Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 1 (Có đáp án)

docx 21 trang thaodu 2010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_12_de_so_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Có bốn lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH 4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH) 2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau: Thuốc thử X Y Z T Chất Dung dịch Không có hiện Kết tủa trắng, có Kết tủa trắng Khí mùi khai Ca(OH)2 tượng khí mùi khai Nhận xét nào sau đây đúng? A. X là dung dịch NaNO3. B. Y là dung dịch KHCO3. C. T là dung dịch (NH4)2CO3. D. Z là dung dịch NH4NO3. Câu 2: Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin.Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 3: Trong môi trường kiềm, dung dịch protein có phản ứng biure với A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl. Câu 4: Cho các kim loại và các dung dịch: Fe, Cu, Fe(NO 3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, HCl. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glyxin, valin, lysin, trong phân tử đều có một nhóm amino và một nhóm cacbonxyl. B. Trong điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh. C. Trùng ngưng axit –aminocaproic thu được policaproamit. D. Amino axit có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Câu 6: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là: A. Trilinolein. B. Tristearin. C. Triolein. D. Tripanmitin. Câu 7: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCL thu được 28,65 gam muối. Công thức của phân tử X là: A.CH 5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N. Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+. B. Kim loại có tính chất vật lí chung như: Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử. D. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại. Câu 9: Cho 10,8 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hết với 200ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,3 gam chất rắn khan. Tên của X là: A. Axit axetic. B. Axit fomic. C. Axit acylic. D. Axit propionic. Câu 10: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương? A .Etanal. B. Axit axetic. C. Fructozơ. D. Axit fomic. Câu 11: Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al 2O3 cần vừa đủ 700ml dung dịch H 2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là: A. 93,0. B. 91,6. C. 67,8. D. 80,4. Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3. 1
  2. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây được dùng để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh? A. HCl. B. HBr. C. HI. D. HF. Câu 14: Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa. (b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). (c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối. (e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) tan hoàn toàn trong nước dư. (f) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 15: Cho các phản ứng: (a)Fe(OH)2 2HCl FeCl2 2H2O (b)Ba(OH)2 H2SO4 BaSO4 2H2O (c)KHCO3 KOH K2CO3 H2O (d)Ba(OH)2 2HCl BaCl2 2H2O Phản ứng có phương trình ion thu gọn: H OH H2O là: A. (a). B. (d). C. (c). D. (b). Câu 16: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa? A. H2SO4. B. K2SO4. C. HCl. D. AlCl3. Câu 17: Tác nhân gây hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây? A. Khí cacbonic. B. Khí Clo. C.Khí hiđroclorua. D. Khí cacbon oxit. Câu 18: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 14,9 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO 3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 15,1 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Khối lượng kim loại thoát ra ở catot là: A. 15,1. B. 6,4. C. 7,68. D. 9,6. Câu 19: Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KMnO 4 và KClO3, sau một thời gian thu được khí O2 và 29,9 gam chất rắn Y gồm KMnO 4, K2MnO4, MnO2 và KCl. