Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Hóa học Lớp 12 THPT - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Dương

doc 8 trang thaodu 2710
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Hóa học Lớp 12 THPT - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_hoa_hoc_lop_12_thpt_n.doc

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Hóa học Lớp 12 THPT - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Dương

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2018 - 2019 đ MễN: HểA HỌC Ngày thi: 04/10/2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 05 cõu, 02 trang) Cõu 1 (2,0 điểm) 1. Khớ A khụng màu cú mựi đặc trưng, khi chỏy trong khớ oxi tạo nờn khớ B khụng màu, khụng mựi. Khớ B cú thể tỏc dụng với liti kim loại ở nhiệt độ thường tạo ra chất rắn C. Khớ A tỏc dụng với axit mạnh D tạo ra muối E. Dung dịch muối E khụng tạo kết tủa với bari clorua hoặc bạc nitrat. Nung muối E trong bỡnh kớn sau đú làm lạnh bỡnh thu được khớ F và chất lỏng G. Xỏc định cỏc chất A, B, C, D, E, F, G và viết phương trỡnh phản ứng xảy ra. 2. Trỡnh bày phương phỏp húa học và viết phương trỡnh phản ứng (nếu cú) để tinh chế cỏc chất trong cỏc trường hợp sau: a) Tinh chế khớ Cl2 cú lẫn khớ HCl. c) Tinh chế khớ NH3 cú lẫn khớ N2, H2. b) Tinh chế khớ CO2 cú lẫn khớ CO. 3. Ba hợp chất A, B, C mạch hở cú cụng thức phõn tử tương ứng là C 3H6O, C3H4O, C3H4O2. o Trong đú, A và B khụng tỏc dụng với Na, khi cộng hợp H 2 dư (Ni, t ) thỡ cựng tạo ra một sản phẩm như nhau. B cộng hợp H2 tạo ra A. A cú đồng phõn A’, khi bị oxi húa thỡ A’ tạo ra B. C và C’ là đồng phõn của nhau và đều đơn chức. Khi oxi húa B thu được C’. Bằng phương phỏp húa học hóy phõn biệt A’, B, C’ trong 3 lọ mất nhón riờng biệt. Cõu 2 (2,0 điểm) 1. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp X gồm a mol NaOH và b mol K2CO3 kết quả thớ nghiệm được biểu diễn trờn đồ thị sau: Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng dạng ion rỳt gọn và xỏc định tỉ lệ a:b. 2. Trong cụng nghiệp, axit HNO3 được điều chế từ N 2 với hiệu suất từng giai đoạn lần lượt là 25%, 75%, 90%, 85%. Tớnh thể tớch khụng khớ (đktc, N2 chiếm 80% về thể tớch) tối thiểu cần dựng để điều chế lượng HNO3 đủ để hũa tan hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe với tỉ lệ mol tương ứng 2:1 (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). 