Đề ôn tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

docx 3 trang Hoài Anh 18/05/2022 5370
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_trac_nghiem_mon_toan_lop_6_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề ôn tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)

  1. Câu 1: Tuổi của các bạn đến dự sinh nhật của bạn Nam được ghi lại như sau: 12 11 11 12 12 10 15 11 12 12 14 14 Ta lập được bảng thống kê nào? A. Số bạn 10 11 12 14 15 Tuổi 1 3 5 2 1 B. Tuổi 10 11 12 14 15 Số bạn 1 3 5 2 1 C. Tuổi 11 12 14 15 Số bạn 3 5 2 1 D. Tuổi 10 11 12 14 15 Số bạn 1 4 4 2 1 Câu 2: Số kí lô gam quả cam bán được trong mùa hè vừa qua của 6 cửa hàng được biểu diễn trong biểu đồ sau: Cửa hàng Số kg bán được Bốn Mùa Hoa Quả Sạch Tươi Ngon Cô Thúy Bà Tám Cam Vinh : 100 kg ; : 50 kg Dùng thông tin thu được trong biểu đồ tranh ở trên để trả lời các câu hỏi từ câu 2 đến câu 6 Cửa hàng Tươi Ngon bán được bao nhiêu kg cam? A. 500 kg B. 350 kg C. 75 kg D.750 kg Câu 3: Cửa hàng Hoa Quả Sạch bán được bao nhiêu kg cam? A. 400 kg B. 600 kg C. 750 kg D. 350 kg Câu 4: Cửa bàng bán được nhiều kg cam nhất là: A. Bốn Mùa B. Cam Vinh C. Tươi Ngon D. Cô Thúy Câu 5: Tổng số kg cam của cửa hàng Bốn Mùa và Cô Thúy là: A. 850 kg B. 900 kg C. 800 kg D. 950 kg Câu 6: Chọn câu sai: A. Cửa hàng Cam Vinh bán được ít hơn cửa hàng Tươi ngon 150 kg cam.
  2. B. Cửa hàng Bốn Mùa bán được nhiều hơn cửa hàng Bà Tám 50 kg cam. C. Cửa hàng Hoa Quả Sạch bán ít hơn cửa hàng Cô Thúy 50 kg cam. D. Cửa hàng Cô Thúy bán được ít cam nhất. Câu 7: Em hãy quan sát biểu đồ sau và trả lời các câu hỏi từ câu 7 đến câu 12 Biểu đồ cột kép dưới đây biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ lớp 6/1 đăng kí tham gia một số môn thể thao mà Đội đề ra: Bơi lội, cầu lông, đá cầu. Mỗi học sinh phải đăng kí một môn thể thao. 14 12 12 10 9 8 8 6 6 4 4 3 2 0 Bơi lội Cầu lông Đá cầu Nam Nữ Môn thể thao có nhiều học sinh đăng kí nhất: A. Bơi lội B. Cầu lông C. Đá cầu D. Đá cầu và cầu lông Câu 8: Số học sinh nam lớp 6/1 là: A. 20 B. 22 C. 42 D. 18 Câu 9: Số học sinh nữ lớp 6/1 là: A. 20 B. 22 C. 42 D. 18 Câu 10: Số học sinh lớp 6/1 là: A. 20 B. 22 C. 42 D. 18 Câu 11: Số học sinh đăng kí môn cầu lông là: A. 13 B. 20 C. 9 D. 9 Câu 12: Số học sinh đăng kí môn đá cầu là: A. 6 B. 3 C. 9 D. 18 Câu 13: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Chiều cao của các học sinh lớp 6/2 B. Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của Tuấn C. Cân nặng của trẻ sơ sinh D. Số học sinh được hạnh kiểm tốt của lớp 6/2
  3. Câu 14: Thân nhiệt (độ C) của bệnh nhân A trong 10 tiếng theo dõi được ghi lại trong bảng sau: 39 K 40 41 38 38 37 0 100 -2 Có bao nhiêu giá trị trong bảng dữ liệu trên vi phạm tiêu chí đánh giá? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 15: Danh sách đội học sinh dự thi văn nghệ của lớp 6/3 STT Họ và tên 1 Nguyễn Văn Nam 2 Trần Thị Vân 3 Lê Thúy Hà 4 0259879030 5 Phạm Hồng Hà 6 Ngô Xuân Giang Thông tin không hợp lí vi phạm tiêu chí đánh giá nào? A. Đúng định dạng B. Nằm trong phạm vi dự kiến C. Không vi phạm D. Đúng định dạng và nằm trong phạm vi dự kiến. ĐÁP ÁN 1- B 2- D 3- A 4- C 5- B 6- C 7- A 8- B 9- A 10- C 11- A 12- C 13- B 14- D 15- A