Hiển soạn ,giảng ) Ngày soạn: 24/ 4 / 2015 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 1 tháng 5 năm 2015 TIẾT 1: TOÁN Họ và tên : Tòng Vinh Quang 135 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  19. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I. MỤC TIÊU: - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. - Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Gv gọi 2 HS lên bảng đổi - Hs lên bảng thực hiện - Gv nhận xét, tuyên dương . 1yến = kg 1tạ = kg 3.Bài mới. 1tấn = kg 1 tấn = yến a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. b.Hướng dẫn ôn tập. * Bài 1: - Yêu cầu HS làm bài - 3 HS lên bảng làm 1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng 1phút = 60giây 1 thế kỉ = 100 năm 1 giờ = 3600giây - Gv nhận xét, chữa bài 1năm không nhuận = 365 gày 1 năm nhuận = 366 ngày * Bài 2: - Yêu cầu HS làm bài - 3 HS lên bảng làm a) 5giờ = 300 phút 3giờ 15phút = 195 phút 420giây = 7 phút 1 giờ = 30 phút 2 b) 4 phút = 240 giây ; 3phút 25 giây = 205 giây 2giờ = 7200 giây 1 phút = 60 giây 10 - Gv nhận xét, tuyên dương . (phân c làm tương tự) * Bài 3: - Yêu cầu HS làm bài - 2 HS lên bảng làm 5 giờ 20 phút > 300 phút ; 1 giờ = 20 phút 3 495 giây = 8 phút 15 giây; 1 phút < 1 phút * Bài 4: 5 3 - Nêu yêu cầu của bài - 1 HS nêu, lớp nhận xét chữa bài - Gọi Hs nêu a) Hà ăn sáng từ 6 giờ 10 phút đến 6 giờ 30 phút b) Buổi sáng Hà ở trường từ 7 giờ 30 phút đến 4.Củng cố: 11 giờ 30 phút. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học và chuẩn bị bài sau. *) Chỉnh sửa: ___ Họ và tên : Tòng Vinh Quang 136 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  20. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 TIẾT 2 : TẬP LÀM VĂN ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn : Thư chuyển tiền (BT1) . - Bước đầu biết cách ghi thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi (BT2). - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu giấy chuyển tiền III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Nhận xét bài viết của HS 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. b.Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - 2 HS đọc yêu cầu - Gv hướng dẫn HS điền các thông tin - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV có trong mẫu giấy chuyến tiền - GV tổ chức cho HS làm theo nhóm - Các nhóm tiến hành điền - Gọi các nhóm đọc bài làm của mình - Đại diện các nhóm đọc - Gv nhận xét chữa bài - Nhóm khác nhận xét * Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài - 2 HS nêu yêu cầu - Gv gọi HS trả lời - HS nêu theo ý hiểu của mình - GV nhận xét và giảng cho HS hiểu 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà viết lại vào mẫu giấy chuyển tiền. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 3 : ĐỊA LÍ KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM I. MỤC TIÊU: - Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo (hải sản, dầu khí, du lịch, cảng biển, ) + Khai thác khoáng sản : Dầu khí, cát trắng, muối. + Đánh bắt và nuôi trồng hải sản. + Phát triển du lịch. - Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam nơi khai thác giàu khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản của nước ta. Họ và tên : Tòng Vinh Quang 137 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  21. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Vùng biển nước ta có đặc điểm gì? - Hs trả lời - Nhận xét – Đánh giá . 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. 1) Khai thác khoáng sản: + Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất + Dầu mỏ và khí đốt. của vùng biển Việt Nam là gì? + Nước ta đang khai thác những khoáng sản + Dầu mỏ và khí đốt, cát trắng, muối. nào ở vùng biển Việt Nam, ở đâu? - Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi đang khai - Vài HS lên bảng chỉ. thác các khoáng sản đó? 2)Đánh bắt và nuôi trồng hải sản - GV chia nhóm, phát phiếu cho HS thảo luận. - Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta - HS hoạt động nhóm. có rất nhiều hải sản? + Hoạt động đánh bắt hải sản nước ta diễn ra - Một HS đại diện nhóm trình bày. như thế nào? + Nêu một vài nguyên nhân làm cạn kiệt - Các nhóm khác bổ xung. nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển? => GV chốt ý đúng. 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. *) Chỉnh sửa: ___ BGH kí duyệt ___ TIẾT 4 : SINH HOẠT NHẬN XÉT TUẦN 33 I.NHẬN XÉT CHUNG: Họ và tên : Tòng Vinh Quang 138 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  22. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 1.Đạo đức: 2.Học tập: . 