Đề ôn tập Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 4: For a better community - Huỳnh Văn Thái
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 4: For a better community - Huỳnh Văn Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_tieng_anh_lop_10_unit_4_for_a_better_community_huy.doc
Nội dung text: Đề ôn tập Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 4: For a better community - Huỳnh Văn Thái
- ENGLISH 10 (2021-2022) TEACHER: HUỲNH VĂN THÁI UNIT 4. FOR A BETTER COMMUNITY (Cho một cộng đồng tốt đẹp hơn) 1. advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n): quảng cáo, rao vặt 2. announcement /əˈnaʊnsmənt/ (n): thơng báo 3. apply /əˈplaɪ/ (v): nộp đơn xin việc 4. balance /ˈbỉləns/ (v): làm cho cân bằng 5. by chance /baɪ - tʃɑːns/ (np): tình cờ, ngẫu nhiên 6. community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng 7. concerned /kənˈsɜːnd/ (a): lo lắng, quan tâm 8. creative /kriˈeɪtɪv/ (a): sáng tạo 9. dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ (a): tận tâm, tận tụy 10. development /dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển 11. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ (a): thiệt thịi 12. donate /dəʊˈneɪt/ (v): cho, tặng 13. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): việc tuyển dụng 14. excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (a): phấn khởi, phấn khích 15. facility /fəˈsɪləti/ (n): cơ sở vật chất, trang thiết bị 16. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a): may mắn 17. handicapped /ˈhỉndikỉpt/ (a): tàn tật, khuyết tật 18. helpful /ˈhelpfl/ (a): hữu ích 19. hopeless /ˈhəʊpləs/ (a): vơ vọng 20. interact /ˌɪntərˈỉkt/ (v): tương tác 21. interested /ˈɪntrəstɪd/ (a): quan tâm, hứng thú 22. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (a): hay, thú vị 23. invalid /ɪnˈvỉlɪd/ (n): người tàn tật, người khuyết tật 24. leader /ˈliːdə(r)/ (n): người đứng đầu, nhà lãnh đạo 25. martyr /ˈmɑːtə(r)/ (n): liệt sỹ 26. meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ (a): cĩ ý nghĩa 27. narrow-minded /ˌnỉrəʊ ˈmaɪndɪd/ (a): nơng cạn, hẹp hịi Page 1
- ENGLISH 10 (2021-2022) TEACHER: HUỲNH VĂN THÁI 28. non-profit /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ (a): phi lợi nhuận 29. obvious /ˈɒbviəs/ (a): rõ ràng, hiển nhiên 30. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội, dịp 31. passionate /ˈpỉʃənət/ (a): say mê, đam mê 32. patient /ˈpeɪʃnt/ (a): kiên trì, kiên nhẫn 33. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, địa vị, chức vụ 34. post /pəʊst/ (n): vị trí, địa vị, chức vụ 35. priority /praɪˈɒrəti/ (n): việc ưu tiên hàng đầu 36. public /ˈpʌblɪk/ (a): cơng cộng 37. remote /rɪˈməʊt/ (a): xa xơi, hẻo lánh 38. running water /ˈrʌnɪŋ ˈwɔːtə(r)/ (np): nước máy UNIT 4. FOR A BETTER COMMUNITY PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW annoying (adj.) gây khĩ chịu, phiền phức annoyed (adj.) khĩ chịu boring (adj.) chán ngắt, tẻ nhạt bored (adj.) cảm thấy nhàm chán dedicated (adj.) tận tụy hopeless (adj.) vơ vọng hopeful (adj.) lạc quan, tràn đầy hi vọng helpless (adj.) bất lực helpful (adj.) hữu ích, nhiệt tình meaningless (adj.) vơ nghĩa meaningful (adj) cĩ ý nghĩa charity organization (n. phr.) tổ chức từ thiện charity work (n. phr) cơng việc từ thiện community (n.) cộng đồng develop (n.) phát triển development (n.) sự phát triển disadvantaged (adj) thiệt thịi, cĩ hồn cảnh khĩ khăn donate (v.) quyên gĩp ủng hộ donation (n.) sự quyên gĩp, khoản tiền quyên gĩp donor (n.) nhà tài trợ, người ủng hộ handicapped (adj) khuyết tật low-income (adj.) thu nhập thấp Page 2
