Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Đề số 8

doc 46 trang thaodu 4110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Đề số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6_de_so_8.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 6 - Đề số 8

  1. Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 6 môn toán năm 2013 phần 3 (từ đề số 8 - đề số 10), ngày 6/12/2013. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 - đề số 8 I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1: Cho số ta có kết quả phép tính 0:a bằng: A. 0 B. 1 C. a D. không thực hiện được Câu 2: Tìm số tự nhiên C biết C10 = 1 A. C = 0 B. C = 1 C. C = 10 D. Kết quả khác Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt 1. Không có đường thẳng nào. B. Có một đường thẳng. 2. Có hai đường thẳng. D. Có ba đường thẳng Câu 4: Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng 1. Không có điểm chung B. Có 1 điểm chung C . Có 2 điểm chung D. Có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào Câu 5: Để đặt tên cho 1 tia, người ta thường dùng 1. Hai chữ cái thường B. Một chữ cái viết thường C. Một chữ cái viết hoa D. Một chữ cái viết hoa làm gốc và một chữ viết thường. Câu 6: Kết quả liệt kê các phần tử của tập hợp A. C. B. D. Câu 7: Kết quả của bằng A. 6 B. 5 C. 9 D. 4 Câu 8: Tìm n, biết 2n = 8 A. n = 4 B. n = 3 C. n = 8 D. n = 1 Câu 9: Chọn câu bài làm sai A. a2.a6 = a8 C. 22 + 32 = 52 B. 28:2 = 27 D. 23 = 8 Câu 10: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
  2. A. MA > MB C. MA = MB B. MA < MB D. Tất cả đều đúng Câu 11: Hình vẽ bên cho ta biết gì? A. Đoạn thẳng AB C. Tia AB B. Đường thẳng AB D. Tia AB Câu 12: Trên tia Ox có OA = 5cm, OB = 3cm thì: A. Điểm B nằm giữa O và A B. Điểm A nằm giữa O và B C. Điểm O nằm giữa A và B D. Tất cả đều đúng
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 (1đ): Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Nêu ví dụ? Câu 2(2đ): Tính a) 15.23 + 4.32 – 5.7 b) 120 – 5(20 – 2.32) c) 23.17 – 14 + 23.22 d) 225 : 32 + 43 . 125 – 125 : 52 Câu 3 (2đ): Tìm x, biết a) 17 – x = 13 b) (2x – 3) : 3 = 7 c) xƯ(36) và x > 5 d) x 18 ; x 30 và 0 < x < 100. Câu 4 (2đ): Trên tia Ox, xác định các điểm A, B sao cho OA = 8cm vàOB = 4cm. a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn AB. c) Điểm B có phải là trung điểm của đoạn OA không? Vì sao? Đáp án đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 - đề số 8 II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) 1. Hai nguyên tố cùng nhau có ƯCLN = 1 (0,75đ) VD: 8 và 9 (0,25đ) 2. a) 15.23 + 4.32 – 5.7 = 15.8 + 4.9 – 5.7 (0,5đ) = 120 + 36 – 35 = 121 b) 120 – 5(20 – 2.32) = 120 – 5(20 – 2.9) = 120 – 5(20 – 18) (0,5đ) = 120 – 5.2 = 110 c) 23 . 17 – 14 + 23 . 22
  4. = 8 . 17 – 14 + 8 . 4 = 136 – 14 + 32 (0,5đ) = 154. d) 225 : 32 + 43 . 125 – 125 : 52 = 152 : 32 + 43 . 53 – 53 : 52 = 52 + 203 – 5 = 25 + 8000 – 5 = 8020 (0,5đ) 3) a) x = 17 – 13 x = 4 (0,5đ) b) (2x – 3) : 3 = 7 2x – 3 = 7.3 2x = 21 + 3 x = 24: 2 (0,5đ) x = 12 c) Ư(36)= {1;2;3;4;5;6;9;12;18;36} Vì x > 8 nên x thuộc {6;9;12;18;36} d) x 18 ; x 30 => x BC(18, 30) (0,5đ) 18 = 2. 32; 30 = 2. 3. 5 => BCNN(18, 30) = 2. 32.5 = 90 => BC(18, 30) = {0; 90; 180; 270; } Vì 0 < x < 100 nên x = 90. (0,5đ) 4) Vẽ hình chính xác a) B nằm giữa O và A vì OB < OA (0,5đ) b) AB = OA – OB = 8 – 4 = 4cm (0,5đ) c) B là trung điểm OA vì OA = BA = 4cm (0,5đ) (0,5đ)
