Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 2 (Cánh diều)

docx 7 trang Hoài Anh 25/05/2022 6060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 2 (Cánh diều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_2_canh_dieu.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 2 (Cánh diều)

  1. Ma trận đề thi học kì1 lớp 2 theo Thông tư 27 MÔN TIẾNG VIỆT MA TRÂN KIẾN THỨC CHUNG Đơn vị tính: Điểm Cấu trúc Mạch kiến thức Mức độ cần đạt hoạt động Nhận biết (M1) Hiểu (M2) Vận dụng (M3) môn học Đọc Đọc lưu loat các bài đọc từ tuần Tốc độ 50 Trả lời được câu Nêu được nội dung đoạn vừa đọc Thành 1 đến tuần 16 chữ trong 15 hỏi trong nội tiếng phút dung đoạn đọc Đọc hiểu Vận dụng và trả lời các câu hỏi Chọn ý đúng Điền được câu trả Nêu được nội dung hoặc ý nghĩa trong bài đọc lời đúng của bài đoc Luyện tập Quy tắc viết. Nhận diện từ, quy Nhận biết được Phân biệt câu Nhận biết mẫu câu để đặt câu và đặt tắc dùng câu đặt câu từ chỉ sự vật, kiểu ai là gì, ai được câu hỏi cho bộ phận câu. hoạt động, dặc lam gì, ai thé Đặt dấu phẩy dấu chấm thích hợp điểm nào? Viết Nghe viết Viết đủ số chữ Đúng tốc đọ tối Nghe viết đoạn văn hoặc thơ (Chính tả) đa khoảng 45 chữ trong 15 phút Bài viết 2 Viết về cô, mẹ, Ông, bà việc Biết trả lời theo Dùng câu hợp lý Viết được đoạn văn ngắn 4 – 6 câu TLV làm tốt, kể về một đồ vật yêu gợi ý theo gợi ý. thích 1.TIẾNG VIỆT ĐỌC Đơn vị tính: Điểm Tỉ lệ Trắc nghiệm Tự luận Kỹ năng đánh Nội dung từng điểm Cấu trúc giá Mạch kiến câu theo mức thức độ Mức Mức Mức Mức Mức Mức theo nội 1 2 3 1 2 3 dung Đọc đoạn văn/bài từ 40-60 tiếng/1 Số câu 1 1. ngắn hoặc bài thơ phút ĐỌC THÀNH Số điểm 3.0 3.0 TIẾNG (4đ) Trả lời câu hỏi Số câu 1 Trả lời câu hỏi về nội dung trong đoạn đọc . Số điểm 1.0 1.0 Trả lời câu hỏi 2 về nội dung Số câu Đọc hiểu TLCH trong bài đọc. Trả lời câu hỏi Số điểm về nội dung 1.0 1.0 trong bài đọc Trả lời câu hỏi 2. Đọc hiểu TLCH Số câu 2 về nội dung ĐỌC HIỂU (4đ) trong bài đọc. Số điểm 1.0 1.0 Chon và viết lại Số câu 1 Đọc hiểu TLCH câu trả lời đúng Số điểm 1.0 1.0 Nêu nội dung Số câu 1 Tự luận (câu hỏi hoặc ý nghĩa bài bài luyện tập đọc. Số điểm 1.0 1.0 3. Quy tắc chính tả Điền âm hoặc Số câu 1
  2. LUYỆN TÂP vần vào . Số điểm 0.5 0.5 TỪ VÀ BÀI Tìm từ chỉ sự Số câu 1 TẬP (2đ) Nhận diện từ vật, hoạt động, ngữ đặc điểm Số điểm 0.5 0.5 Đặt câu; đặt câu Số câu 1 Quy tắc câu. hỏi; Điền dấu câu. Số điểm 1.0 TỔNG CÂU 3 3 3 2 11 TỔNG ĐIỂM 1.5 1.5 3.0 4.0 10 2.TIẾNG VIỆT VIẾT CẤU TRÚC MẠCH Câu NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN Tỷ lệ điểm KIẾN THỨC số M1 M2 M3 M1 M2 M3 BÀI VIẾT 1 Viết đoạn 1 Viết 45 – 45 4đ 4 (chính tả 4đ) văn hoặc thơ chữ trong 15ph trong chương không sai quá trình đã học 5 lỗi BÀI VIẾT Viết về cô; 1 Viết đoạn văn 6 6 2(Tâp làm văn 6 mẹ; ông bà ngắn 4-6 câu đ) theo gợi ý. Tổng câu 2 4 6 10. ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO môn TV Sáng kiến của bé Hà 1. Ở lớp cũng như ở nhà, bé Hà được coi là một cây sáng kiến. Một hôm, Hà hỏi bố: - Bố ơi, sao không có ngày của ông bà, bố nhỉ? Thấy bố ngạc nhiên, Hà bèn giải thích: - Con đã có ngày 1 tháng 6. Bố là công nhân, có ngày 1 tháng 5. Mẹ có ngày 8 tháng 3. Còn ông bà thì chưa có ngày lễ nào cả. Hai bố con bàn nhau lấy ngày lập đông hàng năm làm "ngày ông bà", vì khi trời bắt đầu rét, mọi người cần chăm lo sức khỏe cho các cụ già. 2. Ngày lập đông đến gần. Hà suy nghĩ mãi mà chưa biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà. Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó. Hà ngả đầu vào vai bố: - Con sẽ cố gắng, bố ạ. 3. Đến ngày lập đông, các cô, các chú đều về chúc thọ ông bà. Ông bà cảm động lắm. Bà bảo: - Con cháu đông vui, hiếu thảo thế này, ông bà sẽ sống lâu trăm tuổi. Ông thì ôm lấy bé Hà, nói: - Món quà ông thích nhất hôm nay là chùm điểm mười của cháu đấy. (theo Hồ Phương) Em hãy đọc văn bản sau, khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất và hoàn thành các bài tập sau.
  3. 1. Bé Hà có sáng kiến gì? (M1 0.5đ) a. Chọn ngày sinh nhật cho ông bà. b. Chọn ngày lễ cho ông bà. c. Chọn ngày mừng tuổi cho ông bà. d. Chọn ngày tết cho ông bà. 2. Hai bố con bàn nhau lấy nào làm ngày ông bà. (M1 0.5 đ) a. Ngày lập xuân. b. Ngày lập Hạ. c. Ngày lập đông. d. Ngày lập thu. 3. Món quà Hà tặng ông bà là gì? (M1 0.5 đ) a. Một chú gấu bông. b. Một chùm bóng bay. c. Một chùm điểm mười. d. Một bó hoa do Hà trồng. 4. Theo em ngày lễ ông bà được gọi là ngày gì? (M2 0,5 đ) a. Ngày quốc tế thiếu nhi b. Ngày Quốc tế lao động c. Ngày Nhà giáo Việt Nam d. Ngày quốc tế người cao tuổi. 5. Vì sao chọn ngày lập đông làm ngày lễ cho ông bà (.M21đ) 6. Qua bài đọc này em thấy bé Hà là một người cháu như thế nào? (M3 1đ) 7. Điền âm gh hay âm g vào câu sau M1 0.5đ Con đường ồ ề và ập ềnh rất khó đi. 8. Xác định từ loại trong câu sau.M2 0.5 đ Cô tiên/ phất /chiếc quạt/ mầu nhiệm// Từ chỉ / / / // 9. Em hãy điền dấu phẩy và dấu chấm vào câu sau cho phù hợp.M3 1đ Mỗi sáng sơm em đều phụ mẹ quét dọn phơi đồ rồi mới đi học TIẾNG VIỆT VIẾT Bài viết 1: 4đ Bà nội, bà ngoại Tết, cháu về quê nội Biết là bà ngoại mong Theo mẹ sang bên ngoại Lại thương bà nội trông. Hai bà hai nguồn sông Cho phù sa đời cháu Hai miền quê yêu dấu Cháu nhớ về thiết tha. Nguyễn Hoàng Sơn Gợi ý biểu điểm
