Đề thi học kỳ 1 môn Vật lý Khối 6

docx 2 trang thaodu 4200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 1 môn Vật lý Khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ky_1_mon_vat_ly_khoi_6.docx

Nội dung text: Đề thi học kỳ 1 môn Vật lý Khối 6

  1. ĐỀ LÍ 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: GHĐ của thước là: A. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. D.Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước Câu 2: Một vật có khối lượng 800g thì có trọng lượng là: A. 800N B. 80N C. 8N D. 8000N Câu 3: Hòn bi A đang đứng yên. Hòn bi B lăn đến va chạm vào hòn bi A làm hòn bi A chuyển động. Hòn bi A chịu tác dụng của lực: A. Lực kéo B. Lực căng C. Lực hút D. Lực đẩy Câu 4: Để xác định khối lượng riêng của một vật thì cần các dụng cụ nào? A. cân và lực kế B. cân và bình chia độ C. lực kế và bình chia độ D. lực kế và bình tràn Câu 5: Bên ngoài vỏ hộp kẹo có ghi 400g. Con số 400g được ghi trên hộp chỉ: A. Thể tích của hộp kẹo B. Sức nặng của hộp kẹo C. Khối lượng của kẹo trong hộp D. Số lượng kẹo trong hộp. Câu 6: Ba khối kim loại: 1kg đồng, 1 kg nhôm, 1 kg sắt. Khối nào có trọng lượng lớn nhất? A. Khối đồng. B. Ba khối có trọng lượng bằng nhau. C. Khối nhôm. D. Khối sắt Câu 7: Đơn vị trọng lượng là gì? A. N.m B. N/m C. N D. N/m2 Câu 8: Để nâng một vật có trọng lượng 500N với lực nhỏ hơn 500N thì phải dùng đòn bẩy có: A. OO2 = OO1 B. OO2 =0,5.OO1 C. OO2 > OO1 D. OO2 < OO1 Câu 9: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì? A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng B. Chỉ làm biến dạng quả bóng C. Vừa làm biến đổi chuyển động và vừa làm biến dạng quả bóng. D. Không làm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng quả bóng Câu 10: Đơn vị khối lượng riêng là gì? A. N/m B. N/m3 C. kg/m2 D. kg/m3 Câu 11: Cầu thang là ví dụ của máy cơ đơn giản nào? A. Mặt phẳng nghiêng B. Đòn bẩy C. Ròng rọc D. Máy cơ khác Câu 12: Lực nào trong các lực dưới đây là lực kéo? A. Lực mà cần cầu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao B. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt C. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm D. Lực mà đầu tàu tác dụng làm các toa tàu chuyển động. II. TỰ LUẬN: ( 7đ) Câu 13 (2đ): a) Hãy nêu 2 dụng cụ dùng để đo độ dài? b) Hãy nêu 2 dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng? Câu 14 (2đ): Hãy viết công thức tính trọng lượng riêng. Nêu ý nghĩa và đơn vị các đại lượng trong công thức. Câu 15 (1đ): Vì sao đường ôtô qua đèo thường là đường ngoằn ngoèo rất dài? Câu 16 (2đ): Một vật rắn có khối lượng 8,1kg thì có thể tích là 3dm3. Tính khối lượng riêng của vật đó.