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ dung dịch chứa 0,7 mol HCl. Phần trắm khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân là: A. 50%. B. 80%. C. 75%. D. 60%. Câu 20: Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 70 gam kết tủa. Giá trị m là: A. 90. B. 150. C. 120. D. 70. Câu 21: Trong các polime: poli(etylen terephtalat), poliacrilonnitrin, polistiren, poli(metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 22: Cho dung dịch chứa a mol H3PO4 vào dung dịch chứa 2,5a mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa chất tan là: A. KH2PO4, K2HPO4. B. K3PO4, KOH. C. H3PO4, KH2PO4. D. K2HPO4, K3PO4. Câu 23: Hỗn hợp X gồm ankan (a mol), anken, ankin (a mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít (đktc) O2 thu được (2b+5,6) gam CO2 và b gam H2O. Giá trị của V và m lần lượt là: A. 15,68 và 9,8. B. 15,68 và 21. C. 23,52 và 9,8. D. 23,52 và 26,6. 2
  3. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hóa trong không khí thành màu hồng nhạt. B. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. C. Khác với benzen, phenol phản ứng dêc dàng với dung dịch Br 2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng. D. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3. Câu 25: Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại Na, K đều khử nước ở điều kiện thường. (2) Để bảo quản natri, người ta ngâm natri trong dầu hỏa. (3) Điện phân dung dịch CuSO4 thu được Cu ở anot. (4) Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe. (5) Kim loại Fe có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 26: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Ag. Câu27: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra khí NO? A. CuO. B. Ca(OH)2. C. Cu. D. CaCO3. Câu 28: Tiến hành thí nghiệm khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ: Oxit X là: A.K 2O. B. Al2O3. C. CuO. D. MgO. Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố lưu huỳnh có số điện tích hạt nhân là 16. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 30: Số đồng phân cấu tạo amin bậc 2 của C4H11N là: A. 3. B. 4. C. 8. D. 9. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Trong peptit mạch hở amino axit đầu N có nhóm NH2 (b) Dung dịch Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (c) 1 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol HCl. (d) 1 mol Val-Glu tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol KOH. (e) Thủy phân hoàn toàn protein thu được các amino axit. (f) Dung dịch protein có phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu tím đặc trưng. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng: 0 X H d­ Ni,t Y 2 Y Na  CH 3 CH 2 CH2 ONa H2 Số chất X (mạch hở, có cấu tạo bền) thỏa mãn sơ đồ trên là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 3
  4. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (1) Saccarozơ, amilozơ và xenlulozơ đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit đun nóng. (2) Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức là (C6H10O5)n nhưng chúng không phải đồng phân của nhau. (3) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc  glucozơ liên kết với nhau. (4) Thủy phân đến cùng amylopectin, thu được hai loại monosaccarit. (5) Dung dịch fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Saccarozơ là một polisaccarit. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 34: Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2là 47/3) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO2 và c mol H2O; với b = a + c. Giá trị của m là: A. 17,4. B. 37,2. C. 18,6. D. 34,8. Câu 35: Đốt cháy 16,64 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong oxi, thu được 23,68 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn tiafn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trog không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Mặt khác, cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 