- ENGLISH 10 (2021-2022) TEACHER: HUỲNH VĂN THÁI needy (adj.) túng thiếu, nghèo priority (n.) ưu tiên volunteer (n.) tình nguyện viên volunteer (v.) tình nguyện volunteer work (n. phr) cơng việc tình nguyện advertisement (n.) quảng cáo application (n.) sự xin việc, ứng tuyển benefit (n.) lợi ích childless people (n. phr) những người khơng cĩ con concerned (adj.) quan tâm, lo lắng direct the traffic (v.) hướng dẫn giao thơng experience (n.) kinh nghiệm facility (n.) cơ sở vật chất, trang thiết bị interact (v.) tương tác, tiếp xúc job market (n. phr) thị trường lao động việc làm martyr (n.) liệt sĩ narrow-minded (adj.) hẹp hịi, nhỏ nhen non-profit (adj.) phi lợi nhuận passionate (adj) đam mê, nồng nhiệt position (n.) vị trí reference (n.) thư giới thiệu remote area (n. phr) vùng sâu vùng xa running water (n. phr) nước máy rural area (n. phr) vùng nơng thơn urgent (adj.) cấp bách, khẩn cấp widen roads (v) mở rộng đường xá * Adjectives of attitude or adjectives ending in ‘ –ing’ or ‘ – ed’ (Các tính từ chỉ thái độ hoặc các tính từ tận cùng bằng đuơi –Ing hoặc – ed) * Tính từ ‘ –ing ‘ thường cĩ ý nghĩa “ gây ra” (thường dùng cho vật hoặc sự việc, mang nghĩa chủ động). * Tính từ ‘ –ed’ thường cĩ ý nghĩa là “bị/ được” (thường dùng cho người, mang nghĩa bị động). Eg: a. Learning English is interesting. a'. Many students are interested in learning English. b. The news was shocking. Tin tức đã gây chấn động. b’. We were very shocked when we heard the news. Chúng tơi đã rất sốc khi nghe tin. c. The river is polluting. Con sơng đang bị ơ nhiễm. c'. The river is polluted. Con sơng đã bị ơ nhiễm. 2. Một số tính từ tận cùng “-ing” và “-ed” thường gặp: V ADJ Nghĩa của từ - amaze amazing/amazed kinh ngạc - amuse amusing/amuzed vui nhộn - bore boring/ bored chán - confuse confusing/ confused khĩ hiểu/ rối trí - disappoint disappointing/ disappointed thất vọng - excite exciting/ excited hồi hộp Page 3
- ENGLISH 10 (2021-2022) TEACHER: HUỲNH VĂN THÁI - fascinate fascinating/fascinated hấp dẫn - frighten frightening/ frightened sợ hãi - interest interesting/ interested thú vị - please pleasing/ pleased hài lịng - shock shocking/ shocked bị chống/ sốc - surprise surprising/ surprised ngạc nhiên - tire tiring/ tired mệt nhọc - worry worrying/ worried lo lắng EXERCISES ON V-ING & V-ED USE THE CORRECT FORM OF THE PARTICIPLES USED AS ADJECTIVES IN THESE SENTENCES 1. “ The Spy Returns” is a very ___ film about a wealthy man who visits Italy. (excite) 2. They were ___ when they read the result. ( disappoint ) 3. Do you feel ___ to this kind of job? (attract) 4. The ___ horse was drinking water. (tire) 5. The main problem is ___ prices. Things are getting much too expensive. (rise) 6. Our father’s company sells only ___ goods. ( import ) 7. “ You look ___ when you see me.” – “ Yes, I think you are in China.” (surprise) 8. He finds housekeeping a ___ task. (bore) 9. Mary appeared with a ___ smile. (please) 10. Mr Smith seems quite ___ with his new job. (satisfy) Unit 4: FOR A BETTER COMMUNITY III. Adjective: tính từ 1. Prefix: tiền tố 1. BI hai weekly hằng tuần→ biweekly hằng 2 tuần 2. CON cùng, với sanguineous cĩ máu→ consanguineous cùng 1 máu 3. DIS ngược, khơng continuous liên tục→ discontinuous khơng liên tục 4. IL khơng logical hợp lý→ illogical khơng hợp lý 5. IM khơng possible cĩ thể→ impossible khơng thể 6. IN trong side phía→ inside phía trong 7. IN khơng correct đúng→ incorrect khơng đúng 8. IR khơng regular cĩ qui tắc→ irregular bất qui tắc 9. MIS sai, bậy proportioned cân đối→ misproportioned khơng cân đối 10. OUT ngồi standing đứng→ outstanding nổi bật 11. OVER