Đề ôn tập môn Toán Lớp 4
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_mon_toan_lop_4.doc
Nội dung text: Đề ôn tập môn Toán Lớp 4
- BÀI TẬP TOÁN Bài 1: Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900; 2355. a) Số nào chia hết cho 2: b) Số nào chia hết cho 5: c) Số nào chia hết cho 2 và 5: Bài 2: Trong các số: 3451 ; 4563 ; 66816; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900. a) Số nào chia hết cho 3: b)Số nào chia hết cho 9: c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: d) Số nào chia hết cho 2; 3; 5; 9: Bài 3 : Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho hết cho 2 ? A. 90 B. 45 C. 50 D. 99 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 km2= m2 b) 5 km2= .m2 c) 32 m2 45 dm2 = dm2 d) 13 dm2 29 cm2 = cm2 Bài 6: Đặt tính rồi tính: a) 76846 + 6678 b) 95924 - 39686 c) 2345 x 305 d) 19878 : 218 Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất. – Tìm x a) 137 x 3 + 137 x 97 b) 230 – 23 x 5 + 95 x 23 c) X x 26 + X + X x 73 = 2300 d) X : 35 – X : 25 = 123 Bài 8: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 40m, chiều cao ngắn hơn đáy là 25m . Tính diện tích mảnh đất đó.
- Bài 9 Một thửa ruộng hình bình hành có trung bình cộng độ dài đáy và chiều cao là 24m. Độ dài đáy hơn chiều cao 4m. Trên thửa ruộng đó người ta trồng khoai cứ 1 thu hoạch được 25kg khoai. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kg khoai? Bài 10 : Trung bình cộng số học sinh 2 lớp 4A và 4B là 32, lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? 3 9 7 6 19 24 Bài 11: Trong các phân số: ; ; ; ; ; 4 14 5 10 17 24 a) Phân số nào bé hơn 1: b) Phân số nào lớn hơn 1: c) Phân số nào bằng 1 : Bài 12: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số. 7 : 9 = 5 : 8 = 6 : 19 = 1 : 3 = Bài 13: Điền số vào chỗ chấm: 3 5 1 . < 1 6 = 1 = 4 2 1 Bài 14: Viết các phân số bằng 1, lớn hơn 1, bé hơn 1 có mẫu số là 5