126,28. B. 128,44. C. 43,2. D. 130,6. Câu 36: Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO 3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol KNO3 và 0,5 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85 gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H 2 có tỉ khối so với H 2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 10 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Al có trong X là; A. 22,66%. B. 28,50%. C. 42,80%. D. 52,88%. Câu 37: X là axit hữu cơ đơn chức, mạch hở phân tử có một liên kết đôi C=C và có đồng phân hình học: Y, Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (M Y < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần 13,44 lít O2 (đktc) thu được 10,304 lít CO2 (đktc) và 10,304 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E là: A. 7,77%. B. 32,08%. C. 48,65%. D. 32,43%. Câu 38: Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một bằng một lượng oxi vừa đủ thu được N 2, CO2 và H2O (trong đó tổng số mol O 2 và H2O là 0,885 mol). Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn hợp X gồm Ala, Gly, Val. Cho X tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y chứa 20,86 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 340ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 31,32. B. 24,92. C. 27,16. D. 21,48. Câu 39: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm K 2O, ZnO vào nước chỉ thu được dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl vào Y, kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị của m là: A. 125,1. B. 106,3. C. 172,1. D. 82,8. Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm valin, (H 2N)3C4H3(COOH)4 tác dụng hết với 200ml dung dịch chứa NaOH 0,75M và KOH 0,85M, thu được dung dịch Y chứa 33,97 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 275ml dung dịch H2SO4 1M. Phần trăm khối lượng của valin trong X là: A. 57,10%. B. 42,90%. C. 64,80%. D. 36,70%. Hết 4
  5. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng X là KHCO3: 2KHCO Ca(OH) CaCO  K CO 2H O 3 2 3 2 3 2 tr¾ng Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 thu được khí mùi khai Z là NH4NO3: 2NH NO Ca(OH) Ca(NO ) 2 NH  2H O 4 3 2 3 2 3 2 mïi khai Z tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 không thấy hiện tượng gì Z là NaNO3: NaNO3 Ca(OH)2 không phản ứng. T tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng và mùi khai T lµ (NH4 )2CO3 : (NH ) CO Ca(OH) CaCO  2 NH  2H O 4 2 3 2 3 3 2 tr¾ng mïi khai Đáp án C. Câu 2: Phản ứng thủy phân đặc trưng cho các hợp chất sau: - Este: Thủy phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch (hai chiều), thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng bất thuận nghịch (một chiều). - Cacbonhiđrat: Đíaccảit như saccarozơ, polisacarit (tinh bột, xenlulozơ) bị thủy phân trong môi trường axit hoặc dưới xúc tác enzim. - Peptit, protein: Thủy phân trong môi trường axit, thủy phân trong môi trường kiềm, thủy phân dưới tác dụng enzim. - Amit: Amit là hợp chất hữu cơ chứa nhóm –CO-NH- không phải là của amino axit cũng bị thủy phân trong môi trường axit, môi trường kiềm. - Các hợp chất hữu cơ khác có chức este (poli (etylen terephtalat), poli (metyl metacrylat), ), chứa chức amit (nilon-6, nilon-6,6, ) cũng bị thủy phân trong môi trường axit, môi trường kiềm. Các chất bị thủy phân trong điều kiện thích hợp là: saccarozơ (C12H22O11), etyl axetat (CH3COOC2H5). Val-Gly-Ala, tinh bột ((C6H10O5)n), tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) H ,t0 C H O H O  C H O C H O 12 2211 2 6126 6126 Saccaroz¬ Glucoz¬ Frutoz¬ H CH3COOC2H5 H2O CH3COOH C2H 5OH  t0 Etyl axetat t0 CH3COOC2H5 NaOH  CH3COONa C2H5OH H ,t0 Val Gly Ala 2H2O  Val Gly Ala 0 (C H O ) nH O H,t n C H O 6105n 2 6126 Tinh bét Glucoz¬ 5
