Đề ôn tập giữa giữa học kì 2 môn Hóa 9

docx 5 trang Hoài Anh 27/05/2022 4262
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập giữa giữa học kì 2 môn Hóa 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_giua_giua_hoc_ki_2_mon_hoa_9.docx

Nội dung text: Đề ôn tập giữa giữa học kì 2 môn Hóa 9

  1. ÔN TẬP GIỮA GK2 HÓA 9 Câu 1 : Hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại ? a. 1 b. 3 c. 4 d. 2 Câu 2 : Tỉ khối hơi của etylen đối với hidro là ? a. 16 b. 14 c. 12 d. 11 Câu 3: Dãy các nguyên tố thuộc chu kì 2 là ? a. F , N , I , S b. F , Cl , Br , I c. O, N , F , C d. N , Cl , Br ,O Câu 4: 5,6gam etylen có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu gam brom ? a. 12g b. 16g c. 32g d. 8g Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng a. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ. b. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên c. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất có trong cơ thể sống. Câu 6: Chất nào sau đây dùng để điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm. a. H2O b.CaCO3 c.CaC2 d. NaCl Câu 7: Các hiđrocacbon đã học(trong chương trinh hóa lớp 9)đều có tính chất hóa học chung là: a. Phản ứng cháy c. phản ứng cộng b. Phản ứng thế d. phản ứng trùng hơp Câu 8: Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều là các chất hữu cơ: a. C6H12,KNO3,CH3OH,C2H5ONa,C2H2 b. C6H12,CO2,CH3OH,C2H5ONa,C2H2 c. C6H12, C2H4. O2,CH3OH,C2H5ONa,C2H2 d. CaCl2, CaCO3, Ca(OH)2, CO2, CO Câu 9: Etilen có phản ứng cộng là do etilen có: A. Liên kết đơn B. liên kết đôi C. liên kết ba D. liên kết 4 Câu 10: Khi nhiệt phân muối Cacbonat, khí sinh ra là: A. SO3 B. CO2 C. O2 D. SO2. Câu 11: Chất không được đựng trong lọ thủy tinh là: A. HCl B. HNO3B. C. H2SO4 D. HF Câu 12: Nhóm chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon là: A. CH3NO2; CH3Br; C2H6O B. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6 C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6 D. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3 Câu 13: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có: A. một liên kết đơn. B. một liên kết đô C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi Câu 14: Hóa chất dùng để phân biết khí metan và khí etilen là A. dung dịch nước Brom B. dung dịch Natrihidroxit C. dung dịch phenolphtalein D. dung dịch nước vôi trong Câu 15: Lượng Oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 lít khí etilen là A.4,48 lít B. 8,96 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít Câu 16: Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết: A. Số thứ tự của nguyên tố B. Số electron lớp ngoài cùng C.Số hiệu nguyên tử D. Số lớp electron Câu 17: Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần: A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na Câu 18: Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 13. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn? A. IIA B. IIB C. IIIA D. IB
  2. Câu 19: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ? A. Al2C4 B. CH4 C. CO D. Na2CO3 Câu 20: Tính chất vật lí của etilen là: A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí. D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí. Câu 21: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào dể tham gia phản ứng thế với clo: A. CH4 B. CH2 = CH2 C. C6H6 D. 푪푯 ≡ 푪푯 Câu 22: Liên kết đôi dể tham gia phản ứng nào sau đây: A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng hoá hợp D. Phản ứng phân huỷ Câu 23: Dựa vào trạng thái người ta chia nhiên liệu thành mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24: . Ứng dụng của etilen là: A. Dùng để kích thích quả mau chín; B. Hàn cắt kim loại C. Điều chế bột than; D. Dùng làm phân bón Câu 25: Để nhận biết khí metan với khí etilen, người ta dùng chất gì làm thuốc thử ? A. Quỳ tím ẩm; B. Nước vôi trong; C. Dung dịch brom; D. Dd HCl Câu 26: Trong phân tử axetilen, có một liên kết ba . A. Trong đó, có một liên kết kém bền dễ bị đứt trong phản ứng hoá học; B. Trong đó, có hai liên kết kém bền dễ bị đứt