  5. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 - đề số 9 I. TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1: Cho số ta có kết quả phép tính 0:a bằng: A. 0 B. 1 C. a D. không thực hiện được Câu 2: Tìm số tự nhiên C biết C10 = 1 A. C = 0 B. C = 1 C. C = 10 D. Kết quả khác Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt 1. Không có đường thẳng nào. B. Có một đường thẳng. 2. Có hai đường thẳng. D. Có ba đường thẳng Câu 4: Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng 1. Không có điểm chung B. Có 1 điểm chung C. Có 2 điểm chung D. Có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào Câu 5: Để đặt tên cho 1 tia, người ta thường dùng 1. Hai chữ cái thường B. Một chữ cái viết thường C. Một chữ cái viết hoa D. Một chữ cái viết hoa làm gốc và một chữ viết thường
  6. Câu 6: Kết quả liệt kê các phần tử của tập hợp A. C. B. D. Câu 7: Kết quả của bằng A. 6 B. 5 C. 9 D. 4 Câu 8: Tìm n, biết 2n = 8 A. n = 4 B. n = 3 C. n = 8 D. n = 1 Câu 9: Chọn câu bài làm sai A. a2.a6 = a8 C. 22 + 32 = 52 B. 28:2 = 27 D. 23 = 8 Câu 10: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì: A. MA > MB C. MA = MB B. MA < MB D. Tất cả đều đúng Câu 11: Hình vẽ bên cho ta biết gì? A. Đoạn thẳng AB C. Tia AB B. Đường thẳng AB D. Tia AB Câu 12: Trên tia Ox có OA = 5cm, OB = 3cm thì: A. Điểm B nằm giữa O và A B. Điểm A nằm giữa O và B C. Điểm O nằm giữa A và B D. Tất cả đều đúng
  7. II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 (1,0đ): Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Nêu ví dụ? Câu 2 (1,0đ): Tính a) 15.23 + 4.32 – 5.7 b) 120 – 5(20 – 2.32) Câu 3 (1,0đ): Tìm x, biết a) 17 – x = 13 b) xƯ(36) và x > 5 Câu 4 (1,5đ): Có 3 đội thiếu nhi, đội I có 147 em, đội II có 168 em, đội III có189 em. Muốn cho 3 đội xếp hàng dọc, số em ở mỗi hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có thể có nhiều nhất bao nhiêu em? Lúc đó mỗi đội có bao nhiêu hàng? Câu 5 (1,5đ): Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm, C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M là trung điểm của AC, N là trung điểm của CB. Tính MN ? Câu 6 (1đ): Bình Ngô Đại Cáo ra đời năm nào? Năm abcd, Nguyễn trãi viết Bình Ngô đại cáo tổng kết thắng lợi của cuộc kháng chiến do lê Lợi lãnh đạo chống quân minh. Biết rằng ab là tổng số ngày trong hai tuần lễ, còn cd gấp đôi ab. Tính xem năm abcd là năm nào? Đáp án đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 - đề số 9 II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) 1. Hai nguyên tố cùng nhau có ƯCLN = 1 (0,5đ) VD: 8 và 9 2. (0,5đ) a) 15.23 + 4.32 – 5.7 = 15.8 + 4.9 – 5.7 = 120 + 36 – 35 (0,5đ) = 121 b) 120 – 5(20 – 2.32) = 120 – 5(20 – 2.9) = 120 – 5(20 – 18) (0,5đ) =120 – 5.2 = 110 3) a) x = 17 – 13 (0,5đ)
  8. x = 4 b) Ư(36) = Vì x > 8 nên x (0, 5đ) 4) Mỗi hàng có 21 em Đội I: 7 hàng, đội II: 8 hàng, đội III: 9 hàng (1đ) 5) Vẽ hình (0,5đ) Ta có AB = 8cm MN = CN + CM (1) (0,5đ) AB = AC + BC (2) BC = 2 CN (3) (Vì N là trung điểm của BC) (0,25đ) AC = 2 MC (4) (Vì M là trung điểm của AC) Từ (2), (3), (4) ta có: AB = 2CN + 2 CM AB = 2(CN + CM) (5) (0,25đ) Từ (1) và (5) ta có: AB = 2MN 8 = 2MN (0,25đ) MN = 4 (cm) Vậy MN = 4 cm (0,25đ) 6) Năm 1428 (1đ)
