Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6

docx 2 trang thaodu 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_lop_6.docx

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6

  1. Bài 1. Thực hiện phép tính ( nhanh nếu có thể) a) (-370) + 114 + 236 + 370 l) -2019.2020 + 1010.38 b) (-120) + (-130) + 360+ (-110) m) 1-2-3-4+5-6-7-8+9-10-11-12+ +97- c) 25 + 37 – 48 – 25 – 37 98-99-100. d) (-125) – (19 – 125) n) 20 21 22 23 299 2100 e) 100 – [25 – (-19 – 11)] o) 51 52 53 5199 5200 f) 271 – [(-43) + 271 – (-17)] p) 30 32 33 34 32017 32018 32019 32020 g) 35.(-29) + (-29).65 q) 6 6.9 6.92 6.93 6.999 h) 22. (-8). (-25). (125). 18 r) ( 1).( 1)2 .( 1)3 .( 1)4 ( 1)99 .( 1)100 i) 48 : (-6. 4 + 8) j) -3. 7 – 4. (-5) + 1 k) 16 + (102 - 7.6) - (94.17 - 27. 94) Bài 2. Tìm số nguyên x biết: a) -20 + 35 - x = - 20 i) 5x = 125 b) 3x + 17 = 12 j) 52x-3 -2.52 = 3.52 c) │x - 6│= 0 x 2 k) d) x y 2 5 10 1 x e) -13 .│x│ = 39 l) 8 24 f) 2 ( 3). x 10 5x 9 39 m) g) 12  x và x < 0 240 40 h) (7x - 11)3 = 25.52 + 200 Bài 3. Cho A= 1 4 42 43 44 45 416 417 Chứng minh rằng: A chia hết cho 21; chia hết cho 5 và chia hết cho (-105) Bài 4. Cho A 1 2020 20202 20203 20204 20205 202097 202098 So sánh A với 2020.202098 2 Bài 5. Tìm x ,y, z biết: x-y=2018; y-z = -2019; z+x= 2020 Bài 6. Tìm hai số nguyên a và b biết tổng của chúng bằng ba lần hiệu a-b, còn thương a:b và hiệu a-b là hai số đối nhau. Bài 7.Tìm số tự nhiên n để cả ba phân số sau đều là số nguyên: 15 12 6 ; ; n n 2 2n 5 Bài 8. Hãy khoanh tròn đáp án đứng trước câu trả lời đúng. Câu 8.1. Số đo của góc bẹt là : A. 1800 B. 450 C. 900 D. 800 Câu 8.2. Cho góc xOy có số đo là 90o. Góc xOy là góc: A. Nhọn B. Vuông C. Tù D. Bẹt Câu 8.3. Một góc không phải là góc tù thì là góc nhọn A. Đúng B. Sai Câu 8.4. Một góc bé hơn góc bẹt thì là góc tù
  2. A. Đúng B. Sai Câu 8.5. Góc vuông nhỏ hơn góc bẹt A. Đúng B. Sai Câu 8.6. Góc tù có số đo: A. Nhỏ hơn 90o B. Lớn hơn 0o nhỏ hơn 90o C. Nhỏ hơn 180o D. Lớn hơn 90o nhỏ hơn 180o Bài 9. Bổ sung chỗ thiếu( ) trong các phát biểu sau: a, Góc xOy là hình gồm b, Góc xOy được kí hiệu là . c, Góc bẹt là góc có Bài 10. Dùng thước đo độ, đo các góc có trong hình 21- SGK- tr79 Chúc các con ôn tập tốt!