Đề thi chọn học sinh giỏi Lớp 9 môn Hóa học tỉnh Hưng Yên năm 2019 - Đỗ Kiên (Có đáp án)

pdf 5 trang thaodu 10980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi Lớp 9 môn Hóa học tỉnh Hưng Yên năm 2019 - Đỗ Kiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_lop_9_mon_hoa_hoc_tinh_hung_yen_na.pdf

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi Lớp 9 môn Hóa học tỉnh Hưng Yên năm 2019 - Đỗ Kiên (Có đáp án)

  1. [ĐỀ THI HSG HĨA 9 TỈNH HƯNG YÊN 2019] KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 9 CẤP THÀNH PHỐ TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC 2018 - 2019 Mơn: HĨA HỌC Ngày thi: 27/03/2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (Đề thi gồm 02 trang) Câu 1: (4,0 điểm) 1. Cho sơ đồ chuyển đổi hĩa học: ABazo    1Bazo 2Bazo 3Bazo 4 Biết trong A cĩ %mO = 28,57%. Tìm các chất phù hợp với sơ đồ trên và viết phương trình hĩa học. 2. Cho biết một số tính chất hĩa học của etilen; phản ứng với H2; phản ứng với dung dịch brom; phản ứng với dung dịch axit brom hidric; phản ứng cộng nước; phản ứng trùng hợp; phản ứng đốt cháy. Viết phương trình hĩa học xảy ra và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu cĩ). Hướng dẫn 1. A: CaO nên CaOCa(OH)NaOHFe(OH)Fe(OH)    223 CaO + H2O → Ca(OH)2 Ca(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + CaCO3↓ 2NaOH + FeCl2 → 2NaCl + Fe(OH)2↓ to 2Fe(OH)2 + ½ O2 + H2O  2Fe(OH)3↓ 2. Ni CH2=CH2 + H2  CH3CH3 to CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br CH2=CH2 + HBr → CH3CH2Br HSO CH2=CH2 + H2O  24 CH3CH2OH to nCH2=CH2  p,xtdb -(CH2-CH2)n- (PE: polietylen) to CH2=CH2 + 3O2  2CO2 + 2H2O Câu 2: (4,0 điểm) 1. Cho các lọ chứa các dung dịch riêng biệt khơng màu, mất nhãn gồm: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Chỉ sử dụng thêm một dung dịch muối duy nhất và các dụng cụ thí nghiệm cần thiết, hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch nĩi trên. [THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – HÀ NỘI 1
  2. [ĐỀ THI HSG HĨA 9 TỈNH HƯNG YÊN 2019] 2. Cho hỗn hợp gồm các khí: SO2, CH4, C2H2. Bằng phương pháp hĩa học, hãy tách riêng các khí ra khỏi hỗn hợp. Hướng dẫn 1. Trích mẫu thử các lọ dung dịch, đánh số thứ tự để thuận tiện đối chiếu kết quả thực nghiệm.  xanh lam : NaOHCu(OH) 2  xanh lục: Na COCuCO Na SO ,Na CO 233 2423  CuSO trắng : BaClBaSO24 NaCl,H SO  4 24  : H SOCO BaCl ,NaOH 242 2 Na24 SO Na CO kht  23 : H SO (Na SO ;H SO )  BaCl2 24 NaCl,H24 SO 2424 NaCl Na2CO3 + CuSO4 → Na2SO4 + CuCO3↓ BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4↓ 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓ H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4↓ 2.  C AgC H HCl CH22 222 2 dư AgNO o SO  3 SO  CaSOSO t 2 ddNH3 2 Ca(OH)2 32  dư CH CH 4 4  CH4 ddNH CH≡CH + Ag2O  3 C(Ag)≡C(Ag)↓(vàng) + H2O SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O to CaSO3  CaO + SO2↑ Câu 3: (4,0 điểm) 1. Nung nĩng m gam hỗn hợp X gồm Al và FexOy trong bình kín khơng chứa khí. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được 5,376 lít khí H2 (đktc) - Phần 2: tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 0,336 lít khí H2 (đktc) a. Tìm giá trị của m b. Cho m gam hỗn hợp X cĩ thành phần như trên hịa tan hết vào dung dịch HNO3 lỗng dư thu được dung dịch khơng chứa muối amonni và thốt ra khí NO duy nhất. Tính khối lượng HNO3 đã phản ứng. Hướng dẫn a. - Rắn Y pứ NaOH tạo khí H2 nên trong Y cĩ Al dư (H = 100%) nên Fe2On hết Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 1,5H2↑ 0,01 ←0,015 [THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – HÀ NỘI 2
