Đề ôn thi giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

docx 8 trang Hoài Anh 18/05/2022 4830
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_thi_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề ôn thi giữa học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2021-2022

  1. ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán lớp 6 - Thời gian làm bài: 90 phút. GV: Nguyễn Thanh Họ và tên : Lớp Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ SỐ 1 ĐỀ BÀI: Câu 1:(1,0 điểm) Cho hai tập hợp M = x N/ 2 x 9 và B x N* / x 5 a) Viết các tập hợp M và tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử? b) Điền các kí hiệu ; vào các ô vuông sau: 2 □ M; 9 □ M; 0 □ B; 4 □ B Câu 2:(1,5 điểm) a) Không thực hiện phép tính hãy cho biết 2346+128 có chia hết cho 2 không? b) c) Không thực hiện phép tính hãy cho biết 1 125+ 34 704 - 612 có chia hết cho 9 không? d) Phân tích số 48; 120 ra thừa số nguyên tố. Sau đó tìm BCNN, ƯCLN Câu 3: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a) 58.75 + 58.50 – 58.25 b) 5.23 + 611:69 - 12021 c) 4.29.25 d) 714 – {5.[416 – (9.4 – 32)2] – 1586}. Câu 4: (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết a) 14+x= 58 c) 140 – (100 + x) = 15 b) 78 - 3(x + 4) = 22.32 d)2x 2x 1 2x 3 88 Câu 5: (1,5 điểm) Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 12 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 150 đến 250 học sinh. Câu 6: (0,5 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 4n + 18 chia hết cho n + 3. BÀI LÀM
  2. ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán lớp 6 - Thời gian làm bài: 90 phút. GV: Nguyễn Thanh Họ và tên : Lớp Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ SỐ 2 ĐỀ BÀI: Câu 1:(1,0 điểm) Cho hai tập hợp M = x N/ 1 x 11 và B x N* / x 7 a) Viết các tập hợp M và tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử? b) Điền các kí hiệu ; vào các ô vuông sau: 4 □ M; 11 □ M 0 □ B; 5 □ B; Câu 2:(1,5 điểm) a) Không thực hiện phép tính hãy cho biết 670140 + 13203 - 213 có chia hết cho 3 không? b) Phân tích số 48, 180 ra thừa số nguyên tố. Sau đó tìm ƯCLN và BCNN Câu 3: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a) 17.80 + 17.42 – 17.22 b) 9.22 + 59:57 - 1300 c) 5.38.20 d) 658 – {5.[249 – (49 – 6.7)2] – 700}. e) 52.22 + 89:87 + 20210 Câu 4: (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết a) 42+x= 60 b) 140 – (100 + x) = 15 c) 315 146 x 401 3 x x 1 x 2 e) 78 - 2(x + 4) = 5.2 f )5 5 5 775 g) x 105 : 21 15 Câu 5: (1,5 điểm) Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 150 đến 200 học sinh. Câu 6: (0,5 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 3n + 10 chia hết cho n + 2. BÀI LÀM
  3. ÔN THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán lớp 6 - Thời gian làm bài: 90 phút. GV: Nguyễn Thanh Họ và tên : Lớp Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ SỐ 3 ĐỀ BÀI: Câu 1:(1,0 điểm) Cho hai tập hợp M = x N/ 1 x 8 và B x N* / x 7 a) Viết các tập hợp M và tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử? b) Điền các kí hiệu ; vào các ô vuông sau: 4 □ M; 8 □ M; 2 □ B; 7 □ B; Câu 2:(1,5 điểm) a) Không thực hiện phép tính hãy cho biết 45630 +2051 -135 có chia hết cho 9 không? b) Phân tích số 140 ra thừa số nguyên tố. c) Tìm ƯC(36;120) ; BC(15;18) Câu 3: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a) 39.75 + 39.67 – 39.42 b) 4.52 + 710:78 - 120 10 6 3 2 c) 8.38.125 d) 3 :3 2 .2 e) 12: 390: 500 125 35.7  Câu 4: (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết a) 32+x= 70 b) 140 – (80 + x) = 5. 23 c) 120 - 2.(x + 5) = 5.42 x x 1 x 2 20 d)4 4 4 84 e) x x f) 310 118 x 217 Câu 5: (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số trong khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Câu 6: (0,5 điểm) Chứng tỏ A 1 4 42 43 498 chia hết cho 21 BÀI LÀM
  4. KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán lớp 6 - Thời gian làm bài: 90 phút. GV: Nguyễn Thanh Họ và tên : Lớp Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ SỐ 4 ĐỀ BÀI: Câu 1:(1,0 điểm) Cho hai tập hợp M = x N/ 5 x 11 và B x N* / x 10 a) Viết các tập hợp M và tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử? b) Điền các kí hiệu ; vào các ô vuông sau: 5 □ M; 8 □ M; 4 □ B; Câu 2:(1,5 điểm) a) Không thực hiện phép tính hãy cho biết 23560 - 4325 - 250 có chia hết cho 5 không? b) Phân tích số 150 ra thừa số nguyên tố. c) Tìm ƯC(36;120); BC(12;16;18) Câu 3: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 b) 4.52 + 710:78 - 1300 c) 25.45.4 d) 37 :34 95 :93 e) 2 400 : 5. 360 290 2.5  Câu 4: (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết a) 35+x= 92 b) 150 – (70 + x) = 45 c) x 35 120 0 d)5x 5x 1 5x 2 155 e) 140 - 8.(x + 2) = 22.52 f) 2x 1 3 9.81 Câu 5: (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó. Câu 6: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho: n + 4 chia hết cho n+1 BÀI LÀM
  5. KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán lớp 6 - Thời gian làm bài: 90 phút. GV: Nguyễn Thanh Họ và tên : Lớp Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ SỐ 5 ĐỀ BÀI: Câu 1:(1,0 điểm) Cho hai tập hợp M = x N/ 1 x 9 và B x N* / x 9 a) Viết các tập hợp M và tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử? b) Điền các kí hiệu ; vào các ô vuông sau: 7 □ M; 10 □ M; 0 □ B; 6□ B; Câu 2:(1,5 điểm) a) Không thực hiện phép tính hãy cho biết 49780 +278 +135 có chia hết cho 2 không? b) Phân tích số 24,56 ra thừa số nguyên tố. Tìm BCNN, ƯCLN Câu 3: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a) 19.63 + 36.19 + 19 b) 72 – 36 : 32 c) 25.45.4 d) 2 400 : 5. 360 290 2.5  Câu 4: (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết a) 35-2.x= 17 b) (19- x).2 – 20 = 4 c) 2x 138 23.32 d )2x 2x 3 72 e) 2.x + 17 = 35:32 f) 4x3 12 120 Câu 5: (1,5 điểm) Một đội y tế có 24 người bác sĩ và có 208 người y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Mổi tổ có mấy bác sĩ, mấy y tá? Câu 6: (0,5 điểm) Chứng minh tổng ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3 BÀI LÀM
  6. KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán lớp 6 - Thời gian làm bài: 90 phút. GV: Nguyễn Thanh Họ và tên : Lớp Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ SỐ 6 ĐỀ BÀI: Câu 1:(1,0 điểm) Cho hai tập hợp M = x N/ 2 x 11 và B x N* / x 5 a) Viết các tập hợp M và tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử? b) Điền các kí hiệu ; vào các ô vuông sau: 8 □ M; 2 □ M; 5□ B; 3□ B 0□ B; Câu 2:(1,5 điểm) a) Không thực hiện phép tính hãy cho biết 13780 +1305 + 117 có chia hết cho 9 không? b) BCNN(36;48) ƯCLN(48;72;120) Câu 3: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a) 25.6 + 5.5.29 – 45.5 b) 160 - (4.52 - 3.23) 2 0 3 3 c) [36.4 - 4.(82 - 7.11) ] : 4 - 2022 d)100 : 250 : 450 4.5 2 .25  Câu 4: (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết a) 75: ( x – 18 ) = 52 b) (27.x + 6 ) : 3 – 11 = 9 c) ( 15 – 6x ). 35 = 36 x x 1 d) 740:(x + 10) = 102 – 2.13 e) 8 8 72 f)12 x 1 :3 43 23 Câu 5: (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của trường khi xếp thành 9 hàng, 18 hàng, hay 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh. Câu 6: (0,5 điểm) Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + + 2100 BÀI LÀM
  7. Bạn Hoa có 30 chiếc bánh dẻo và 40 chiếc bánh nướng. Bạn Hoa muốn chia số bánh vào các hộp sao cho số bánh mỗi loại trong các hộp là như nhau. Hỏi số hộp bánh nhiều nhất bạn Hoa chia được là bao nhiêu hộp?