quá, rất full đấy→ overfull quá đầy 12. PRE trước historic thuộc về lịch sừ→ prehistoric thuộc về tiền sử 13. FORE trước seeing thấy→ foreseeing thấy trước 14. UN khơng happy hạnh phúc→ unhappy khơng hạnh phúc 15. UNDER dưới, thiếu ripe chín→ under-ripe chưa chín 16. UP trên, lên curved cong→ upcurved cong lên 2. Suffix: hậu tố 1. OUS cĩ, đầy danger sự nguy hiểm→ dangerous đầy nguy hiểm 2. Y cĩ, hay, nhiều wind giĩ→ windy cĩ nhiều giĩ 3. FULL đầy, cĩ hope hy vọng→ hopeful đầy hy vọng 4. LESS khơng hope hy vọng→ hopeless thất vọng 5. EN bằng, chất wood gỗ→ wooden bằng gỗ 6. ERN th.về phương hướng south phương nam→ southern thuộc về ph. Nam 7. AL thuộc về nation quốc gia→ national thuộc về quốc gia 8. AR thuộc về pole địa cực→ polar thuộc về địa cực 9. IVE thuộc về to possess chiếm hữu→ possessive thuộc về sở hữu 10. IC thuộc về atom nguyên tử→ atomic thuộc về nguyên tử 11. ICAL thuộc về politics chính trị→ political thuộc về chính trị 12. LY hằng week tuần→ weekly hằng tuần Page 4
- ENGLISH 10 (2021-2022) TEACHER: HUỲNH VĂN THÁI cĩ vẻ home gia đình→ homely cĩ vẻ gia đình thuộc về father cha→ fatherly thuộc về người cha 13. ISH hơi hơi black đen→ blackish hơi đen cĩ vẻ child trẻ con→ childish cĩ vẻ như trẻ con 14. WARD về phía sea biển→ seaward về phía biển 15. TY mươi, chục seven bảy→ seventy bảy mươi 16. FOLD gấp .lần seven bảy→ sevenfold gấp bảy lần 17. TH thứ seven bảy→ seventh thứ bảy 18. TEEN mười seven bảy→ seventeen mười bảy 19. SOME hay, làm cho quarrel sự cải cọ→ quarrelsome hay cải cọ 20. ESE tiếng, nước, dân Vietnam nước VN→ Vietnamese thuộc Việt Nam 21. LIKE như, giống man người→ manlike giống như người 22. ED cĩ to learn học→ learned cĩ học 23. ING làm choto surprise ngạc nhiên→ surprising làm ngạc nhiên 24. ABLE cĩ thể to perish hư→ perishable cĩ thể hư 25. IBLE cĩ thể to exhaust làm khơ cạn→ exhaustible cĩ thể khơ hạn 1. THE SIMPLE PAST TENSE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) S + was/were * Form: S + was/were + not * To be: was/were (thì, là, ở ) Was/were + S ? S + V(ed/v2) * Ordinary verbs: go-went S + did not + V (bare infinitive) learn-leanrt/learned Did + S + V (bare infinitive)? * Usage: 1. Thì QK đơn diễn tả 1 hành động xảy ra và chấm dứt hẳn ở 1 thời điểm xác định rõ ràng trong quá khứ. A. I went to HCM city last summer. B. My family lived in HN capital two years ago. 2. Diễn tả 1 chuỗi sự việc xảy ra liện tục trong quá khứ. A. He parked the car, got out of it, closed the windows, opened the doors, entered the house and went to bed. B. She left the room as soon as I entered the room. 3. Dùng trong văn sử kí, văn tường thuật. * Common signals: (Dấu hiệu nhận biết) Ago, yesterday, last night, last month, when?, this morning, this afternoon, would rather (thích hơn, muốn, thà rằng ) 2. THE PAST CONTINUOUS TENSE (THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN) S + was/were + ving * Form: S + was/were + not + ving Was/were + S + ving? * Usage: 1. Thì QKTD diễn tả 1 hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong quá khứ. A. I was having dinner at 7 o’clock last night. B. He was playing games online at 10 a.m yesterday. 2. Diễn tả 1 hành động xảy ra và kéo dài suốt 1 thời điểm trong quá khứ. A. We were playing football from 3 to 5 yesterday. B. They were staying with us all day last week. 3. Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì cĩ hđ khác xen vào, hđ đang diễn ra chia thì QKTDiễn, hđ khác xen vào chia thì QKĐơn hoặc nĩi cách khác hđ nào xảy ra dài hơn chia thì QKTDiễn, hđ xảy ra ngắn hơn chia thì QKĐơn. A. When I came, he was sleeping. B. While (As/Just as) I was crossing the street, I saw an accident. 4. Diễn tả 2 hay nhiều hành động cùng xảy ra song song 1 lúc. A. While my father was watching TV, my mother was cooking. * Common signals: (Dấu hiệu nhận biết) At + time + Page 5
- ENGLISH 10 (2021-2022) TEACHER: HUỲNH VĂN THÁI At (the/this/that) + time/moment All day/all night + yesterday + last night/last week/last month/ago The whole of . From to 1. When S+ v(ed/v2), S + was/were + ving 2. While (As/just as/When) S + was/were + ving, S+ v(ed/v2) 3. While S + was/were + ving, S + was/were + ving I. Put the verbs into brackets into “The Simple Past And The Past Continuous Tense” 1. I (post) ___ the letter yesterday. 2. While he (ski) ___, I (read) ___. 3. Matt burned his hand while he (cook) ___ dinner. 4. Mozart (write) ___ more than 600 pieces of music. 5. When Beth arrived, we (have) ___ dinner. 6. –Where you (be) ___ last night? 7. The police (stop) ___ me on my way home last night. 8. We (see) ___ Rosa in town a few days ago. 9. She (cross) ___ the street when the driver honked his horn. 10. They (drive) ___ too fast when they crashed. 11. Emily Dickinson, one of the most popular American poets, (live) ___ from 1830 to 1886. 12. As we (walk) ___ down the hill, a strange object appeared in the sky. 13. Elvis Presley (die) ___ in 1977. 14. What Mary (do) ___ when you saw her last night? 15. At the time of the incident, not many people (shop) ___ in the store. 16. –When you (buy) ___ this car? –About three years ago. 17. At 10:30 yesterday they (play) ___ tennis. 18. What you (do) ___ at 10:00 last night? 19. The Titanic an iceberg in 1912 and within an hour. (hit/ sink) 20. When (he/begin) to study Business Administration? II. Choose the best answer A, B, C or D. 1. When .? (TN 2005) A. Penicillin was discovered B. did Penicillin discovered C. was Penicillin discovered D. did Penicillin discover 2. It began to rain while he . (TN 2005) A. was fishing B. is fishing C. fishes D. has fished 3. My parents first .each other at the Olympic Games in 1982. (TN 2006) A. have met B. had meet C. meet D. met 4. Mary me an hour ago. (TN 2006) A. was phoning B. phones C. phoned D. had phoned 5. While I along the road, I saw a friend of mine. (TN 2006) A. had cycled B. was cycling C. cycled D. have cycled 6. The Second World War .in 1939. (TN 2006) A. starts B. started C. start D. has started 7. He to the last meeting, but he didn’t. (TN 2006) A. had gone B. would go C. should have gone D. must go 8. When my father was young, he. get up early to do the gardening. (TN 2007) A. was used to B. use to C. used to D. got used to 9. After she had returned home, she herself a good dinner. (TN 2007) A. cooked B. was cooking C. has cooked D. would be cooking 10. I was reading when suddenly the lights (TN 2007) A. opened up B. come in C. put out D. went out 11. We first .each other in London in 2006. (TN 2011) A. have met B. met C. had met D. meet 12. How long ago .to learn French?. (ĐH 2012) A. have you started B. were you starting C. would you start D. did you start 13. They .enthusiastically when the teacher in A. were discussing/came B. will discuss/will come C. discuss/come D. will have discussed/comes 14. She came into the room while they television. Page 6
- ENGLISH 10 (2021-2022) TEACHER: HUỲNH VĂN THÁI A. have watched B. watched C. have been watching D. were watching 15. In the 19th.century, it two or three months to cross North America. A. took B. had taken C. has taken D. was taking 16. While I .T.V last night, the light went out. A. watched B. was watching C. is watching D. watch Page 7