  6. H (C15H31COO)3C3H5 3H2O 3C15H31COOH C3H5(OH)3  t 0 Tripanmitin 0 (C H COO) C H 3NaOH t 3C H COONa C H (OH) 15 31 3 3 5 15 31 3 5 3 Tripanmitin Đáp án B. Câu 3: Từ tripeptit trở lên hoặc dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu tím đặc trưng: Tripeptit + Cu(OH)2 Dung dịch màu tím Protein + Cu(OH)2 Dung dịch màu tím Đáp án C. Câu 4: Các phương trình hóa học: Fe Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 Cu Fe 2AgNO3 Fe(NO3)2 2Ag Fe 2HCl FeCl2 H2  Cu 2AgNO3 Cu(NO3)2 2Ag Fe(NO3)2 AgNO3 Fe(NO3)3 Ag  Fe(NO ) HCl : 3Fe2 NO 4H 3Fe3 NO  2H O 3 2 3 2 AgNO3 HCl AgCl  HNO3 Đáp án A. Câu 5: Gly (1 NH2, 1 COOH), Val( 1NH2, 1 COOH), Lys (2NH2, 1COOH) Phát biểu A sai Ở điều kiện thường , amino axit là chất rắn kết tinh Phát biểu B đúng Trùng ngưng  aminocaproic thu được policaproamit: t0 nNH2 [CH2 ]5 COOH  (NH [CH2 ]5 CO )n nH2O axit -aminocaproic policaproamit (nilon-6) Phát biểu C đúng. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính, do đó amino axit vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl. Thí dụ: H NCH COOH NaOH H NCH COONa H O 2 2 2 2 2 H2NCH2COOH HCl ClH3NCH2COOH Phát biểu D đúng. Đáp án A. Câu 6: nKOH 0,25.1,5 0,375 mol n n n  KOH(ban ®Çu) KOH(pø) KOH d­ KOH d­ 25% so víi l­îng pø  nKOH(ban ®Çu) 1,25.nKOH(pø)  nKOH(d­) 25%.nKOH(pø)  0,375 1,25.nKOH(pø) nKOH(pø) 0,3 mol nKOH (d­) 25%,0,3 0,075 mol Chất rắn khan gồm 2 chất (trong đó có KOH dư) X tạo bởi một axit béo Đặt công thức của X là (RCOO)3C3H5 6
  7. RCOOK Sơ đồ phản ứng: (RCOO) C H KOH C H (OH) 2 3 5  KOH d­ 3 5 3 0,375 mol 0,075 mol  100,2 gam r¾n BT K  nKOH nRCOOK nKOH d­ 0,375 nRCOOK 0,075 nRCOOK 0,3 mol mRCOOK mKOH d­ mr¾n (R 83).0,3 56.0,075 100,2 R 237(C17H33 ) X : (C H COO) C H 17 33 3 3 5 triolen Đáp án C. Câu 7: Đặt công thức của X là CxHyN Sơ đồ phản ứng: C H N HCl C H NHCl xy xy  17,7 gam X 28,65 gam muèi BTKL m m m CxHyN HCl CxHyNHCl 17,7+36,5.nHCl 28,65 nHCl 0,3 mol A min no, m¹ch hë  nN n HCl nN 0,3 mol BT N n n C H N 0,3 mol CxHyN N x y x 3 (12x y 14).0,3 17,7 12x y 45 X : C3H9N. y 9 Đáp án C. Câu 8: Tính oxi hóa của Ag Fe3 Phát biểu A sai Kim loại có tính chất vật lí chung như: Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do sự mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại Phát biểu B đúng Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử Phát biểu C đúng Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại: Mn ne M Phát biểu D đúng. Đáp án A. Câu 9: nKOH 0,2.1 0,2 mol X tác dụng hết với KOH X hết, KOH có thể dư Đặt công thức của X là RCOOH RCOOK Sơ đồ phản ứng: RCOOH KOH  H2O  KOH d­ 10,8 gam X 0,2 mol  19,3 gam r¾n BTKL m m m m RCOOH KOH r¾n H2O 10,8+0,2.56=19,3+18.n n 0,15 mol H2O H2O RCOOH KOH RCOOK H O 2 n n n 0,15 mol RCOOH H2O RCOOH (R+0,45).0,15=10,8 R=27(C2H3 ) X : C2H3COOH (axit acrylic). Đáp án C. 7
  8. Câu 10: Phản ứng tráng gương là phản ứng đặc trưng cho hợp chất có nhóm –CHO hoặc trong môi trường kiềm chuyển thành nhóm –CHO như anđehit (R(CHO)n), axit fomic (HCOOH), muối của axit fomic, este của axit fomic, glucozơ, fructozơ, CH3CHO (etanal), CH3COOH (axit axetic), C6H12O6 (fructozơ), HCOOH (axit fomic) Các chất có phản ứng tráng gương là CH3CHO, C6H12O6, HCOOH: AgNO3 /NH3 CH3CHO  CH3COONH4 2Ag  AgNO /NH C H O CHO 3 3 C H O COONH 2Ag  5115 5 11 5 4 Frutoz¬ AgNO3 /NH3 HCOOH  (NH4 )2 CO3 2Ag  CH3COOH không có phản ứng tráng bạc nhưng vẫn tác dụng với NH3 trong dung dịch AgNO3/NH3: CH3COOH NH3 CH3COONH4 Đáp án B. Câu 11: n 0,7.1 0,7 mol H2SO4 Đặt công thức chung cho MgO và Al2O3 là M2On Sơ đồ phản ứng: M O H SO M (SO ) H O 2 n 24 24n 2 Mn 0,7 mol Mn 24,4 gam 2 muèi 2 O SO4 Điện tích dương Mn+ không đổi nên điện tích âm bằng nhau: BT ®iÖn tÝch  2.n 2 2.n 2 n 2 n 2 0,7 mol O SO4 O SO4 mM (SO ) mM O m 2 m 2 mM (SO ) 24,4 96.0,7 16.0,7 2 4 n 2 n SO4 O 2 4 n m 80,4 gam m=m 80,4 gam M2 (SO4 )n M2 (SO4 )n Đáp án D. Câu 12: (1)NaI AgNO3 AgI  NaNO3 (2)Na2SO4 BaCl2 BaSO4  2NaCl 2 HCO3 OH CO3 H2O (3) 2 2 Ba CO3 BaCO3  (4)Na2CO3 CaCl2 CaCO3  2NaCl AlCl3 3NaOH(d­) Al(OH)3  3NaCl (5) Al(OH)3 NaOH(d­) NaAlO2 2H2O (6)AgNO3 H3PO4 không phản ứng Các thí nghiệm thu được kết tủa là (1), (2), (3), (4). Đáp án A. Câu 13: Dung dịch được dùng để khắc hình, chữ lên thủy tinh là dung dịch HF vì: SiO2 4HF SiF4 2H2O (SiO2 có trong thủy tinh) Đáp án D. Câu 14: 2 3 Ag Fe Fe Ag  (a) Phát biểu (a) đúng. Ag Cl AgCl  8