3. Hợp chất X cú cụng thức phõn tử C 9H8O6. Biết, X tỏc dụng với dung dịch NaHCO 3 theo tỉ lệ nX : nNaHCO3 = 1:1; X tỏc dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ n X : nNaOH = 1:4 thu được hai muối Y, Z (đốt chỏy hoàn toàn Z khụng thu được H2O); X tỏc dụng với Na theo tỉ lệ nX : nNa = 1:3. Xỏc định cụng thức cấu tạo cỏc chất X, Y, Z và viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra. Cõu 3 (2,0 điểm) 1. Nung 8,08 gam một muối X thu được hỗn hợp G (gồm khớ và hơi) và 1,60 gam một hợp chất rắn Y khụng tan trong nước. Ở một điều kiện thớch hợp, hấp thụ hết G vào bỡnh chứa 200 gam dung dịch NaOH 1,20% thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất cú nồng độ 2,47%. Xỏc định cụng thức phõn tử của muối X. Biết khi nung muối X thỡ kim loại trong X khụng thay đổi số oxi hoỏ. 2. Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al với 47,0 gam Cu(NO 3)2 thu được hỗn hợp Y. Nung Y trong điều kiện khụng cú khụng khớ, sau một thời gian thu được chất rắn Z và 4,928 lớt hỗn hợp khớ G (đktc). Hũa tan hoàn toàn Z bằng 1,36 lớt dung dịch H 2SO4 1,0M, thu được dung dịch T chỉ chứa 171,64 gam muối sunfat khan và 11,2 lớt hỗn hợp khớ M (đktc) gồm NO và
  2. H2, tỉ khối của M so với H2 bằng 6,6. Tớnh %m mỗi kim loại trong hỗn hợp X. Cõu 4 (2,0 điểm) 1. X và Y là hai axit cacboxylic đều hai chức (khụng chứa nhúm chức khỏc), mạch hở, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng. Z và T là hai este thuần chức hơn kộm nhau 14u, Y và Z là đồng phõn của nhau, MX < MY < MT. Đốt chỏy hết 11,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (số mol X gấp hai lần số mol Y) cần 7,168 lớt O 2 (đktc). Mặt khỏc, để tỏc dụng hết với 11,52 gam hỗn hợp E cần dựng 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp M gồm 3 ancol cú số mol bằng nhau. Cho toàn bộ M tỏc dụng với CuO dư, t o thu được hỗn hợp chất hữu cơ K. Cho K o tỏc dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 (t ) thu được m gam Ag. Xỏc định CTCT của X, Y, Z, T và tớnh m. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. 2. Đốt chỏy hoàn toàn 2,54 gam este E thuần chức, thu được 2,688 lớt khớ CO 2 (đktc) và 1,26 gam nước. Cho 0,1 mol E tỏc dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M tạo ra một muối của axit cacboxylic A và một ancol T. Đốt chỏy toàn bộ T, thu được 6,72 lớt CO 2 (đktc). Hỗn hợp X gồm A và 3 đồng phõn cấu tạo của A, cho X tỏc dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), cụ cạn dung dịch sau phản ứng được chất rắn B và hỗn hợp hơi D. Cho D tỏc dụng với lượng dư o dung dịch AgNO 3/NH3 (t ) thu được 21,6 gam Ag. Nung B với NaOH rắn và CaO rắn, dư (khụng cú khụng khớ) được hỗn hợp hơi F. Đưa F về nhiệt độ thường thỡ cú một chất ngưng tụ G, cũn lại hỗn hợp khớ N. G tỏc dụng với Na dư sinh ra 1,12 lớt khớ H 2 (đktc). Cho N qua Ni nung núng được hỗn hợp khớ P, tỉ khối của P so với H2 là 8, sau phản ứng thể tớch hỗn hợp khớ giảm 1,12 lớt (đktc). Xỏc định CTPT, CTCT của E, tớnh m A và mB. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, ba đồng phõn cấu tạo của A đều chỉ phản ứng với dung dịch NaOH khi đun núng. Cõu 5 (2,0 điểm) 1. Hỗn hợp A gồm một axit hữu cơ X và este Y của một axit hữu cơ đơn chức. Lấy a gam hỗn hợp A cho phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất, tỏch hỗn hợp sản phẩm ta thu được 9,30 gam một hợp chất hữu cơ B và 39,40 gam hỗn hợp G (muối hữu cơ khan). Cho toàn bộ B phản ứng với Na dư ta thu được 3,36 lớt khớ (đktc), M B< 93u, dung dịch B phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh trong suốt. Đem toàn bộ G nung với lượng dư vụi tụi xỳt thỡ thu được 8,96 lớt hơi (đktc) của một hiđrocacbon D duy nhất. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xỏc định cụng thức cấu tạo của cỏc chất X, Y, B, D. 2. Hũa tan hết 17,43 gam hỗn hợp A gồm (Fe, Cu, Al) trong 175 gam dung dịch HNO3 50,4%, thu được hỗn hợp khớ B và dung dịch X cú chứa 74,67 gam hỗn hợp muối. Nếu cho 52,29 gam A vào dung dịch NaOH dư thỡ thu được 5,04 lớt khớ (đktc). Thờm 1 lớt dung dịch KOH 1M vào dung dịch X, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được 22,8 gam chất rắn. Cụ cạn dung dịch Z được chất rắn T, nung T đến khối lượng khụng đổi thu được 84,2 gam chất rắn. Tớnh phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong A và nồng độ phần trăm cỏc chất trong dung dịch X. Cho nguyờn tử khối (u): H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Al = 27, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Ag = 108. Hết Họ và tờn thớ sinh Số bỏo danh Chữ kớ của giỏm thị 1: Chữ kớ của giỏm thị 2:
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HẢI DƯƠNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT đ NĂM HỌC 2018 - 2019 MễN: HểA HỌC (Hướng dẫn chấm gồm 06 trang) Cõu í Đỏp ỏn Điểm Khớ A là NH3, B là N2, C là Li3N, D là HNO3, E là NH4NO3, F: N2O, G: H2O. 0,25 t0 4NH3 + 3O2  N2 + 6H2O. 1 N + 6Li  2Li N. 2 3 0,25 NH3 + HNO3  NH4NO3. NH4NO3  N2O + H2O. a) Sục hỗn hợp khớ vào dung dịch NaCl bóo hũa (để hấp thụ HCl), dẫn khớ thoỏt ra qua 0,25 dung dịch H2SO4 đặc, thu được khớ Cl2 khụ. b) Dẫn hỗn hợp khớ qua ống đựng bột CuO dư nung núng thu được khớ CO. 2 0,25 CO + CuO → CO2 + Cu 2 c) Dẫn hỗn hợp (NH3, H2, N2) qua dung dịch axit (VD: dd HCl), NH3 bị giữ lại. Tiếp đến cho dung dịch bazơ dư (VD dd Ca(OH)2) và đun núng nhẹ, khớ thoỏt ra cho đi qua ống 0,25 đụng CaO dư sẽ thu được khớ NH3 khụ + + + - 1 NH3 + H → NH4 NH4 + OH → NH3 + H2O Vỡ A, B khụng tỏc dụng với Na nờn A, B khụng cú nhúm – OH, vậy C 3H6O cú thể là: CH CH CHO, CH COCH và CH =CH-O-CH 3 2 3 3 2 3 0,25 Theo cụng thức C3H4O2 đơn chức cú thể là: CH2=CH- COOH và HCOOCH=CH2. Vỡ B oxi húa tạo C’nờn B là CH =CH- CHO, C’ là CH =CH- COOH 2 2 0,25 A là CH3 CH2CHO, C là HCOOCH=CH2 , A’ là CH2=CH- CH2OH 3 Phõn biệt A’, B, C’ - Dựng quỳ tớm nhận được C’: làm quỳ tớm húa đỏ. - Dựng kim loại Na nhận được A’: cú khớ bay lờn. 0,25 CH2=CH- CH2OH + Na → CH2=CH- CH2ONa + 1/2H2 o - Dựng dd AgNO3/NH3 (t ) nhận được B: cú Ag kết tủa. CH2=CH- CHO + 2AgNO3+3NH3+H2O CH2 = CH-COONH4+2Ag+2NH4NO3 + - + 2- - H + OH H2O (1), H + CO3 HCO3 (2) + - 0,25 H + HCO3 H2O + CO2 (3) Dựa vào đồ thị ta thấy khi n = 0,6 thỡ n = 0 theo phương trỡnh (1) và (2) ta 1 H+ CO2 cú: a+b = 0,6 (I) 0,25 nCO2 lớn nhất là 0,2 theo phương trỡnh (3) suy ra b = 0,2 thế vào (1) suy ra a = 0,4. Vậy tỉ lệ a:b=2:1. - Ta cú nFe = 0,1 mol; nCu = 0,2 mol. - Để lượng khụng khớ là tối thiểu thỡ lượng axit cần dựng sẽ là tối thiểu. Sản phẩm thu được là muối Fe2+ và Cu2+ 2 - Quỏ trỡnh oxi húa khử: 0,25 0 2+ + Fe → Fe + 3e 4H +NO3 + 3e → NO +2 H2O 2 0 Cu → Cu2+ + 2e ne nhận=0,3+0,4 =0,7 mol ne nhận (HNO3)=0,6 mol nHNO3 = 0,8 mol. nN (lt) = 1/2nHNO = 0,4 mol. 2 3 0,25 100 100 100 100 100 Vkk = 0,4 . . . . 22,4 = 78,0825 lớt. 25 75 90 85 80
  4. Đặc điểm cấu tạo phự hợp của X để thỏa món cụng thức phõn tử C 9H8O6: cú 2 nhúm - OH, 1 nhúm COOH; 1 chức este; tỉ lệ n X : nNaOH = 1:4 tạo 2 muối trong đú 1 muối Z là (COONa)2 Cú 02 CTCT của X: HOOC COOCH C H (OH ) Hoặc 2 6 3 2 0,25 3 trong đú là vũng benzen Viết 06 phản ứng với 02 CTCT của X. 0,75 Mỗi phản ứng = 0,125 điểm. - mG = 8,08 -1,6 = 6,48 gam - G + dung dịch NaOH → dung dịch muối 2,47% mdd muối = mG + mdd NaOH = 206,48 gam, dựa vào C% → mmuối = 5,1 gam. Ta cú sơ đồ: Khớ + yNaOH → NayA 0,25 0,06 → 0,06/y => mmuối = (23.y+A).0,06/y = 5,1 → A = 62y. - => Chỉ cú cặp: y = 1, A = 62 (NO3 ) là phự hợp => muối là NaNO3 G bị hấp thụ hoàn toàn và phản ứng với dd NaOH thu được dd chỉ cú một muối duy nhất là NaNO3. => Do đú G phải cú NO và O với tỉ lệ mol tương ứng 4:1 => muối X ban đầu là 2 2 0,25 M(NO3)n. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O 3 1 nNaOH = nNO2 = 0,06 mol, nO2 = 0,015 mol => mG = mNO2 + mO2 = 3,24 gam Trong G cũn cú hơi nước. Vậy muối X phải cú dạng 0,25 M(NO3)n.xH2O. Phản ứng nhiệt phõn t0 2M(NO3)n.xH2O M2On + 2nNO2 + n/2O2 + 2xH2O 0,06 0,03 0,06x   0,06 0,015 n n n 0,03 1,12n => mY = mM O (2M 16n) 1,6 M => n = 3, M = 56 (Fe) thỏa 0,25 2 n n 0,06 món. => mH2O = 6,48 - 3,24 = 3,24 gam => nH2O = 0,18 mol. 0,06x Kết hợp với phương trỡnh nhiệt phõn ta cú 0,18 x 9 . n Vậy X là muối Fe(NO3)3.9H2O. 2 Dung dịch thu được chỉ chứa muối sunfat trung hũa nờn NO3 , H vừa hết. 0,25
  5. Sơ đồ phản ứng: NO2 :a mol Mg :x mol O2 :b mol Y cú Al :y mol  CuO,MgO,Al2O3 Cu(NO ) :0,25mol 3 2 Z Mg,Al Cu(NO3 )2 2 Mg : x mol 0,25 3 CuO,MgO,Al2O3 Al :y mol 1,36molH SO 2 Z Mg,Al 2 4 dd T Cu :0,25mol + khớ M Cu(NO ) NH :c mol 3 2 4 2 SO4 :1,36mol NO :p mol H2 :q mol - p = 0,2; q = 0,3. - Bảo toàn số mol nguyờn tử N: a + c + 0,2 = 0,5 a + c = 0,3. - Bảo toàn e: 2x + 3y + 4b = a + 8c + 3.0,2 + 2.0,3. 0,25 - Bảo toàn điện tớch cho dung dịch T: 2x + 3y + 0,25.2 + c = 1,36.2. - Khối lượng muối Sunfat: 24.x + 27.y + 64.0,25 + 18.c + 103,56 = 171,64. - Số mol G: a + b = 0,22. Tớnh được: a = 0,2; b = 0,02; c = 0,1, x = 0,7; y = 0,24. %mMg = 0,7.24:(0.7.24 + 0,24.27) = 72,16%. 0,25 %mAl = 27,84%. nO2 = 0,32 mol ; nNaOH = 0,2 mol Vỡ Y, Z là đồng phõn nờn Z cú 4 nguyờn tử oxi => Z và T đều là este 2 . Gọi cụng thức chung cho X, Y, Z, T là CxHyO4 CxHyO4 + 2 NaOH  R(COONa)2 + ancol 0,1 0,2 CxHyO4 + O2  CO2 + H2O Gọi nCO2 = a (mol); nH2O = b (mol) Áp dụng bảo toàn khối lượng và bảo toàn nguyờn tố oxi ta cú hệ: 0,25 4 1 Do nCO2 – n H2O = số mol hỗn hợp E nờn số liờn kết trung bỡnh trong E là 2. Vỡ X, Y, Z, T đều là cỏc axit 2 chức và este 2 chức nờn chức = 2 => cỏc chất đều mạch hở, no. 0,38 Ta cú C 3,8 . Vỡ MX CX < 3,8. 0,1 Do Z là este 2 chức nờn số C ≥ 4. X, Y là đồng đẳng kế tiếp→ Z hơn X một nguyờn tử C. Vậy CTCT của X là CH2(COOH)2 0,25 CTCT của Y là HOOCCH2CH2COOH hoặc CH3CH(COOH)2 Z là đồng phõn của Y nờn cú cụng thức phõn tử là C4H6O4 Vậy CTCT cú thể cú của Z là: (COOCH3)2 hoặc (HCOOCH2)2
  6. - CTPT của T là C5H8O4 + nếu Z là: (COOCH3)2, khụng cú CTCT của T phự hợp để tạo 3 ancol. + nếu Z là: (HCOOCH2)2 thỡ CTCT của T là CH3OOC – COOC2H5 - CTCT của X, Y, Z, T là: 0,25 X là CH2(COOH)2 Y là HOOCCH2 CH2 COOH hoặc CH3CH(COOH)2 Z là HCOOCH2CH2OOCH T là CH3OOC – COOC2H5 Gọi số mol của X, Y, Z, T lần lượt là 2x, x, y, y (vỡ Z, T khi phản ứng với NaOH tạo 3 ancol cú số mol bằng nhau nờn số mol của Z bằng số mol của T) Theo bài cú hệ: 0,25 HCOOCH2CH2OOCH + NaOH 2HCOONa + HOCH2CH2OH CH3OOC – COOC2H5 + NaOH CH3OH + C2H5OH + NaOOC - COONa HOCH2CH2OH HOC-CHO 4Ag CH3OH HCHO 4Ag C2H5OH CH3CHO 2Ag => nAg = 0,08 + 0,08 + 0,04 = 0,2 mol => mAg = 0,2.108 = 21,6 gam. Đặt CTTQ E: CxHyOz (x, y, z nguyờn dương). n = 0,12mol; n = 0,07 mol mC = 1,44 gam; mH = 0,14 gam; mO= 0,96 CO2 H2O gam  tỷ lệ: x: y: z = 6:7:3 CTPT của E: (C6H7O3)n nE : nNaOH = 