  3. [ĐỀ THI HSG HĨA 9 TỈNH HƯNG YÊN 2019] 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑ 0,01→ 0,015 → nH2 (Fe tạo ra) = 0,24 – 0,015 = 0,225 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑ 0,225 ←0,225 to 8Al + 3Fe3O4  4Al2O3 + 9Fe Pứ: 0,2 0,075 0,1 ←0,225 Dư: 0,01 → m = mAlban đầu + mFe3O4 = 46,14 gam. b. Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO↑ + 2H2O 0,21→ 0,84 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO↑ + 14H2O 0,075→ 0,7 → nHNO3 pứ = 1,54 mol → mHNO3 pứ = 97,02 gam. 2. Cho hỗn hợp gồm 6,9 gam Na và 9,3 gam Na2O vào cốc chứa 284,1 gam nước thu được dung dịch X chứa NaOH x%. Thêm tiếp a gam một chất khan A vào dung dịch X chỉ thu được dung dịch NaOH 20% (khơng cĩ khí hoặc kết tủa). Xác định giá trị của x và a. Hướng dẫn Na : 0,3 H : 0,15m300g 40.0,6 Ta cóx.100% 8% 2dd sau pứ Na O : 0,15 300 2 NaOH : 0,6 Thêm rắn A vào ddX làm tăng nồng độ từ 8% lên 20%, vậy A là: NaOH NaOH : 0,6 a NaOH NaOH : 0,6 40.0,6 a Ta có0,2a 45 gama  a gam 40 300 a NaOH : m300 a 40 dd sau pứ Câu 4: (4,0 điểm) 1. Đốt cháy hồn tồn 1,85 gam chất hữu cơ A thu được hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch AgNO3 dư thấy thốt ra 1,792 lít một khí X duy nhất (đktc) và xuất hiện 2,87 gam kết tủa. Sau khi hấp thụ hết các khí và hơi khối lượng bình chứa tăng thêm 2,17 gam. Biết khối lượng mol của A nhỏ hơn 180 gam/mol. Xác định cơng thức phân tử và viết các cơng thức cấu tạo của A. Hướng dẫn CO  CO : 0,08 2 2 O2 AgNO3 A(C,H,O,Cl) H2 O  dư AgCl : 0,02 1,85 gam m 2,17g HCl bình tăng - Khí thốt ra khỏi bình AgNO3 là CO2: 0,08 mol - Hơi bị hấp thụ là HCl (nHCl = nAgCl = 0,02) và H2O Ta cĩ: mbình tăng = mH2O + mHCl → nH2O = 0,08 [THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – HÀ NỘI 3
  4. [ĐỀ THI HSG HĨA 9 TỈNH HƯNG YÊN 2019] mmCmHmOmClA BTKL 1,8512.0,082.0,080,02mO35,5.0,02  mC12.nCO ;mCl35,5.nHCl2 mO0A không có O mH2.nH OnHCl 2 M 180  C : H : Cl0,08 : 0,18 : 0,02CTĐGN của A: C H ClCT4949n PT : (C H Cl)n1 4 : 9 : 1 Vậy CTPT của A là: C4H9Cl 2. Đốt cháy hồn tồn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H6, C2H4 và H2 thu được 18 gam nước. a. So sánh khối lượng mol trung bình của X với khối lượng mol metan. b. Dẫn 18,4 gam hỗn hợp X cĩ thành phần như trên vào dung dịch brom dư thấy cĩ 32 gam brom phản ứng. Xác định % số mol của C2H6 trong hỗn hợp X. Hướng dẫn Câu 5: (4,0 điểm) 1. Trộn 5 lít hỗn hợp gồm khí metan, etilen với 5 lít khí hidro được hỗn hợp X cĩ tỉ khối so với H2 5,7. Nung X cĩ bột xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với H2 là 6,71. Biết các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xác định hiệu suất của phản ứng xảy ra. Hướng dẫn - Tỉ lệ mol và tỉ lệ thể tích là như nhau nên để đơn giản ta coi 5 lít tương ứng với 5 mol. CH : x 4 x y 5 x 3 - C24 H : y 16x 28y 10 5,7.2.10 y 2 H : 5 2 BTKL MX nn YY 5,7.2  mX mYn 8,495 Y MYX n6,71.2 10 to C2H4 + H2  Ni CH3CH3 Nhận xét: (2 mol khí C2H4 cho 1 mol C2H6, giảm 1 mol chính là số mol H2 pứ) → nH2 pứ = nX – nY = 1,505 Nếu pứ xảy ra hồn tồn thì C2H4 hết trước nên H% tính theo C2H4 Suy ra: H = 75,25% 2. Khử hồn tồn 11,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng khí CO vừa đủ thu được chất X và khí Y. Cho X vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M, sau khi kết [THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – HÀ NỘI 4
  5. [ĐỀ THI HSG HĨA 9 TỈNH HƯNG YÊN 2019] thúc phản ứng thu được 51,84 gam chất rắn. Hấp thụ hết Y vào V lít dung dịch chứa đồng thời hai bazo gồm Ba(OH)2 0,8M và KOH 0,4M thì xuất hiện 11,82 gam kết tủa, đun nĩng dung dịch lại xuất hiện thêm kết tủa. Xác định giá trị của V. Hướng dẫn - 51,84 gam rắn là Ag: 0,48 mol < nAgNO3 = 0,5 nên AgNO3 dư, Fe lên hết +3 - Đun dd lại thu thêm kết tủa do vậy dung dịch cĩ gốc Ba(HCO3)2 Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag↓ 0,16 0,48 ←0,48 Dư: 0,02 Fe : 0,16 11,2gnO0,14nCO0,14nBaCO0,06 23 O Ba(OH): 0,8V  BaCO:3 0,06 2 Fe  Y : CO2 o 11,2g  CO KOH : 0,4V t đủ dd   O  AgNO3 X : FeAg : 0,480,5 - - CO2 + OH → HCO3 x→ x - 2- CO2 + 2OH → CO3 + H2O y→ 2y y 2+ 2- Ba + CO3 → BaCO3↓ ←0,06 xy0,14 x0,08 Ta cĩ x2y2V V0,1 y0,06 [THẦY ĐỖ KIÊN – 0948.20.6996] – HÀ NỘI 5