  9. 2 (b)3Cu 2NO3 8H 3Cu 2NO  4H2O Phát biểu (b) sai. (c) Cu và Fe3O4 đều không tan trong nước Phát biểu (c) sai (d) Cu + 2FeCl3 (dư) CuCl2 2FeCl2 Dung dịch thu được chứa 3 muối: CuCl2, FeCl2, FeCl3 dư Phát biểu (d) sai Na2O H2O 2NaOH 1 2 (e) 2Al 2NaOH 2H2O 2NaAlO2 3H2  2 2 Hỗn hợp Al và Na2O (n : n 2 :1) tan hoàn toàn trong nước dư Al Na2O Phát biểu (e) đúng Al2(SO4 )3 3Ba(OH)2 2Al(OH)3  3BaSO4  (f) 2Al(OH)3 Ba(OH)2(d­) Ba(AlO2 )2 4H2O Thu được một chất kết tủa là BaSO4 Phát biểu (f) sai Các phát biểu đúng là (a), (b), (e). Đáp án C. Câu 15: Ph©n tö:Fe(OH)2 2HCl FeCl2 2H2O (a) 2 Ion : Fe(OH)2 2H Fe 2H2O Ph©n tö:Ba(OH)2 H2SO4 BaSO4  2H2O 2 2 (b) Ba SO BaSO  Ion : 4 4 H OH H2O Ph©n tö:KHCO3 KOH K2CO3 H2O (c) 2 Ion : HCO3 OH CO3 H2O Ph©n tö:Ba(OH)2 2HCl BaCl2 2H2O (d) Ion : H OH H2O Đáp án B. Câu 16: Các phương trình hóa học: H2SO4 2NH3 (NH4 )2SO4 K SO NH kh«ng ph¶n øng 2 4 3 HCl+NH3 NH4Cl AlCl3 3NH3 3H2O Al(OH)3  3NH4Cl Đáp án D. Câu 17: CO2, CH4, H2O, N2O, là các tác nhân gây hiệu ứng nhà kính. Đáp án A. Câu 18: 14,9 28,2 Số mol các chất là: n 0,2 mol; n 0,15 mol KCl 74,5 Cu(NO3 )2 188 Trong dung dịch : K ,NO3 không bị điện phân Các quá trình có thể xảy ra ở các điện cực: 9
  10. Catot( ) Anot( ) : 2 Cu 2e Cu  2Cl Cl2  2e 2H2O 2e H2  2OH 2H2O O2  4e 4H 2 NÕu Cu vµ Cl  ®Òu hÕt m m m dd gi¶m tèi thiÓu Cu Cl 2 =64.0,15+35,5.0,2=16,7 gam > 15,1 gam Cu2 vµ Cl ph¶i cã ion d­ 2 2 2.n 2 1.n Ch¾c ch¾n Cu cßn d­ Catot chØ cã Cu ®iÖn ph©n Cu Cl 0,3 0,2 BT mol electron NÕu anot chØ cã Cl ®iÖn ph©n  2.nCu 2.nCl  2 m m m 64.n 71.n 15,1 Cu Cl2 dd gi¶m Cu Cl2 n n 0,11 mol Cu Cl2 BT Cl  n 2.n 2.0,11 0,22 n 0,2 mol v« lÝ Cl (pø) Cl2 Cl (ban ®Çu) Anot : Cl điện phân hết và có H2O điện phân Các quá trình xảy ra ở các điện cực: Anot( ) : Catot( ) : 2Cl Cl2  2e Cu2 2e Cu  0,2 0,1 0,2 2a  a 2H2O O2  4e 4H b 4b BT mol electron 2a 0,2 4b (I) m m m m 64a 71.0,1 32.b 15,1 (II) Cu Cl2 O2 dd gi¶m (I),(II) a 0,12 mol; b=0,01 mol mkim lo¹i ë catot mCu 64.0,12 7,68 gam. Đáp án C. Câu 19: Các phương trình phản ứng: Nhiệt phân hỗn hợp X: 0 2KMnO t K MnO MnO O  4 2 4 2 2 t0 2KClO3  2KCl 3O2  Chất rắn Y gồm K2MnO4, MnO2, KCl, KMnO4 dư. Chất rắn Y tác dụng với dung dịch HCl đặc: K2MnO4 8HCl 2KCl MnCl2 2Cl2  4H2O MnO2 4HCl MnCl2 Cl2  2H2O 2KMnO4 16HCl 2KCl 2MnCl2 5Cl2  8H 2O Tính toán: Gọi số mol các chất trong hỗn hợp X là KMnO4: a mol; KClO3: b mol. Ta có: 10
  11. m m m 158a 122,5b 40,3 (I) KMnO4 KClO3 X Sơ đồ phản ứng: O2  KMnO4   K2MnO4 MnO2  HCl(võa ®ñ) a mol  KMnO d­ 0,7 mol  KCl MnCl Cl  H O KClO 4  2 2 2 3 KCl  b mol   40,3 gam X 29,9 gam Y Bảo toàn khối lượng cho giai đoạn nhiệt phân X ta có: 10,4 mX mY mO 40,3 29,9 mO mO 10,4 gam nO 0,325 mol 2 2 2 2 32 BT H n 2.n 0,7 2.n n 0,35 mol HCl H2O H2O H2O Theo sơ đồ thì cuối cùng O trong Y chuyển hết về H2O. Bảo toàn nguyên tố O cho giai đoạn nhiệt phân X ta có: 4.n 3.n 2.n n 4a 3b 2.0,325 0,35 4a 3b 1 (II) KMnO4 KClO3 O2 H2O nO(Y) Tổ hợp (I) và (II) ta được: a=0,1 mol; b=0,2 mol Xét giai đoạn nhiệt phân X: Gọi x là số mol KMnO4 phản ứng t0 2KMnO4  K2MnO4 MnO2 O2  x x 2 t0 2KClO3  2KCl 3O2  0,2 0,3 x Ta có: n 0,3 0,325 x 0,05 mol O2 2 x 0,05 Hiệu suất nhiệt phân KMnO4 là: H .100 .100 50% KMnO4 a 0,1 Đáp án A. Câu 20: Xét giai đoạn hấp thụ CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư: 70 Kết tủa thu được là CaCO3 n 0,7 mol CaCO3 100 Sơ đồ phản ứng: CO2 Ca(OH)2(d­) CaCO3  H2O BT C  n n n 0,7 mol CO2 CaCO3 CO2 Xét giai đoạn lên men tinh bột; H2O Sơ đồ phản ứng: (C6H10O5)n  nC6H12O6 2nC2H5OH 2nCO2 Lấy n=1 11
  12. 2.n n 2.n 0,7 n 0,35 mol C6H10O5(pø) CO2 C6H10O5(pø) C6H10O5(pø) nC H O (pø) 100 100 H= 6 10 5 .100 n .n .0,35 mol n C6H10O5(ban ®Çu) H C6H10O5(pø) 81 C6H10O5(ban ®Çu) 100 m=m [ .0,35].162 70 gam. C6H10O5(ban ®Çu) 81 Đáp án D. Câu 21: Điều kiện về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có C=C, C C hoặc vòng kém bền. Điều kiện về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo thành polime và các phân tử nhỏ như H2O, Poliacrilonnitrin, polistiren, poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Poli( etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Đáp án B. nKOH 2,5a Câu 22: 2 2,5 3 Tạo 2 muối: H2HPO4 và K3PO4 n a H3PO4 H PO 2KOH K HPO 2H O 3 4 2 4 2 H3PO4 3KOH K3PO4 3H2O Đáp án D. Câu 23: (k 1).n (k 1).n (k 1).n n n ankan ankan anken anken ankin ankin CO2 H2O n n n n a a n n n n ankan ankin CO2 H2O CO2 H2O CO2 H2O 2b 5,6 b 12,6 b 12,6 gam n n 0,7 mol 44 18 CO2 H2O 18 t0 Sơ đồ phản ứng: (C,H) O  CO H O  2 2 2 m gam X V lÝt 0,7 mol 0,7 mol BT O 2.n 2.n n 2.n 2.0,7 0,7 n 1,05 mol O2 CO2 H 2 O O2 O2 V=V 1,05.22,4 23,52 lÝt O2 m mC(X) mH(X) 12.0,7 2.0,7 9,8 gam. Đáp án C. Câu 24: Phenol (C6H5OH) có tính axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic (H2CO3) Phenol bị CO2 đẩy ra khỏi dung dịch muối: CO2 C6H5ONa H2O C6H5OH  NaHCO3 Đáp án D. Câu 25: Các kim loại tác dụng với H2O ở điều kiện thường gồm: Li, Na, K, Rb, Cs, Ca, Sr, Ba. Thí dụ: 2Na 2H O 2NaOH H  2 2 Ca 2H2O Ca(OH)2 H2  Phát biểu (1) đúng Vì các kim loại kiềm (Li, Na, K, Rb, Cs) dễ tác dụng với nước, với oxi trong không khí nên để bảo quản, người ta thường ngâm chìm các kim loại kiềm trong dầu hỏa 12
  13. Phát biểu (2) đúng Điện phân dung dịch CuSO4: Catot( ) : Anot( ) : 2 Cu 2e Cu 2H2O O2 4H 4e Cu thu được ở catot Phát biểu (3) sai 2Na 2H2O 2NaOH H2  Phát biểu (4) sai FeSO4 2NaOH Fe(OH)2  Na2SO4 Kim loại Fe có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân Phát biểu (5) đúng Các phát biểu đúng là (1), (2), (5). Đáp án D. Câu 26: Cu, Ag, Au, Pt, Hg là các kim loại đứng sau hiđro trong dãy điện hóa, do đó chúng không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng. Các phương trình hóa học: Mg 2HCl MgCl2 H2  Fe 2HCl FeCl2 H2  Zn 2HCl ZnCl2 H2  Ag HCl không phản ứng Đáp án D. Câu 27: Chất có tính khử (số oxi hóa không phải cáo nhất) tác dụng với dung dịch HNO3 sẽ sinh ra sản +5 phẩm khử của N (NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3) Các phương trình hóa học: CuO 2HNO3 Cu(NO3)2 H 2O Ca(OH) 2HNO Ca(NO ) 2H O 2 3 3 2 2 3Cu 8HNO3(lo·ng) 3Cu(NO3)2 2NO 4H2O CaCO3 2HNO3 Ca(NO3)2 CO2  H2O Đáp án C. Câu 28: H2 chỉ khử được oxit của kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học. Thí dụ: 0 H CuO t Cu H O 2 2 t0 H2 K2O  kh«ng ph¶n øng 0 H MgO t kh«ng ph¶n øng 2 t0 H2 Al2O3  kh«ng ph¶n øng Đáp án C. Câu 29: Cấu hình electron của lưu huỳnh là : 1s2 2s2 2p63s23p4 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là 3s23p4 Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu hunhf là 6. Đáp án C. Câu 30: 2C 2 H N 2.4 2 11 1 0 no kC H N v 0 4 11 2 2 v 0 m¹ch hë Cách viết nhanh đồng phân cấu tạo amin bậc hai của C4H11N: 13
  14.   C C C C  C C C ( : NH ) | C Đáp án A. Câu 31: Trong peptit mạch hở amino axit đầu N có nhóm NH2 Phát biểu (a) đúng Lys (2NH2, 1COOH) Số nhóm NH2 > Số nhóm COOH Dung dịch Lysin làm quỳ tím hóa xanh Phát biểu (b) đúng Val-Val-Lys + 2 H2O + 4HCl 2Val-HCl + Lys(HCl)2 (vì Lys có 2NH2) Phát biểu (c) sai Val Glu 3KOH Val K GluK2 2H2O (vì Glu có 2COOH) Phát biểu (d) đúng Thủy phân hoàn toàn protein thu được các amino axit Phát biểu (e) đúng Dung dịch protein có phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu tím đặc trưng Phát biểu (f) đúng Các phát biểu đúng là (a), (b), (d), (e), (f). Đáp án D. Câu 32: Y Na CH3 CH2 CH2 ONa H2 Y : CH3 CH2 CH2 OH CH2 CH CH2OH CH  C CH2OH Các chất X thỏa mãn là: CH3 CH2 CHO CH2 CH CHO CH  C CHO Đáp án B. Câu 33: Saccarozơ (C12H22O11), amilozơ ((C6H10O5)n) và xenlulozơ ((C6H10O5)n) đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit đun nóng Phát biểu (1) đúng (2) Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức là (C6H10O5)n nhưng chúng không phải đồng phân của nhau vì n khác nhau Phát biểu (2) đúng Xenlulozơ được tạo bởi gốc  glucozơ liên kết với nhau Phát biểu (3) đúng Thủy phân đến cùng amilopectin, thu được một loại monosaccarit là glucozơ: 0 (C H O ) nH O H,t n C H O 6105n 2 6126 amilopectin glucoz¬ Phát biểu (4) sai. Dung dịch frutozơ có phản ứng tráng bạc Phát biểu (5) đúng Saccarozơ là một đissaccarit Phát biểu (6) đúng Các phát biểu đúng là (1), (2), (3), (5). Đáp án B. Câu 34: Xét giai đoạn đốt cháy Z: Z(C,H,O) O 2 (k 1).n n n  Z Z CO2 H2O  kZ 2 (*) b a c n n n n n n CO2 Z H2O Z CO2 H2O  X no, mạch hở Z no, mạch hở (*),( )  Z có 2C=O Do khối lượng của X không phụ thuộc vào bậc ancol nên ta giả sử X là ancol bậc I: 14
  15. Z có 2CHO Z : R(CHO)2 ;X : R(CH2OH)2 t0 Sơ đồ phản ứng: CH2OH CuO  CHO Cu H2O (I) 9,6 mO(oxit pø) mr¾n gi¶m mO(oxit pø) 9,6 gam nO(oxit pø) 0,6 mol 16 Theo (I) n n n 0,6 mol CHO H2O O(oxit pø) BT CHO 2.n n 2.n 0,6 n 0,3 mol R(CHO)2 CHO R(CHO)2 R(CHO)2 nY nR(CHO) n H O 0,3 0,6 0,9 mol 2 2 94 47 47 94  mY nY.MY 0,9. 28,2 gam MY .M .2 3 3 HZ 3 3  Sơ đồ phản ứng: R(CHO)  R(CH OH) O(oxit) 2 2 2   H2O  m gam X 9,6 gam pø  28,2 gam Y BTKL  mX mO pø(oxit) mY m 9,6 28,2 m 18,6 gam. Đáp án C. Câu 35: Đặt số mol các kim loại là Mg: a mol; Fe: b mol mMg mFe 16,64 24a 56b 16,64 (I) Chất rắn thu được gồm MgO và Fe2O3 BT Mg  nMgO nMg nMgO a mol n b BT Fe 2.n n n Fe mol Fe2O3 Fe Fe2O3 2 2 b mMgO mFe O 24 40a 160. 24 (II) 2 3 2 (I),(II) a 0,04 mol; b=0,28 mol Sơ đồ phản ứng: 2 3  0  Mg ,Fe Mg   0 1 2 2  2 2  NO3 0,04 mol O Mg ,Fe HCl Mg ,Fe Ag NO d­       3 0 3 2 3 dd sau cïng Fe ,O  Fe ,Cl  Fe   Ag  0,28 mol 23,68 gam X dd Y    AgCl 16,64 gam Chú ý phản ứng sau: Fe2 Ag Fe3 Ag  BTKL  mMg Fe mO mX 16,64 16.nO 23,68 nO 0,44 mol BT O n n 0,44 mol O2 O BT ®iÖn tÝch  1.n 2.n 2 n 2.0,44 0,88 mol Cl O Cl BT Cl n n n 0,88 mol AgCl Cl AgCl 15
  16. Tính số mol Ag: *Cách 1: BT ®iÖn tÝch cho dd sau cïng 1.n 2.n 3.n n 2.0,04 3.0,28 0,92 mol NO Mg2 Fe3 NO 3 3 BT NO3  nAgNO (pø) n nAgNO (pø) 0,92 mol 3 NO3 3 BT Ag  n n n 0,92 n 0,88 n 0,04 mol AgNO3(pø) Ag AgCl Ag Ag *Cách 2: BT electron cho c¶ qu¸ tr×nh  2.nMg 3.nFe 2.nO 1.nAg 2.0,04 3.0,28 2.0,44 1.nAg nAg 0,04 mol m mAg mAgCl 108.0,04 143,5.0,08 130,6 gam Đáp án D. Câu 36: Tính số mol các khí trong Z: 3,584  nZ 0,16 mol 22,4  mZ nZ.MZ 0,16.9 1,44 gam MZ 4,5.2 9  n n n n n 0,16 NO H2 Z NO H2 nNO 0,04 mol m m m 30.n 2.n 1,44 nH 0,12 mol NO H2 Z NO H2 2 Thu được H2 NO3 hết Sơ đồ phản ứng: NO  0,04 mol  H O H  2 2 0,12 mol  Al(NO3)3  KNO3  Z  MgO 0,03 mol K    Mg H2SO4 2   3 2  SO4 ,AlO2 Al 0,5 mol  Al ,Mg ,NH4   KOH(1,11mol) 0,5 mol 2   1,43 gam X K , SO  tèi ®a  4 dd sau 0,03 mol 0,5 mol  0  Mg(OH)  t MgO Y 2  10 gam r¾n 10 nMgO r¾n 0,25 mol 40 BT Mg n n n 0,25 mol Mg2 MgO(r¾n) Mg2 BT K n n n n 0,03 1,11 1,14 mol K (dd sau) K (Y) KOH K (dd sau) 16
  17. BT ®iÖn tÝch cho dd sau  1.n 1.n 2.n 2 1.1,14 1.n 2.0,5 K AlO2 SO4 AlO2 n 0,14 mol AlO2 NH OH NH  H O  4 3 2 Mg2 2OH Mg(OH)  n n 2.n 4.n 2  OH NH Mg Al3 4 Al3 4OH AlO 2H O 2 2  1,11 n 2.0,25 4.0,14 n 0,05 mol NH4 NH4 BT N  3.nAl(NO ) nKNO nNO n 3.nAl(NO ) 0,03 0,04 0,05 3 3 3 NH4 3 3 n 0,02 mol Al(NO3 )3 BT Al  n n n 3 0,02 n 0,14 n 0,12 mol Al(NO3 )3 Al Al Al Al mAl 27.0,12 %mAl .100 .100 22,66%. mX 14,3 Đáp án A. Câu 37: Số mol các chất là: 13,44 10,304 10,8 n 0,6 mol; n 0,46 mol; n 0,6 mol O2 22,4 CO2 22,4 H2O 18 Đặt công thức của axit là CmH2m-2O2 Cn H2n 2 Oz (k 0)  a mol Sơ đồ phản ứng:  O CO H O C H O (k 2) 2 2 2 m2m 2 2  0,6 mol 0,46 mol 0,6 mol b mol  0,26 mol E n n n a b 0,26 (I) Cn H2n 2 Oz CmH2m 2O2 E (k 1).n n n (0 1)n (2 1)n n n E E CO2 H2O Cn H2n 2 Oz CmH2m 2O2 CO2 H2O a b 0,46 0,6 a b 0,14 (II) (I),(II) a 0,2 mol; b=0,06 mol BT O z.n 2.n 2.n 2.n n Cn H2n 2 Oz CmH2m 2O2 O2 CO2 H2O z.0,2 2.0,06 2.0,6 2.0,46 0,6 z 1 BT C  nC H O m.n n n.0,2 m.0,06 0,46 n 2n 2 z CmH2m 2O2 CO2 n 1 0,46 1.0,2 m.0,06 m 4,33 (*) Axit cã ®ång ph©n h×nh häc  m 4 ( ) (*),( )  m 4 X : C4H6O2 n.0,2 4.0,06 0,46 n 1,1 Y,Z ®ång ®¼ng kÕ tiÕp Y : CH3OH  CY 1 C 1,1 CZ 2 Z : C2H5OH 17