trong phản ứng hoá học; C. Cả ba liên kết đều kém bền và bị đứt trong phản ứng hoá học; D. Liên kết ba trong phân tử axetilen rất bền Câu 27: Dãy phi kim được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần A. Br, Cl, F, I. B. I, Br, Cl, F. C. F, Br, I, Cl. D. F, Cl, Br, I. Câu 28: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I. Câu 29 : Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết A. thành phần phân tử. B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác Câu 30: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây? A. Phản ứng cháy với khí oxi. B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng cộng với dung dịch brom. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn khí etilen, thu được 5,6 lít khí CO2. Thể tích khí etilen và oxi cần dùng là (Các khí đo ở đktc) A 5,6 lít; 16,8 lít. B. 2,8 lít; 8,4 lít. C. 28 lít; 84 lít. D. 2,8 lít; 5,6 lít Câu 32: Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kỳ 3, nhóm II. B. chu kỳ 3, nhóm III. C. chu kỳ 2, nhóm II. D. chu kỳ 2, nhóm III Câu 33: 2,9 gam chất A ở đktc có thể tích là 1,12 lít. Vậy A là A. C3H8. B. CH4. C. C4H8. D. C4H10 Câu 34: Thành phần phần trăm của nguyên tố C có trong metan (CH4) bằng bao nhiêu? A. 75% B. 25% C. 12% D. 92,3% Câu 35: Chọn câu đúng trong các câu sau:
  3. A. Metan có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của nước. B. Metan nặng hơn không khí C. Metan là chất khí, không màu, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. D. Metan có màu xanh da trời, ít tan trong nước. Câu 36: Cấu tạo đặc biệt của phân tử etien là A. trong phân tử có 4 liên kết đơn C–H B. trong phân tử có liên kết đơn giữa C–C C. trong phân tử có nhóm - OH D. trong phân tử có 1 liên kết đôi giữa C = C Câu 37: Benzen không tác dụng với chất nào sau đây : A. Khí H2 ( xúc tác Ni, đun nóng) B. Br2 ( trong dung môi nước ) C.Khí Cl2 ( có mặt bột Fe, đun nóng ) D. Khí O2 ( đun nóng ) Câu 38: Loại than nào sau đây có tính hấp phụ cao, được dùng để tạo mặt nạ phòng độc? A. than cốc B. than chì C. than mỡ D. than hoạt tính Câu 39: Phản ứng nào sau đây là phản ứng cộng: A. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl B. C6H6 + Br2 - C6H5Br + HBr C. 2C2H2 + 5 O2 4CO2 + 2H2O D. C2H4 + Br2 C2H4Br2 Câu 40 : Chất có liên kết đơn trong phân tử dễ dàng tham gia phản ứng: A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng cháy D. Phản ứng Oxi hoá- khử câu 41: Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số: A. Lớp electron B. Electron ở lớp ngoài cùng. C. Electron D. Cả B và C. Câu 42: Số thứ tự của nhóm bằng số : A. lớp e B. p C. n D. số e lớp ngoài cùng Câu 43: Hợp chất làm mất màu dung dịch brom là A. CH4 và C2H2 B. C2H2 và C2H4 C. CH4 và . C2H4 D. Kết quả khác Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 15+. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố là A. Chu kì 3, nhóm V. B. Chu kì 3, nhóm VII. C. Chu kì 7, nhóm III. D. Chu kì 5, nhóm VIII Câu 45: Biết 0,1 mol hiđrocacbon A có thể làm mất màu tối đa 0,2 mol Br2. Vậy CTPT của A là: A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. Cả B và C đều đúng Câu 46: Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn hiện nay được sắp xếp theo chiều tăng dần: A. Nguyên tử khối. B. Điện tíchhạt nhân nguyên tử. C. Phân tử khối. D. Số electron lớp ngoài cùng Câu 47: Chọn chất thích hợp điền vào chỗ “?” để hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau: to 2NaHCO3  Na2CO3 + ? + H2O. A. CO. B. CO3. C. H2CO3. D. CO2. Câu 48: Thành phần chính của ximăng là: A. Canxi silicat và canxi aluminat. B. Canxi silicat và natri silicat. C. Canxi aluminat và natri silicat. D. Canxicacbonat và natri silicat Câu 49: Dầu mỏ có tính chất: A. Dầu mỏ nặng hơn nước nên chìm dưới. B. Dầu mỏ tan nhiều trong nước. C. Dầu mỏ không tan trong nước và nổi trên mặt nước. D. Nhiệt độ sôi của dầu mỏ là 100oC Câu 50:Khi đốt nhiên liệu là hiđrocacbon, thu được một trong những sản phẩm chính là khí A. Khí A tác dụng với hơi nước trong không khí tạo ra axit yếu. Tên khí A là: A. SO2. B. CO2. C. CO. D. H2S.
  4. Câu 51: Thể tích dung dịch brom 0,2M cần dùng để tác dụng vừa đủ với 2,24 lít etilen (đktc) là: A. 500ml. B. 250ml. C. 150ml. D. 375ml Câu 52: Số công thức cấu tạo mạch vòng có thể có ứng với công thức phân tử C5H10 là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 53: Phương pháp điều chế C2H2 là: A. Cho CaC2 vào H2O. B. Cho C2H4 cộng hợp với H2. C. Nhiệt phân CH4 ở nhiệt độ cao rồi làm lạnh nhanh. D. Cả A, C Câu 54: Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là A. Etilen. B. Etan. C. Metan. D. Axetilen. Câu 55: . Trong các hiđrocacbon sau, khi đốt hiđrocacbon nào sinh ra nhiều muội than? A. C2H6. B. CH4. C. C6H6. D. C2H4. Câu 56: Thành phần chính của khí thiên nhiên là: A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H4O Câu 57: Cho 4 gam đất đèn chứa 80% CaC2 vào nước dư. Thể tích khí thu được (ở đktc) là A. 0,896 lít. B. 1,12 lít. C. 1,792 lít. D. 2,24 lít Câu 58: Hiđrocacbon nào sau đây được dùng làm nhiên liệu trong đền xì oxi – axetilen để hàn cắt kim loại, dùng làm nguyên liệu để sản xuất vinyl clorua, cao su, axit axetic và nhiều hóa chất khác. A. Etilen. B. Bezen. C. Metan. D. Axetilen Câu 59 : Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen đi qua bình đựng dung dịch brôm dư thấy có 4 gam brôm đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 90%, 10%. B. 80%, 20%. C. 70%, 30%. D. 60%, 40% Câu 60: Benzen không làm mất màu dung dịch brôm vì: A. Benzen là chất lỏng. B. Phân tử benzen có cấu tạo mạch vòng. C. Phân tử benzen có 3 liên kết đôi. D. Phân tử có cấu tạo vòng, trong đó có 3 liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn Câu 61: Phản ứng đặc tr¬ưng của etilen là: A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng dung dịch Br2 C. Phản ứng thế với clo D. Cả A,B,C Câu 62: Thể tích khí O2 cần dùng ở đktc để đốt cháy hết 11,2 lít khí C2H4 là: A. 22,4(l). B. 28,4(l). C. 33,6 (l). D. 67,2 (l). Câu 63: Dãy những công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cùng một chất: 1. CH2 – CH2 2. CH2 – CH2 3. CH3– CH2 – CH2 – CH3 4. CH3 – CH2 – CH2 | | | | | CH3 CH3 CH2 – CH2 CH3 A. 1 và 4 B. 1 ; 3 C.2 ; 3 D. 4 và 3 Câu 64: Chỉ ra các công thức cấu tạo viết sai (được đánh số ) H H H H H H H H H – C – C – O – H H – C – O – C – H H – C – H – C – O Br – C = C – Br H H H H H H H H ( I ) (II) (III) (IV) A- (I) và (III) ; B- (II) và (IV) ; C- (III) và (IV) ; D- (I) và (IV
  5. Câu 1 Cho 5,6 lít ( đktc) hỗn hợp khí X gồm mêtan và êtilen hấp thụ vào bình đựng dung dịch brôm ( dư) thì thấy có 8 gam brôm phản ứng. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính % thể tích của mỗi chất khí trong hỗn hợp X. c) Cần bao nhiêu lít không khí (đktc) để đủ đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X . Giả sử O2 chiếm 20% thể tích không khí câu 2: ): Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa hóa học sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có): (1) (2) (3) CaC2  C2H2  C2H4  C2H4Br2 (5) (4) C2H6  CO2 b. (6) C6H6  CO2 (5) (1) (2) (3) (4) C  CH4  C2H2  C2H4  đibrom etan (7) (8) Metyl clorua P.E câu 3:Hoàn thành các PTHH sau: a. CH4 + Cl2 . + b. CH  CH + H2 c. C6H6 + C6H5Br + câu 4: Cho 6,72 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) phản ứng vừa đủ với 320 gam dung dịch brôm 10%. a) Viết phương trình hóa học. b) Tính phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí trong hỗn hợp đầu Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 22,0 gam CO2 và 13,5 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 15. a) A gồm những nguyên tố nào? b) Tìm CTPT của A? c) Viết CTCT của A? Câu 6: Một chất hữu cơ Z (chứa các nguyên tố C, H, Cl) trong đó thành phần % theo khối lượng của Cl là: 70,3%, của H: 5,94%. Biết 0,1 mol chẩ này có khối lượng 5,05 g. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của Z. Câu 7: ): Đốt cháy hoàn toàn 50ml hỗn hợp khí mêtan và axetilen cần dùng vừa đủ 110 ml oxi ở cùng đktc. a) Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu. b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra. Câu 8: Dẫn 11,2 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H4 ở đktc qua 250 gam dung dịch brom, sau phản ứng thấy khối lượng bình brôm tăng 5,6 gam. a- Tính thành phần trăm theo thể tích và khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp đầu. b- Tính nồng độ phần trăm của dung dịch brom ban đầu. c- Nếu đốt cháy lượng C2H4 trên, rồi dẫn khí thu được vào 200ml dd NaOH 2M, thì muối nào được tạo thành? Tìm CM của muối. (C = 12, Br = 80, H = 1, O =16)