  9. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 - đề số 10 Đáp án đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 - đề số 10
  10. Đề thi học kì 1 lớp 6 Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 6 môn toán năm 2013 phần 1 (từ đề số 1 - đề số 4), ngày 26/11/2013. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 - đề số 1 Đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 - đề số 2 Dạng bài đề số 2: Thực hiện phép tính Tìm x Viết tập hợp bằng cách liệt kê phân tử Tính độ dài đoạn thẳng Thời gian làm bài 90 phút
  11. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 - đề số 3 Thời gian làm bài 90 phút
  12. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 - đề số 4 Thời gian làm bài 90 phút
  13. Đáp án đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 - đề số 4
  14. Trên đây là 4 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 phần 1 Tuyensinh247 đã tiếp tục cập nhật đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 phần 2 các em xem thêm tại đây: Tuyensinh247 tổng hợp Hãy kết bạn với Tuyensinh247 trên để nhận được thông tin mới nhất! >> Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2013 (Phần 2) >> Đề thi lớp 6 học kì 1 môn ngữ Văn năm 2013 (Phần 3)
  15. KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,0 điểm) a) Thế nào là số nguyên tố? Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : -9 ; 7 ; -1 ; 12 ; -3 * c) Cho tập hợp C = {x N / x  3 ; x 99}. Tính số phần tử của tập hợp C Bài 2: (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính : 25. 101 – 25. 1010 b) Tìm chữ số a,b để số a58b chia hết cho cả 2, 5 và 9 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a) 16x – 23 = 41 b) x = 7 c) 6  ( x+3) Bài 4: (1,0 điểm) Tìm BCNN (45 ; 126) Bài 5: (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực. Lớp 6A tổ chức trò chơi dân gian, số học sinh của lớp được chia thành nhiều đội chơi, số nam và số nữ của lớp được chia đều vào trong các đội. Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu đội. Biết rằng lớp 6A có 24 nữ và 18 nam. Bài 6: (2,5 điểm) 1/ a) Thế nào trung điểm của đoạn thẳng ? b) Vẽ hình minh họa M là trung điểm của đoạn thẳng PQ. 2/ Trên đường thẳng d đặt các đoạn thẳng AB = 3cm; BC = 2cm và AC = 5cm. a) Hỏi A; B; C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao? b) Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD = 7cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD. HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Câu Nội dung Điểm Trả lời đúng số nguyên tố 0,50đ Câu a Viết đúng tập hợp Bài 1: 1,0 đ 0,50đ A = {2; 3; 5; 7} 2,0đ Câu b Thứ tự đúng là -9 ; -3; -1 ; 12 ; 7 0,50đ 0,50đ
  16. C = {3; 6; 9; .; 96; 99}. 0,25đ Câu c 0,5đ Số phần tử là: (99 – 3): 3 + 1 = 33 0,25đ Viết được 25( 101 – 1010) 0,25đ Câu a Tính đúng 1010 = 1 0,25đ Bài 2: 1,0đ Tính đúng 25 = 32 0,25đ 1,50đ Tính đúng kết quả 3200 0,25đ Câu b Tính đúng b = 0 0,25đ 0,50đ Tính đúng a = 5 0,25đ Câu a Tính đúng 16x = 41+ 23 = 64 0,25đ 0,50đ Tìm được x = 64:16 = 4 0,25đ Bài 3 Câu b Tìm được x = 7 0,50đ 1,50 đ 0,50đ Câu c x + 3 Ư(6) = {1; 2; 3; 6}. 0,25đ 0,50đ Tìm được x = 0; x = 3 0,25đ Viết được 45 = 32.5 ; 126 = 2.32.7 0,50đ Bài 4: Tìm được BCNN(45; 126) = 2.32.5.7 = 1,0đ 0,50đ 630 Gọi a là số đội chơi cần tìm ( a N) 0,25đ 24 a ; 18 a và a lớn nhất   0,25đ a = ƯCLN ( 24; 8) 2 2 Bài 5 24 = 2 .3 ; 18 = 2.3 0,25đ 1,50 đ Tìm được a = UCLN(24; 18) = 6 0,5đ Trả lời: Số đội nhiều nhất là 6 đội 0,25đ Câu 1 Nêu đúng trung điểm của đoạn thẳng 0,50đ 0,75đ vẽ hình chính xác 0,25đ Câu 2a AB + BC = AC 0,50đ Bài 6 0,75 B nằm giữa A và C 0,25đ 2,50đ Lập luận để C nằm giữa A và D 0,25đ Câu 2b AC + CD = AD 0,25đ 0,75đ CD = 2cm 0,25đ A B C D Hình vẽ 0,25đ
  17. LỚP 7 Đề thi học kì 1 lớp 7 Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 7 môn toán năm 2013 phần 1 (từ đề số 1 - đề số 5), ngày 26/11/2013. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 1 Dạng bài đề số 1, đề số 2: 1. Thực hiện phép tính 2. Tìm x 3. Tìm các số a ; b ; c biết 4. So sánh 2 đường thẳng 5. Chứng minh 2 tam giác bằng nhau 6. Chứng minh 2 đoạn thẳng vuông góc, song song Thời gian làm bài 90 phút Đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 2 Thời gian làm bài 90 phút
  18. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 3 Thời gian làm bài 90 phút Đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 4 Thời gian làm bài 90 phút
  19. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 5 Thời gian làm bài 90 phút
  20. Đề thi học kì 1 lớp 7 Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 7 môn toán năm 2013 -2014 phần 2 (từ đề số 6 - đề số 10), ngày 3/12/2013. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 6 Đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 7
  21. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 8 Đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 9
  22. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 10 Trên đây là 5 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 phần 2 cùng Tuyensinh247 chia sẻ đáp án bên dưới để cùng so sánh đáp án đúng nhé. Xem thêm: Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán năm 2013 (Phần 3) - có đáp án Tuyensinh247 tổng hợp
  23. Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 7 môn toán năm 2013 -2014 phần 3 gồm 3 đề thi và đáp án (từ đề số 11 - đề số 13), ngày 11/12/2013. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 11 Câu 1: (1,5 điểm) a) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác . b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình vẽ Câu 2: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính sau: Đề chi tiết dưới đây: Đáp án đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 11
  24. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 12 Đáp án đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 12 Đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 13 Đáp án đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 - đề số 13 Trên đây là 3 đề thi và đáp án học kì 1 môn Toán lớp 7 phần 3 Tuyensinh247 sẽ tiếp tục cập nhật đề thi học kì 1 môn toán lớp 7 phần 4 các em thường xuyên theo dõi tại đây: Tuyensinh247 tổng hợp
  25. LỚP 8 Đề thi học kì 1 lớp 8 Đáp án đề thi học kì 1 môn toán lớp 8 - đề số 13
  26. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 8 - đề số 14 Đáp án đề thi học kì 1 môn toán lớp 8 - đề số 14 Đề thi học kì 1 môn toán lớp 8 - đề số 15 Đáp án đề thi học kì 1 môn toán lớp 8 - đề số 15 Trên đây là 3 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 phần 4 Tuyensinh247 sẽ tiếp tục cập nhật đề thi học kì 1 môn toán lớp 8 phần 5 các em thường xuyên theo dõi tại đây: Tuyensinh247 tổng hợp