3.Công tác thể dục vệ sinh. II.PHƯƠNG HƯỚNG: BUỔI CHIỀU TIẾT 1 : LỊCH SỬ TỔNG KẾT I. MỤC TIÊU: - Hệ thống những sự kiên tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XI X (từ thời Văn Lang- Âu Lạc đến thời Nguyễn) : Thời Văn Lang - Âu Lạc; Hơn một nghìn năm đấu tranh chống Bắc thuộc; Buổi đầu độc lập; Nước Đại Việt thời Lý, thời Trần, thời Hậu Lê, thời Nguyễn. - Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu : Hùng Vương, An Dương Vương, Hai Bà Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý Thái Tổ, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê lợi, Nguyễn Trãi, Quang Trung. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. + Vì sao Huế lại được gọi là thành phố - Hs trả lời du lịch ? - Nhận xét – Đánh giá . 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. b.Hướng dẫn HS ôn tập - Làm phiếu bài tập theo nhóm Thời gian Nhân vật lịch Sự kiện lịch sử Đóng đô sử Họ và tên : Tòng Vinh Quang 139 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  23. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 700 TCN Hùng Vương - Làm ruộng, ươm tơ, dệt lụa, đúc - Văn Lang ( phú đồng, làm vũ khí Thọ ) 218 TCN An Dương - Lãnh đạo người Lạc Việt đánh lui - Cổ Loa Đông Vương quân Tần dựng lên nước Âu Lạc Anh 179 TCN - Bị bóc lột nặng nề không khuất Mê Linh – Vĩnh -> 938 phục nổi dậy đấu tranh. Chiến thắng Phúc Hai Bà Trưng SCN Bạch Đằng giành lại độc lập cho dân tộc. Đinh Bộ - Ngô Quyền mất, Đinh Bộ Lĩnh Hoa Lư- Ninh 938-1009 Lĩnh, Đinh dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất Bình Tiên Hoàng nước. Lý Công Uẩn - Rời đô Hoa Lư ra Đại La đổi tên Thăng Long 1009 -1226 Lý Thái Tổ Thăng Long, lấy tên nước Đại Việt, Hà Nội Chùa phát triển Nhà Lý suy yếu, Lý Huệ Tông Triều Trần, nước 1226- 1400 Trần Cảnh không có con trai Lý Chiêu Hoàng đại Việt nhường ngôi chồng Thế kỉ XV Lê Lợi, - 20 năm chống giặc Minh giải Thăng Long Nguyễn Trãi, phóng đất nước Lê Thánh - Tiếp tục xây dựng đất nước. Tông Thế kỉ Các thế lực phong kiến tranh nhau - Triều Tây Sơn XVI- quyền lợi XVIII Quang Trung - Nghĩa quân Tây Sơn đánh đổ chính quyền họ Nguyễn, họ Tịnh - Họ Nguyễn thi hành nhiều chính - Kinh đô Huế 1802- 1858 Nguyễn Ánh sách để thâu tóm quyền lực - Xây dựng kinh thành Huế. 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn về nhà học bài. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 2 : ÔN TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I. MỤC TIÊU: - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. - Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Gv gọi 2 HS lên bảng đổi - Hs lên bảng thực hiện Họ và tên : Tòng Vinh Quang 140 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  24. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 - Gv nhận xét, tuyên dương . 1yến = kg 1tạ = kg 3.Bài mới. 1tấn = kg 1 tấn = yến a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. b.Hướng dẫn ôn tập. * Bài 1( Dành cho Hs yếu ) - Yêu cầu HS làm bài - 2 HS lên bảng làm 1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng - Gv nhận xét, chữa bài 1phút = 60giây 1 thế kỉ = 100 năm * Bài 2: ( Dành cho Hs TB ) - Yêu cầu HS làm bài - 3 HS lên bảng làm a) 7giờ = 420 phút 2 giờ 25 phút = 145 phút 540 giây = 9 phút 1 giờ = 30 phút 2 b) 2 phút = 120 giây ; 5 phút 13 giây = 313 giây - Gv nhận xét, tuyên dương . 4 giờ = 2400 giây * Bài 3: ( Dành cho Hs khá ,giỏi ) - Yêu cầu HS làm bài - 2 HS lên bảng làm 8 giờ 20 phút > 400 phút ; 1 giờ > 19 phút 3 435 giây = 7 phút 15 giây; 1 phút < 1 phút 4.Củng cố: 5 3 - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học và chuẩn bị bài sau. *) Chỉnh sửa: ___ TIẾT 3 : ÔN TẬP LÀM VĂN ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn : Thư chuyển tiền . - Bước đầu biết cách ghi thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi . - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu giấy chuyển tiền III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Nhận xét bài viết của HS 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài: – Ghi đầu bài. b.Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - 2 HS đọc yêu cầu - Gv hướng dẫn HS điền các thông tin - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV có trong mẫu giấy chuyến tiền Họ và tên : Tòng Vinh Quang 141 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
  25. Giáo án: Lớp 4 Nhìu Sáng Năm học: 2014 - 2015 - GV tổ chức cho HS làm theo nhóm - Các nhóm tiến hành điền - Gọi các nhóm đọc bài làm của mình - Đại diện các nhóm đọc - Gv nhận xét chữa bài - Nhóm khác nhận xét 4.Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà viết lại vào mẫu giấy chuyển tiền. *) Chỉnh sửa: Họ và tên : Tòng Vinh Quang 142 Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc