Đề ôn tập môn Toán Lớp 10 - Mã đề 147 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Sơn

doc 4 trang thaodu 6350
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 10 - Mã đề 147 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_toan_lop_10_ma_de_147_nam_hoc_2019_2020_truong.doc

Nội dung text: Đề ôn tập môn Toán Lớp 10 - Mã đề 147 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Sơn

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH DE ON TAP – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN - HÀ TĨNH MÔN TOÁN LỚP 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 147 5 2x Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là: (x 2) x 1 5 5 A. (1; ); B. ( ; + ∞); 2 2 5 C. Kết quả khác. D. (1; ]\{2}; 2 Câu 2: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh I(6; –12) có phương trình là: A. y = x2 – 12x + 96 B. y = 2x2 –36 x + 96 C. y = 2x2 – 24x + 96 D. y = 3x2 –36x + 96 x y 2 Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình 2 2 là? x y 10 A. (-1; 3) và (3; -1) B. (3; -1) C. (1; -3) và (-3; 1) D. (-1; 3) Câu 4: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 – 1 1 x A. y = |x| + 1; B. y = |x| – 1. C. y = 1 – |x|; D. y = |x|; Câu 5: Với điều kiện nào của m thì phương trình x 2 2mx 3 x 1 có nghiệm. A. 1 m 1 B. 3 m 3 C. 1 m 1 D. m 3;m 3 Câu 6: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞ y +∞ +∞ y +∞ +∞ A. 3 B. 1 C. x –∞ 2 +∞ x –∞ 1 +∞ y 1 y 3 –∞ –∞ –∞ D. –∞ Câu 7:  Cho  hình bình hành ABCD.  Đẳng thức nào sau đây  đúng .   A. AC BD B. BC DA C. AB CD D. AD BC 2 , x (- ; 0) x 1 Câu 8: Cho hàm số y = x+1 , x [0 ; 2] . Tính f(4), ta được kết quả : x 2 1 , x (2 ; 5] Trang 1/4 - Mã đề 147
  2. 2 A. ; B. ;5 C. Kết quả khác. D. 15; 3 Câu 9: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x 2 + 4x; y = –x4 + 2x2 , có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 10: Cho tập hợp A ={a;b;c;d}, phát biểu nào là sai: A. {b; c}  A B. a A C. {a ; d}  A D. {d}  A Câu 11: Cho 2 điểm M(8;-1) và N(3;2). Nếu điểm P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P có tọa độ là: A. (-2;5) B. (13;-3) C. (11/2;1/2) D. (11;-1) Câu 12: Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; –1), B(1; –1), C(–1; 1) có ph.trình là: A. y = x2 – x + 1 B. y = x2 – x –1 C. y = x2 + x + 1 D. y = x2 + x –1 Câu 13: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m. Tìm chiều dài và chiều rộng của thử ruộng biết rằng khi ta giảm chiều dài 3 lần và chiều rộng tăng 2 lần thì chu vi thửa ruộng không đổi. Đáp án đúng là: A. 75 m và 50 m B. 60 m và 40 m C. 50 m và 45 m D. 32 m và 25 m Câu 14: Cho A ( 3; -1) ; B(-4;2) ; C(4; 3). Tìm D để ABDC là hình bình hành: A. D( 3; 6) B. D(-3; 6) C. D(-3; -6) D. D( 3; -6) Câu 15: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F là trung điểm  của AB, CD. Hãy chọn câu sai A. AC BD 0 B. AB DF 3FC       C. AE FC AB D. AC AB AD 3 x , x ( ; 0) Câu 16: Tập xác định của hàm số y = 1 là: , x (0 ; + ) x A. R\[0;3]; B. R\{0}; C. R\{0;3}; D. R. Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? A. y = x3 + 1 B. y = x3 – x 1 C. y = x3 + x D. y = x Câu 18: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? 2 y A. y = (x – 1) . 1 B. y = –(x + 1)2; –1 x C. y = –(x – 1)2; D. y = (x + 1)2; Câu 19: Cho A = {a; b; c ; d ; e}. Số tập con của A có 3 phần tử là: A. 32 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 20: Cho a =3i -4j và b =i -j . Tìm phát biểu sai : A. a - b =( 2 ; -3) B. b = 0 C. a = 5 D. b = 2 Câu 21: Xác định mệnh đề sai : A. x R : x > x2 B. n N: n2 + 1 không chia hết cho 3 Trang 2/4 - Mã đề 147
  3. C. n N : n2 > n D. x Q: 4x2 – 1 = 0 Câu 22: Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm x = 3 và đi qua M(–2; 4) với các giá trị a, b là: 4 12 4 12 A. a = ; b = – . B. a = – ; b = 5 5 5 5 4 12 4 12 C. a = – ; b = – D. a = ; b = 5 5 5 5 Câu 23: Phương trình x 3 2x. x 1 2x x2 4x 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 24: Cho A là tập hợp. Xác định câu đúng sau đây A. {} A B. A   = A C.  A D. A  = A Câu 25: Cho tập hợp số sau A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A B là: A. ( -1, 2] B. (2 , 5] C. ( - 1 , 2) D. ( - 1 , 7) 3 Câu 26: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ? 4 3 A. y = 4x2 – 3x + 1; B. y = x2 – x + 1. 2 3 C. y = –2x2 + 3x + 1 D. y = –x2 + x + 1; 2 Câu 27: Hãy chọn câu sai A. Độ dài của véctơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của véctơ đó. B. Giá của véctơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của véctơ đó C. Hai véctơ cùng phương thì cùng hướng D. Hai véctơ cùng hướng với một véctơ khác véctơ không thì chúng cùng hướng Câu 28: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “x R : x2+1 > 0” là A. "x ¡ , x 2 1 0" B. "x ¡ , x 2 1 0" C. "x ¡ , x 2 1 0" D. "x ¡ , x 2 1 0"  Câu 29: Cho a =(1 ; 2) và b = (3 ; 4). Vec tơ m = 2a +3 b có toạ độ là A. m =( 12 ; 15) B. m =( 11 ; 16) C. m =( 10 ; 12) D. m = ( 13 ; 14) Câu 30: Tập xác định của hàm số y = 2 x 7 x là: A. (–7 ; 2) B. [2; +∞); C. R\{–7 ; 2}. D. [–7 ; 2]; Câu 31: Hàm số nào sau đây đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) ? x 7 3x 7 A. y = ; B. y = ; 4 4 2 2 x 1 3x 1 C. y = ; D. y = . 4 4 2 2 Câu 32: Cho hàm số Hàm số= f(x) = x2 – 2x + 2. Câu nào sau đây là sai ? Trang 3/4 - Mã đề 147
  4. A. Hàm số tăng trên (3; +∞). B. Hàm số tăng trên (1; +∞) C. Hàm số giảm trên (1; +∞) D. Hàm số giảm trên (–∞; 1) Câu 33: Cho hìnhvuông ABCD tâm O, cạnh a. hãy chọn câu đúng     A. CB CD B. DO ngược hướng CO    C. CA 2a D. AB BC Câu 34: Cho đồ thị hàm số y = x3 (hình bên). Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số y đồng biến trên khoảng (–∞; +∞); B. Hàm số y đồng biến trên khoảng ( –∞; 0); C. Hàm số y đồng biến trên khoảng (0; + ∞); D. Hàm số y đồng biến tại O. Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(6;4), B(-4 ;3) C(-2;-1). Tọa độ điểm G là trọng tâm tam giác ABC : A. G(0;2) B. G(2;0) C. G 0; 5 D. G(0; 2) Câu 36: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| – |x – 2|, g(x) = – |x| A. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn; B. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn; C. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. D. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; 1 Câu 37: Cho tam giác ABC với A( -3 ; 6) ; B ( 9 ; -10), G( ; 0) là trọng tâm. Tọa độ C là : 3 A. C( -5 ; 4) B. C( -5 ; -4) C. C( 5 ; -4) D. C( 5 ; 4) Câu 38: Cho 2 điểm phân biệt A và B. Gọi I là trung điểm AB, ta có đẳng thức đúng là      A. AB AI BI B. AI AI 0      C. IA IB 0 D. IB IC BC Câu 39: Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gồm 2 loại, xe chở được tối đa 4 khách/lần và xe chở được tối đa 7 khách/lần. Dùng tất cả xe đó cùng một lúc tối đa chở được 445 khách. Hỏi công ty đó có mấy xe mỗi loại? A. 45 xe 4 chỗ; 40 xe 7 chỗ. B. 50 xe 4 chỗ; 35 xe 7 chỗ. C. 35 xe 4 chỗ; 50 xe 7 chỗ. D. 40 xe 4 chỗ; 45 xe 7 chỗ. Câu 40: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng 1 tập con A. {} B. {x} C.  D. {; 1} HẾT Trang 4/4 - Mã đề 147