  27. Hãy kết bạn với Tuyensinh247 trên để nhận được thông tin mới nhất! >> Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Đáp án đề thi học kì 1 môn toán lớp 8 - đề số 1
  28. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 8 - đề số 2 Thời gian làm bài 90 phút
  29. Đáp án đề thi học kì 1 môn toán lớp 8 - đề số 2
  30. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 8 - đề số 3
  31. Trên đây là 3 đề thi và đáp án học kì 1 môn Toán lớp 8 phần 1Tuyensinh247 đã tiếp tục cập nhật đề thi học kì 1 môn toán lớp 8 phần 2 các em theo dõi tại đây: Tuyensinh247 tổng hợp
  32. LỚP 9 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Bài 1: Thực hiện phép tính (thu gọn): 1) 5 18 2 50 3 200 (0.75đ) 9 22 10 22 2) (0.75đ) 11 2 11 5 11 a 2 ab b a b 2b 3) ( Với a > b > 0) (0.5đ) a b a b b Bài 2: Giải phương trình: (1.5đ) 1) 7 x 5 9x 45 4x 20 12 2) x2 12x 36 5 Bài 3: 1) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y 2x 6 (1đ) 2) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị ( d’) của hàm số này song song với (d) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5. (1đ) Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH đường cao. Biết BH = 9cm, AB = 15cm. Tính BC; HC; AC; số đo góc ABC (số đo góc làm tròn đến độ) (1đ) Bài 5: Cho đường tròn (O; R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) sao cho OA = 2R. Từ A vẽ tiếp tuyến AB của đường tròn (O) (B là tiếp điểm). 1) Chứng minh tam giác ABO vuông tại B và tính độ dài AB theo R (1đ) 2) Từ B vẽ dây cung BC của (O) vuông góc với cạnh OA tại H. Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O). (1đ) 3) Chứng minh tam giác ABC đều. (1đ) 4) Từ H vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại D. Đường tròn đường kính AC cắt cạnh DC tại E. Gọi F là trung điểm của cạnh OB. Chứng minh ba điểm A, E, F thẳng hàng. (0.5đ) HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 9 Bài 1: 1) 5 18 2 50 3 200 5 9.2 2 25.2 3 100.2 15 2 10 2 30 2 5 2 (0.75đ) 9 22 10 22 2) 11 2 11 5 11
  33. 9 11 2 2 11 5 22 11 11 2 11 5 11 11 2 2 2 11 2 2 11 (0.75đ) a 2 ab b a b 2b 3) a b a b b 2 a b a b a b = 2 b a b a b = a b a b 2 b 2 a (0.5đ) Bài 2: 1) 7 x 5 9x 45 4x 20 12 7 x 5 9 x 5 4 x 5 12 7 x 5 3 x 5 2 x 5 12 6 x 5 12 x 5 2 x 5 4 x 9 Vậy tập hợp nghiệm của phương trình trên là : S = 9 (0.75đ) 2) x2 12x 36 5 x 6 2 5 x 6 5 x 6 5  x 6 5 x 11  x 1 Vậy tập hợp nghiệm của phương trình trên là : S = 1;.11 (0.75đ) Bài 3: a) (d) : y 2x 6 x 0 2 y 2x 6 -6 -2 Đường thẳng (d): y 2x 5 đi qua hai điểm (0; -6) và (2; -2) (0.5đ) Vẽ đúng (d) (0.5đ) b) (d) : y 2x 6
  34. (d’) : y ax b Vì (d’) // (d) a = 2 ; b -6 (0.5đ) Ta có : (d’) : y 2x b Điểm nằm trên trục hoành có hoành độ bằng 5 có tọa độ là A(5;0) Do: (d’) đi qua A(5;0) Nên yA 2xA b 0 2 5 b 0 10 b b = -10 (0.5đ) Vậy: a = 2 ; b = -10 A Bài 4: Xét ABC vuông tại A, AH đường cao Ta có:AB2 BH  BC (Hệ thức lượng) 152 9  BC BC = 25(cm) (0.25đ) Ta có: BC BH HC (H thuộc BC) B H C HC BC BH 25 9 16 (cm) (0.25đ) Ta có: AC 2 HC  BC (Hệ thức lượng) AC AC2 1=6 20(cm)25 40 0 (0.25đ) AC 20 4 Ta có: SinA BC A BC 530 (0.25đ) BC 25 5 Bài 5: B K D F I E O A H M C 1) Ta có: A BO 900 (AB là tiếp tuyến của(O) tại B) ABO vuông tại B (0.5đ) AB2 OB2 OA2 (Đ/L Pytago)
  35. AB2 OA2 OB2 2R 2 R2 4R2 R2 3R2 AB R 3 (0.5đ) 2) Ta có BOC cân tại O (OB = OC = R) Mà OH là đường cao ( BC  OA tại H) OH là đường phân giác của BOC B OA C OA Chứng minh AOC = AOB (c-g-c) A CO A BO Mà A BO 900 (AB là tiếp tuyến của(O) tại B) A CO 900 AC  OC Mà C thuộc (O) AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) (1đ) 3) Chứng minh ABC cân tại A (1) Xét ABO vuông tại 0, có OB R 1 SinA BO OA 2R 2 B AO 300 Ta có: AO là tia phân giác của góc BAC (T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) B AC 2B AO 2.300 600 (2) Từ (1) và (2) suy ra ABC đều (1đ) 4) Gọi I là giao điểm của AF và HD Áp dụng hệ quả Talet để I là trung điểm HD Gọi K là trung điểm BD Chứng minh KI là đường trung bình của BHD KI // HB Mà HB  OA tại H (gt) KI  AH Chứng minh I là trực tâm của AHK AI là đường cao của AHK AF  HK (3) Chứng minh HK là đường trung bình của BDC
  36. HK // CD (4) Từ (3) và (4) AF  CD Ta có: AEC nội tiếp đường tròn đường kính AC AEC vuông tại E AE  CD Mà AF  CD (cmt) Vậy Ba điểm A, E, F thẳng hàng (0.5đ) Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 9 môn toán năm 2013 phần 1 (từ đề số 1 - đề số 5), ngày 20/11/2013. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 9 - đề số 1 Dạng bài thi: Thực hiện phép tính Rút gọn phân thức Vẽ đồ thị hàm số, xác định hàm số Chứng minh tam giác đều Đề thi học kì 1 môn toán lớp 9 - đề số 2 Dạng đề thi học kì 1: Thu gọn biểu thức
  37. Rút gọn biểu thức Tìm tọa độ giao điểm Chứng minh tam giác vuông Đề thi học kì 1 môn toán lớp 9 - đề số 3 Dạng bài thi: Rút gọn Chứng minh đẳng thức Vẽ đồ thị hàm số, viết phương trình đường thẳng Tính số đo góc, tính độ dài đoạn thẳng
  38. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 9 - đề số 4 Những dạng bài có trong đề thi: Thực hiện phép tính Rút gọn biểu thức Tìm tọa độ giao điểm Chứng minh trung điểm, chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến
  39. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 9 - đề số 5 Dạng bài thi: Thu gọn biểu thức Tìm tọa độ giao điểm, viết phương trình đường thẳng Chứng minh 2 đường thẳng vuông góc, tính diện tích
  40. Đề thi học kì 1 lớp 9 Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 9 môn toán năm 2013 - 2014 phần 3 (từ đề số 11 - đề số 13), ngày 6/12/2013. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 9 - đề số 11 Dạng bài đề số 11 Câu 1 : Rút gọn biểu thức Câu 2 : Vẽ 2 đường thằng trên cùng hệ trục tọa độ, tìm tọa độ giao điểm A của (d1 và d2) Câu 3: Rút gọn biểu thức Câu 4. Chứng minh tam giác vuông Đáp án đề thi học kì 1 môn toán lớp 9 - đề số 11
  41. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 9 - đề số 12 Đề thi học kì 1 môn toán lớp 9 - đề số 13 Cùng Tuyensinh247 chia sẻ đáp án dưới đây để so sánh đáp án đúng nhé. Tuyensinh247 sẽ tiếp tục cập nhật đề thi học kì 1 môn toán lớp 9 phần 4 các em thường xuyên theo dõi tại đây: Tuyensinh247 tổng hợp
  42. Thời gian làm bài 90 phút Đề thi học kì 1 môn toán lớp 9 - đề số 7 Thời gian làm bài 90 phút
  43. Đề thi học kì 1 môn toán lớp 9 - đề số 8 Thời gian làm bài 90 phút Đề thi học kì 1 môn toán lớp 9 - đề số 9
  44. Thời gian làm bài 90 phút Đề thi học kì 1 môn toán lớp 9 - đề số 10