1: 3. Vậy E cú 3 chức este, Suy ra E cú 6 nguyờn tử oxi (n = 2). Vậy CTPT E: C12H14O6 ( M= 254 g/mol). Vậy E: (RCOO)3R'. to (RCOO)3R’+ 3NaOH  3RCOONa + R’(OH)3 (1) Cú: n = n = 0,1 (mol), n = 0,3mol . R(OH)3 (RCOO)3 R' CO2 0,25 nR(OH) 0,1 1 Do tỷ lệ 3 . Vậy R cú 3 nguyờn tử C. n 0,3 3 CO2 Vậy CTCT ancol: CH2OH-CHOH-CH2OH (Glixerol) Ta cú: mRCOONa = 254.0,1 +12 - 0,1.92 = 28,2gam 2 Từ (1): MRCOONa = 28,2/0,3 = 94 R = 27 ( C2H3-) CH2 = CH- COO- CH2 | Vậy CTCT E: CH2 = CH- COO- CH | CH2 = CH- COO- CH2 CTCT A: CH2=CH-COOH (x mol), 3 đồng phõn đơn chức là este: CH3 - CH- C = O CH2 - C = O \ / | | HCOOCH=CH2 (y mol); este vũng và cú tổng số O CH2 - O mol là z (mol) 0,25 CH2=CH-COOH + NaOH CH2=CH-COONa + H2O (2) t0 HCOOCH=CH2 + NaOH HCOONa + CH3CHO (3) CH2 - C = O 0 | | t + NaOH HOCH2-CH2-COONa (4) CH2 - O
  7. 0 CH3 - CH- C = O t \ / + NaOH CH3-CH(OH)-COONa (4’) O Hỗn hợp hơi (D): CH3CHO, H2O(h). CH3CHO+2AgNO3+3NH3+H2O CH3COONH4+2Ag+2NH4NO3 (5) Chất rắn (B): CH2=CH-COONa; HCOONa; HOCH2-CH2-COONa và CH3-CH(OH)-COONa t0 CH2=CH-COONa + NaOH (r)  CH2=CH2 + Na2CO3 (6) 0 HCOONa + NaOH CaO,t H + Na CO (7) (r)  2 2 3 0,25 CaO,t0 HOCH2-CH2-COONa + NaOH  CH3-CH2-OH + Na2CO3 (8) CaO,t0 CH3-CH(OH)-COONa + NaOH  CH3-CH2-OH + Na2CO3 (8’) Hỗn hợp hơi (F): C2H4; H2, C2H5OH (G) Ni,t0 Hỗn hợp (N) : C2H4 + H2  C2H6 (9) (G) : 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 (10) Từ (3,5): y = 0,1(mol) Từ (3,7): n = 0,1(mol) H2 Từ (9). Độ giảm số mol của N = 0,05 mol = n (pứ) H2 P M = 8.2 = 16 ( do mP = mN ) nờn P gồm: H2 dư và C2H6 (p/ứng hoàn toàn). Ta cú: nP = n N - 0,05 = x + 0,1 - 0,05 = (x + 0,05) mol; m = (28x + 0,2)gam N 0,25 28x+ 0.2 Suy ra: MP = =16 x = 0,05 mol. x+ 0,05 Từ (4,8,10): cú n = 0,05 mol z = 0,1 mol. H2 Vậy: x = 0,05mol m(CH2=CH-COOH) = 3,6 gam. y = 0,1mol và z = 0,1mol. mrắn B = 94.x+68.y+112.z = 94.0,05+68.0,1+0,1.112=22,7 gam. - B tỏc dụng được với Na, dd B hũa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh trong suốt B là ancol đa chức cú 2 nhúm –OH liền nhau Y là este đa chức. - Cho A tỏc dụng với NaOH thu được hỗn hợp muối Axit X và axit cấu tạo nờn Y khỏc nhau. 0,25 - Nung hỗn hợp muối thu được sau phản ứng với NaOH thu được 1 hidrocacbon D duy nhất Gốc hidrocacbon trong cỏc muối cú cựng số nguyờn tử cacbon và cú cỏc kiểu liờn kết giống nhau. Gọi cụng thức của B cú dạng R”(OH)n ( n 2, R” 28) 5 1 2R”(OH)n + 2nNa 2R”(ONa)n + nH2 2 2 3,36 0,3 nB = n . mol n H2 n 22,4 n 9,3 M .n 31n 0,25 B 0,3 Do MB < 93 31n < 93 n < 3. Vậy n = 2 MB = 62 R” + 34 = 62 R” = 28 ( -C2H4-) Cụng thức của B là C2H4(OH)2. CTCT là HO-CH2-CH2-OH.
