Đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_8.docx
Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 8
- Đề 2 – Hóa 8 Câu 1: Trong các phảnứng hóa học sau, phản ứng nào là phảnứng hóa hợp: A. S + O2 –→SO2 B. CaCO3 —→CaO + CO2 C. CH4 + 2O2 —-→CO2 + 2H2O D. 2H2O —–→2H2 + O2 Câu 2: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy khôngkhí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi: A. Khí O2 nhẹ hơn khôngkhí B. Khí O2 dễ hoà tan trong nước C. Khí O2 là khí không mùi. D. Khí O2 nặng hơn khôngkhí Câu 3: Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm: A. Đốt cồn trong không-khí. B. Sắt để lâu trong không-khí bị gỉ. C. Nước bốc hơi. D. Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí. Câu 4: Tỉ lệ khối lượng các nguyên tố hiddro và oxi trong nước là: A. 1 : 2 B. 2: 1 C. 1: 8 D. 8: 1 Câu 5: Để thu được lượng khí oxi bằng nhau thì tỉ lệ số mol của KMnO4 và KClO3 là : A. 3 : 1 B. 1 : 3 C. 2 : 3 D. 3:2 Câu 6: Trong các chất sau chất nào là oxit : A. HCl, BaO B. BaO, CaCO3 C. SO2, Na2O D. H2S, NaNO3 Câu 7: Không khí là hỗn hợp nhiều chất khí có thành phần % theo thể tích là : A. 12%O2 ; 78% N2 ; 1% các khí khác B. 78 %N2 ; 21 %O2; 1% các khí khác C. 20% O2 ; 79 % N2 ; 1% các khí khác D. 78 % N2 ; 20 %O2 ; 2 % các khí khác Câu 8: Khí H2 dùng để nạp khí cầu vì : A. Khí H2 là đơn chất B. Khí H2 là khí nhẹ nhất C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt D. Khí H2 có tính khử Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế? A. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu B. 3Fe + 2O2 Fe3O4 C. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O D. 2H2 + O2 2H2O Câu 10: Người ta thu khí H2 bằng cách đẩy không khí , đặt úp miệng lọ thu khí là vì: A. Khí hidro dễ trộn lẫn với không khí B. Khí hidro nhẹ hơn không khí C. khí hidro ít tan trong nước D. khí hidro nặng hơn không khí Câu 11: Kgi đốt khí Hidro trong khí oxi, khí hidro cháy với ngọn lửa màu gì? A. Đỏ B. vàng C. xanh mờ D. không màu Câu 12: Cho phản ứng CuO + A Cu + H2O. A là chất nào ? A. O2 B. H2 C. H2O D. HCl Câu 13: Dãy chất nào sau đây là oxit axit? A. CuO, MgO, Al2O3, BaO B. P2O5, SO2, SO3, CaO C. FeO, SiO2, NO, Na2O D. SO2, N2O5, CO2, SO3 Câu 14: Số gam sắt và oxi cần dùng để điều chế 2,32g oxit sắt từ lần lượt là: A. 0,84 g và 0,32 g B. 2,52g và 0,96g C. 1,68g và 0,64g D. 0,95g vfa 0,74g Câu 15: Qúa trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A. Sự cháy của than, củi khí ga B. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt C. sự quang hợp của cây xanh D. sự hô hấp của động vật
- Tự luận: Câu 16: Đọc tên và phân loại các oxit sau: Mn2O7; N2O; Fe2O3; CaO Câu 17: Cho 22,4 g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric. a. Viết phương trình hóa học b. Tính khối lượng axit tham gia phản ứng c. Tính thể tích khí H2 thu được sau phản ứng. d. Dẫn toàn bộ lượng khí trên qua ống nghiệm đựng bột CuO. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng Câu 18: Lấy cùng 1 lượng KClO3 và KMnO4 đề điều chế khí oxi . chất nào cho nhiều khí oxi hơn? Viết phương trình hóa học và giải thích?