Đề ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 4

doc 4 trang Hoài Anh 25/05/2022 3970
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4.doc

Nội dung text: Đề ôn tập học kì 1 môn Toán Lớp 4

  1. Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề Mới Bài 1. Viết vào chỗ chấm: a) Số 152476 đọc là : b) Số gồm “ Bốn trăm nghìn, năm mươi nghìn, bảy trăm, năm chục và 5 đơn vị “ viết là : c) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là : d) Số bé nhất có 6 chữ số là : Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 9 trong số 390784 có giá trị là : A. 9 B. 90 C. 9000 D. 90000 b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 27 m2 7dm2 = cm2 A. 2770 B. 27070 C. 270700 D. 2707 d) Trung bình cộng của 5 số : 130; 175; 180; 200; 250 là : A. 180 B. 190 C. 200 D. 187 Bài 3. Tìm x : a) x + 54726 = 70954 b) 160 : x = 45 Bài 4. Đặt tính rồi tính: a) 143857 + 275634 b) 482637 – 14557 c) 2856 x 138 d) 75684 : 49 Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Cho các số : 1872; 2375; 2790; 8436 a) Những số chia hết cho 2 là : 1872; 2790; 8436 ▭ b) Những số chia hết cho 3 là : 1872; 2790; 8436 ▭ c) Những số chia hết cho 5 là : 2375; 2790 ▭ d) Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là : 1872; 2790 ▭ Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm a) Số 91 175 264 đọc là: b) Số: “ Tám triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi.” viết là:
  2. Bài 6. Một bể bơi hình chữ nhật có chu vi là 150 m, chiều rộng kém chiều dài 25m. Tính diện tích bể bơi đó. Bài 2. a) Trong số 9876543 có các chữ số thuộc lớp nghìn là : A. 9; 8; 7 B. 8; 7; 6 C. 7; 6; 5 D. 6; 5; 4. b) Số viết vào chỗ chấm 12 m2 8 dm2 = . dm2. A.1280 B. 12800 C. 120800 D. 128000 c) Giá trị của biểu thức 72 : 4 + 4 x 15 là : A. 330 B. 135 C. 124 D. 78 d) Hình chữ nhật ABCD có : A. BC song song với AB B. BC song song với DC C. BC song song với AD Bài 3. Tìm x: a) 219375 + x = 846529 b) 43 x X = 14061
  3. Bài 4. Đặt tính và tính : a) 163947 + 483625 b) 735864 – 351926 c) 1529 x 407 d) 10246 : 47 Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Cho bốn số : 7582; 3474; 4665; 2970 a) Những số chia hết cho 2 là 7582; 3474; 2970 ▭ b) Những số chia hết cho 3 là : 3474; 4665; 2970 ▭ c) Những số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 3474; 2970 ▭ d) Những số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là 2970 ▭ Bài 6. Trung bình cộng số đo hai cạnh liên tiếp( hai cạnh liên tiếp là chiều dài và chiều rộng) của hình chữ nhật là 102 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 24 cm. ( Cho công thức : tổng = trung bình cộng x 2 )
  4. Điền vào chỗ trống thích hợp : Viết số Đọc số a) Hai trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm chín mươi mốt b) 301325 c) 47683523 d) Tám trăm bảy mươi sáu nghìn không trăm mười Câu 4: (1 điểm) Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là: A. 18 B. 120 C. 180 D. 210 Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống: a) 40m2 8dm2 = 3008 dm2 b) 7 km 15m = 7250m . Câu 6: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều rộng là 6 dm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là: A. 36m B. 36dm C. 36cm D. 36mm Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính a. 520255 + 367808 b. 792982 – 456705 c. 3124 x 125 d. 86472 : 24 Tính bằng cách thuận tiện nhất : 46 x 17 + 38 x 46 + 26 x 44 + 46