  18. BT C 4.0,06 n 2.n 0,46  4.n C H O nCH OH 2.nC H OH nCO CH3OH C2H5OH 4 6 2 3 2 5 2 n n 0,2 nCH OH nC H OH 0,2 CH3OH C2H5OH 3 2 5 n 0,18 mol CH3OH n 0,02 mol C2H5OH BTKL m m m m m 32.0,6 44.0,46 10,8 E O 2 CO 2 H2O E mE 11,84 gam mC H OH 46.0,02 %m 2 5 .100 .100 7,77%. C2H5OH mE 11,84 Đáp án A. Câu 38: Quy đổi T thành C2H3NO, CH2 và H2O Xét giai đoạn thủy phân T: Số mol các chất là: nKOH 0,2.1 0,2 mol; nHCl 0,34.1 0,34 mol X gồm C2H5NO2, CH2 Coi X và KOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl C2H5NO2 hÕt nC H NO 0,14 mol <nKOH 0,2 mol nH O nC H NO 0,14 mol 2 5 2 KOH d­ 2 2 5 2 C2H5NO2  C2H5NO2K  Sơ đồ phản ứng: KOH CH H O 0,14 mol   2  2 CH 0,2 mol KOH d­ 0,14 mol 2  X 20,86 gam chÊt tan BTKL m m m m X KOH chÊt tan H2O mX 56.0,2 20,86 18.014 mX 12,18 gam m m m 75.0,14 14.n 12,18 n 0,12 mol C2H5NO2 CH2 X CH2 CH2 C H NO 2 3 C2H5NO2  0,14 mol  0,14 mol Sơ đồ phản ứng thủy phân T: CH2    CH 0,12 mol 2 0,12 mol  H2O    X 1/2T Xét giai đoạn đốt chat ½ T: 18
  19. 1 3  C H N O 23 0,14 mol 2 0 4 0 Sơ đồ phản ứng: C H O C O N H O 2  2 2 2 2 0,12 mol H2O  1/2T BT mol electron 9.n 6.n 4.n 9.0,14 6.0,12 4.n C2H3NO CH2 O2 O2 n 0,495 mol O2 n n 0,885 0,495 n 0,885 n 0,39 mol O2 H2O H2O H2O BT H 3.n 2.n 2.n 2.n C2H3NO(1/2T) CH2 (1/2T) H2O(1/2T) H2O(1/2T O2 ) 3.0,14+2.0,12+2.n 2.0,39 n 0,06 mol H2O(1/2T) H2O(1/2T) m 2.[m m m ] 2.[57.0,14 14.0,12 18.0,06] 21,48 gam C2H3NO(1/2T) CH2 (1/2T) H2O(1/2T) Đáp án D. Câu 39: *Xét giai đoạn hỗn hợp ban đầu tác dụng với H2O Các phương trình hóa học: K O H O 2KOH 2 2 ZnO 2KOH K2ZnO2 H2O 2 Dung dich Y gồm K2ZnO2 và KOH dư Y gồm các ion: K ,ZnO2 ,OH *Xét giai đoạn nhỏ từ từ HCl vào dung dịch Y: Các phương trình hóa học: H OH H O (1) 2 2 2H ZnO2 Zn(OH)2 (2) 2H Zn(OH) Zn2 2H O (3) 2 2 *Xét 0,4 mol H : Chỉ xảy ra các phản ứng (1) Theo (1)  n n n 0,4 mol OH H OH Kết tủa chỉ có Zn(OH)2 Khối lượng tỉ lệ thuận với số mol Đặt số mol Zn(OH)2 trong 2a gam =2x mol; số mol Zn(OH)2 trong 4a gam =4x mol *Xét 2 mol H và 2a gam kết tủa: Xảy ra cả (1), (2), (3) Theo (1),(2),(3)  n n 4.n 2.nZn(OH) 2 0,4 4.n 2 2.2x (I) H OH ZnO2 2 ZnO2 *Xét 1,6 mol mol H và 4a gam kết tủa: Xảy ra (1), (2), (3) 19
  20. Theo (1),(2),(3)  n n 4.n 2 2.nZn(OH) H OH ZnO2 2 H pø víi Zn(OH) H pø tèi ®a víi ZnO2 2 1,6=0,4+4.n 2 2.4x (II) ZnO2 (I),(II) n 0,5 mol; x=0,1 mol ZnO2 2 BT ®iÖn tÝch cho dung dÞch Y  1.n 1.nOH 2.n 2 n 0,4 2.0,5 1,4 mol K ZnO2 K K   K2O H O 1,4 mol Sơ đồ phản ứng:  2   ZnO ZnO2 , OH  2  m gam 0,4 mol 0,5 mol  dd Y BT K  2.n n 2.n 1,4 n 0,7 mol K2O K K2O K2O BT Zn  nZnO n 2 nZnO 0,5 mol ZnO2 m=m m 94.0,7 81.0,5 106,3 gam K2O ZnO Đáp án B. Câu 40: Số mol các chất là: n 0,2.0,75 0,15 mol NaOH n 0,15 0,17 0,32 mol OH nKOH 0,2.0,85 0,17 mol n 0,275.1 0,275 mol n 0,275.2 0,55 mol H2SO4 H Đặt số mol các chất trong X là Val (1NH3, 1COOH) : a mol; (H2N)3C4H3(COOH)4: b mol BT NH 2 n n 3.n (a 3b) mol NH2 Val H2N C4H3 COOH 3 4 BT COOH  nCOOH nVal 4.n H N C H COOH (a 4b) mol 2 3 4 3 4 Coi X, NaOH và KOH phản ứng vừa đủ với H2SO4: Các phương trình ion: OH H H O 2 NH2 H NH3 n n n 0,32 (a 3b) 0,55 (I) OH NH2 H Xét giai đoạn X tác dụng với dung dịch gồm NaOH, KOH: Các phương trình ion: COOH OH COO H2O n n n (a 4b) mol H2O COOH H2O Sơ đồ phản ứng: 20
  21. Val  NaOH     a mol 0,15 mol Val , H2N C4H3 COOH ,OH 3 4 H O H N C H COOH    2 2 3 4 3 4 KOH  Na ,K  (a 4b) mol b mol  0,17 mol   33,97 gam chÊt tan X BTKL  m Val m H N C H COOH mNaOH mKOH mchÊt tan mH O 2 3 4 3 4 2 117a+279b+40.0,15+56.0,17=33,97+18(a+4b) (II) (I),(II) a 0,086 mol; b=0,048 mol mVal 117.0,086 %mVal .100 .100 42,90%. mVal m H N C H COOH 117.0,086 279.0,048 2 3 4 3 4 Đáp án B. 21