  4. - Viết đúng tốc độ đủ số lượng chữ 1đ - Sai không quá 5 lỗi 1đ. - Bài viết sạch sẽ, không dập xóa. 1đ - Chữ viết đẹp 0.5 đ đúng mẫu chữ 0.5 đ BÀI VIẾT 2 Em hãy viết một đoạn văn ngắn (5 đến 7 câu) Kể về bà em. Theo các gợi ý sau 1. Em muốn viết về bà nội hay bà ngoại? Bà em bao nhiêu tuổi làm nghề gi? 2. Hình dáng và tính tình bà thế nào? 3. Tình cảm của bà đối với em và mọi người xung quanh như thế nào? 4. Em sẽ làm gì để luôn là đứa cháu ngoan hiếu thảo? - Viết được đủ 4 ý, có đầy đủ dấu câu 4đ - Biết sáng tạo thêm từ và câu cho đoạn văn (Tùy mức độ sáng tạo) 1 đ - Bài viết sạch sẽ trình bày đúng quy cách 0.5đ Chữ viết đúng mẫu 0.5đ
  5. MÔN TOÁN A MA TRẬN KIẾN THỨC. TT Mạch kiến thức,kỹ năng Mức Mức Mức Tổng 1 2 3 1 Số và phép tính: -Đặt tính và tính số có hai chữ số có nhớ và Số câu 4 2 1 7 không nhớ. Nhận biết giá trị của số theo vị trí của chữ số .Thực hiện phép tính hai bước liên quan đến phép cộng,trừ So sánh các số có 2 chữ số. Biết điền kết quả vào chỗ chấm của bài toán Giải toán dạng nhiều hơn, ít hơn với số có 2 chữ số Số điểm 2.0 3 1.5 6.5 - Thực hiện thành thạo phép tính cộng trừ trong toán có lời văn Đại lượng và ngày giờ : 2 Số câu 1 1 2 - Nhận biết tên của đơn vị đo : cm, dm, kg, lit - Chuyển đổi giữa hai đơn vị đo liền nhau; cộng trừ liên quan đến đơn vị. - Chuyển đổi giữa hai đơn vị đo cách nhau một đơn vị; Số điểm 0.5 1.0 1.5 - Thực hiện phép tính với số đo đại lượng - Ước lượng độ dài trong một số trường hợp. - Giải toán có lời văn kèm theo đại lượng 3 Yếu tố hình học: Số câu 1 1 -Nhận biết đường gấp khúc,hình tứ giác,hình chữ nhật. - Biết tính độ dài đường gấp khúc. Số điểm 0.5 1.5 2.0 Áp dụng tính độ dài vào giải toán có lời văn. Tổng 10 B. MẠCH CÂU HỎI (điểm) CHỦ ĐỀ Số câu và số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính Số câu 4 2 1 4 3 Câu số 2,4,5,6, 7,9 10, Đại lượng Số câu 1 1 1 1 Câu số 1,8
  6. Các yếu tố hình học: Số câu 1 1 1 1 Câu số 3,11 Tổng Số câu 6 5 Tổng MÔN TOÁN Hãy khoanh vào trước chữ cái cho đáp án đúng nhất và hoàn thành các bài tập. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Đề xi mét viết tăt là : (M1 - 0.5đ) a.cm b.mc c dm d.md Câu 2 Tổng của 8 và 5 có kết quả là: (M1 – 0.5 đ) a.3 b.13 c 10 d.0 Câu 3 Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng. (M2 – 0.5 đ) a.3 đoạn b 4 đoạn c 5 đoạn d.6 đoạn Câu 4. Số 67 gồm: (M1- 0,5đ) a. 6 và 7 b. 6 chục và 7 đơn vị c. 7 chục và 6 đơn vị d. . 60 chục và 7 đơn vị Câu 5. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ) a. Số hạng b. Hiệu c. Số trừ d. Số bị trừ Câu 6. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ) 19 + 6 15 9+ 6 25 II.TỰ LUẬN Câu 7. Tính hai bước (M2 1đ ) 25 + 28 - 3 7 = .=
  7. Câu 8. Điền dấu >,<= ( M2 – 1đ) 5dm 7cm 26 cm + 38cm . Câu 9. Đặt tính rồi tính : (M2 2đ) 18 + 27 43+ 19 61- 33 54 - 38 Câu 10 Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M3 -1,5đ) Câu 11. Một đường gấp khúc ABCD có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là : AB= 14 CM; BC = 15CM và CD = 17 cm. Tính độ dài đường gấp khúc trên? (M3 – 1,5 đ)