  8. nB = 0,15 mol. Cụng thức của X, Y lần lượt là: R(COOH)x; (R’COO)2C2H4 ( R’ cú cựng số nguyờn tử cacbon với R; x 1) D là R’H R(COOH)x + xNaOH R(COONa)x + xH2O 0,25 (R’COO)2C2H4 + 2NaOH 2R’COONa + C2H4(OH)2 CaO,t0 R’COONa + NaOH  R’H + Na2CO3 CaO,t0 R(COONa)x + xNaOH  R’H + xNa2CO3 - Từ cỏc phản ứng trờn ta thấy: nR’COONa = 2nB = 2.0,15 = 0,3 mol. nD = nR’-COONa + nR-(COONa)x = 0,3 + nX = 0,4 mol nX = 0,1 mol. - Ta cú m m 39,4 . R (COONa)x R'COONa 0,1.(R + 67x) + 0,3.(R’+67) = 39,4 R + 67x + 3R’ = 193 193 67 + Nếu x = 1 R = R’ = 31,5 Loại 4 + Nếu x = 2 R + 3R’ = 59 0,25 R = 14 ( -CH2-) D là CH4 R’ = 15 ( CH3-) + Nếu x = 3 R + 3R’ = -8 Loại. Vậy: X là CH2(COOH)2 CTCT là HOOC – CH2 – COOH Y là (CH3COO)2C2H4 CTCT là CH3COO-CH2-CH2-OCOCH3 B là C2H4(OH)2 CTCT là HO-CH2-CH2-OH D là CH4. - Nếu 84,2 gam rắn chỉ cú KNO 2   mol mrắn = 85 gam > 84,2 gam (loại). - Nếu 84,2 gam rắn cú KNO2 và KAlO2, lập mqh mol KAlO2 < 0 loại. 0,25 - Hỗn hợp rắn gồm: KOH, KNO2 và KAlO2. - Oxit gồm Fe2O3 và CuO. - Lập mqh theo mol mol nguyờn tố K, khối lượng rắn, mol Al. Tớnh được: Trong 84,2 gam cú KNO = 0,9 mol, KOH = 0,05 mol, KAlO = 0,05 mol. 2 2 0,25 - Lập mqh theo lượng hh kim loại và hh oxit. Tớnh được: 2 Trong 17,43 gam A: Al = 0,05 mol, Fe = 0,27 mol, Cu = 0,015 mol. - Lập mqh theo mol ion nitrat, khối lượng hh muối, mol Fe. Tớnh được: Trong X: NH4NO3 = 0,08 mol, Al(NO3)3 = 0,05 mol, Fe(NO3)2 = 0,17 mol, 0,25 Fe(NO3)3 = 0,1 mol, Cu(NO3)2 = 0,015 mol. - Dựng bảo toàn KL, tớnh khối lượng B = 21,24 gam. - Khối lượng dung dịch X = 171,19 gam. 0,25 - Tớnh C%: NH4NO3 = 3,74%, Al(NO3)3 = 6,22%, Fe(NO3)2 = 17,87%, Fe(NO3)3 = 14,14%, Cu(NO3)2 = 1,65%. Học sinh làm theo cỏch khỏc, nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa.